Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT KHÁNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN BÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
Thời gian bắt đầu: 15h ngày 13 tháng 04 năm 2012.
Địa điểm: Tại văn phòng Trường Tiểu học Sơn Bình.
Thành phần tham dự: Hà Tô Hoài: Chủ tịch Công đoàn cơ sở Sơn Bình; Phạm Thị
Thiên Ân: Hiệu phó; Phạm Thị Phương Bình: Tổ trưởng Văn phòng; Nguyễn Thị Bình:Tổ
trưởng khối 1; Nguyễn Thị Minh Nguyệt: Tổ trưởng khối 2; Mai Thị Nga: Tổ trưởng khối 3;
Nguyễn Thị Hiếu: Trưởng ban thanh tra nhân dân; Phạm Ngọc Cẩm Tú: Tổng phụ trách đội;
Trần Thị Lành: Khối trưởng 4+5, đại diện cho giáo viên.
Chủ trì: Nguyễn Cảnh, Hiệu trưởng.
Thư ký 1: Trần Phú Thọ
Thư ký 2: Nguyễn Thị Huệ.
Nội dung cuộc họp.
I/ Đ/c Cảnh: Thông qua Nghị định số 54 /2011 của Nghị định Chính phủ về chế độ phụ cấp
thâm niên đối với nhà giáo. Thông qua công văn số 68/2011 của TTLT- BGDDT – BNV –
BTC –BLĐTBXH Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 07 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối
với nhà giáo. Thông qua công văn số 04/KH-GD&ĐT về việc triển khai chế độ phụ cấp
thâm niên đối với nhà giáo theo Nghị định 54/20011/NĐ-CP.
II/ Ý kiến của các thành viên họp:
+Nhất trí theo quy định văn bản hiện hành.
III/ Xét hồ sơ của các Cán bộ, giáo viên cụ thể như sau:
<b>1. Nguyễn Cảnh:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 19/09/1963, chức vụ: Hiệu trưởng; Ngạch: 15a204, Bậc: 9; Hệ số:
4.58+ 0,5; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 31/08/1981; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/11/1983; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian 01/11/1983 - 01/11/2011: 28 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 28%.
<b>2. Trần Phú Thọ: </b>
- Ngày tháng năm sinh: 04/02/1963, chức vụ: Phó hiệu trưởng; Ngạch: 15a204, Bậc: 7; Hệ
số: 3,96+0,4; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 05/09/1984; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/08/1985;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Bậc: 8; Hệ số: 4.27+0,4; Ngày hưởng: 01/10/2011;
-Thời gian: 01/8/1985 - 01/8/2011: 26 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Ngày tháng năm sinh: 20/07/1976, chức vụ: Phó hiệu trưởng; Ngạch: 15a204, Bậc: 5; Hệ
số: 3.34+0,4; Ngày hưởng: 01/09/2010; Ngày vào ngành: 01/09/1995; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/09/1996; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011;
- Thời gian: 01/9/1996 – 01/9/2011: 15 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên:15%.
<b>4. Bùi Đăng Khanh:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 10/07/1976, chức vụ: Phó hiệu trưởng; Ngạch: 15a204, Bậc: 5; Hệ
số: 3.34+0,4; Ngày hưởng: 01/07/2011; Ngày vào ngành: 01/08/1997; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/08/1997;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/8/1997 – 01/8/2011: 14 năm
- Hồ sơ: Giấy xác nhận xác nhận vào ngành (mất bản gốc ).
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 14%.
<b>5. Nguyễn Thị Bình:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 01/11/1970, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 7; Hệ số:
3.96+0,2; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 01/09/1990; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/09/1991; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/9/1991 – 01/9/2011: 20 năm.
- Hồ sơ: Giấy quyết định đầu tiên. Giấy tự khai vào ngạch “ biên chế ” (mất bản gốc).
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 20%.
<b>6. Nguyễn Thị Minh Tâm:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 27/12/1962, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 11; Hệ số:
3.86+0,15; Ngày hưởng: 01/10/2010; Ngày vào ngành: 09/11/1985; Ngày bổ nhiệm vào
- Thời gian 01/6/1986 – 01/6/2011: 25 năm.
- Hồ sơ: Giấy quyết định đầu tiên. Giấy tự khai bổ nhiệm vào ngạch “ biên chế” (mất bản
gốc chỉ có giấy xác nhận).
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 25%.
<b>7. Mang Ham:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 21/01/1973, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 2; Hệ số:
2.41; Ngày hưởng: 01/07/2008; Ngày vào ngành: 06/11/2003; Ngày bổ nhiệm vào ngạch
biên chế: 01/05/2004;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011;
- Thời gian: 01/5/2004 – 01/5/2011: 07 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 07%.
<b>8. Bo Bo Ngọc Kinh:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 12/06/1961, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 12; Hệ số:
4.06; Ngày hưởng: 01/09/2010; Ngày vào ngành: 01/10/1983; Ngày bổ nhiệm vào ngạch
biên chế: 01/10/1984;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011;
- Thời gian hưởng thâm niên: 01/10/1984 – 01/10/2011: 27 năm.
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 27%.
