Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

de hoa hoc hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.76 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. Câu 1. (0,75 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1.Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. hạt proton và electron. B. hạt nơtron và electron. C.hạt proton và nơtron. D. cả ba loại hạt trên 2. a.Thành phần phân tử của axit sunfuric gồm nguyên tố Hiđro và nhóm SO4( hóa trị II) . công thức hóa học của axit là: A. H2SO4 B. H2SO4 C..HSO4 D. 2HSO4 b. Phân tử khối của axit sunfuric là: A. 96đvC B.98đvC C.100đvC D.94đvC Câu 2.(1,25điểm)Cho các từ, cụm từ sau: hạt nhân,nơtron, proton, hạt vô cùng nhỏ, số proton bằng nơtron, trung hòa về điện, những electron. Hãy chọn những từ ,cụm từ thích hợp trên điền vào chỗ trống cho phù hợp: Nguyen tử là…………………………………..và………………………………………….Từ nguyên tửtạo ra mọi chất.Nguyên tử gồm……………………………………..mang điện tích dương và vỏ tạo bởi…………………………………….. mang điện tích âm.Hạt nhân tạo bởi …………………………….. Và …………………………………….. Câu 3(1 điểm). Hãy ghép các ví dụ ở cột II sao cho phù hợp với các khái niệm ở cột I Khái niệm (I) Các ví dụ (II) 1. nguyên tử a. N, Al, O2 1…….. 2. đơn chất b. H2O, O3, SO2 2……….. 3. hợp chất c. Cu, S, H 3……….. 4. phân tử d. O2, H2, Cl2 4……….. e. KOH, K2O, KCl Câu 4.(1 điểm) Thông tin được rút ra từ sơ đồ bên là: Số electron là:…….. Số lớp electron là:…. Số electron lớp ngoài cùng là:…. Số proton là:………. 