<b>9. Nguyễn Thị Minh Nguyệt: </b>
- Ngày tháng năm sinh: 18/06/1980, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 2; Hệ số:
2.41+0,2; Ngày hưởng: 01/07/2008; Ngày vào ngành: 15/09/2004; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 15/03/2005;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 15/03/2005 – 01/5/2011: 06 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 6%.
<b>10. Mai Thị Tuyết:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 17/12/1968, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 5; Hệ số:
3.34+0,15; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 01/12/1995; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/12/1996; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian hưởng thâm niên: 01/12/1996 – 01/12/ 2011:15 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên:15%.
<b>11. Nguyễn Thị Minh Châu:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 12/10/1964, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 7; Hệ số: 3.26;
Ngày hưởng: 01/09/2010; Ngày vào ngành: 01/09/1995; Ngày bổ nhiệm vào ngạch biên chế:
01/09/1996; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/09/1996 – 01/9/2011: 15 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 15%.
<b>12. Mai Thị Nga:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 04/04/1971, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15204, Bậc: 5; Hệ số:
3.34+0,2; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 15/12/1995; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 15/12/1996; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
-Thời gian: 15/12/1996 – 01/12/2011: 15 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 15%.
<b>13. Cao Văn Phường:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 30/11/1973, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15204, Bậc: 2; Hệ số: 2.41;
Ngày hưởng: 01/07/2008; Ngày vào ngành: 06/11/2003; Ngày bổ nhiệm vào ngạch biên chế:
01/05/2004; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/5/2004 – 01/5/2011: 07 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 7%.
<b>14. Hà Tô Hoài: </b>
- Ngày tháng năm sinh: 21/12/1976, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15204, Bậc: 4; Hệ số: 3.03;
Ngày hưởng: 01/03/2011; Ngày vào ngành: 01/09/2000; Ngày bổ nhiệm vào ngạch biên chế:
01/03/2001;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011;
-Thời gian: 01/03/2001 – 01/5/2011: 10 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Ngày tháng năm sinh: 13/12/1962, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 10; Hệ số:
3.66; Ngày hưởng: 01/09/2010; Ngày vào ngành: 01/10/1984; Ngày bổ nhiệm vào ngạch
biên chế: 01/10/1984; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: từ ngày 01/10/1984 – 01/10/2011: 27 năm.
- Hồ sơ: Giấy quyết định đầu tiên. Giấy tự khai bổ nhiệm vào ngạch “ biên chế ” (mất bản
gốc ).
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 27%.
<b>16. Nguyễn Tiến Sỹ:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 10/07/1972, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 8; Hệ số: 3.26;
Ngày hưởng: 01/12/2010; Ngày vào ngành: 01/09/1995; Ngày bổ nhiệm vào ngạch biên chế:
01/12/1996; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/12/1996 – 01/9/2011: 15 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 15%.
<b>17. Mai Thế Bình:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 05/10/1973, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 7; Hệ số:
3.06; Ngày hưởng: 01/03/2011; Ngày vào ngành: 01/09/1998; Ngày bổ nhiệm vào ngạch
biên chế: 01/03/1999; Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/3/1999 - 01/3/2011: 12 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 12%.
<b>18. Nguyễn Thị Huế:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 07/10/1983, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 5; Hệ số: 2.66;
Ngày hưởng: 01/03/2010; Ngày vào ngành: 05/09/2001; Ngày bổ nhiệm vào ngạch biên chế:
01/03/2002;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
-Thời gian: 01/3/2002 – 01/3/2011: 09 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 9%.
<b>19. Trần Lệ Khánh Hiền:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 03/11/1978, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15a204, Bậc: 3; Hệ số:
2.72+0.2; Ngày hưởng: 01/04/2010; Ngày vào ngành: 20/09/2000; Ngày bổ nhiệm vào
ngạch biên chế: 01/03/2002;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
-Thời gian: 01/3/2002 – 01/3/2011: 09 năm.
- Hồ sơ: đầy đủ.
- Hội đồng biểu quyết: 100% được hưởng phụ cấp thâm niên: 9%.
<b>20. Cao Xuân Trung:</b>
- Ngày tháng năm sinh: 09/09/1964, chức vụ: Giáo viên; Ngạch: 15114, Bậc: 10; Hệ số:
3.86; Ngày hưởng: 01/09/2009; Ngày vào ngành: 01/04/1984; Ngày bổ nhiệm vào ngạch
biên chế: 01/09/1984;Thời gian hưởng truy lãnh thâm niên: 01/05/2011.
- Thời gian: 01/9/1984 – 01/9/2011: 27 năm.
- Hồ sơ: Giấy quyết định đầu tiên. Giấy tự khai bổ nhiệm vào ngạch “ biên chế” (mất bản
gốc ).
- Hồ sơ: các giấy tờ khác đầy đủ.
Biên bản kết thúc vào lúc 17 giờ 30 cùng ngày. Đã đọc lại cho toàn Hội đồng nghe và
nhất trí đồng ý ký tên./.
<b> HIỆU TRƯỞNG</b> <b> </b> <b> THƯ KY</b>
<b>CHỮ KY CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỌP</b>
<i><b>Nơi nhận:</b></i>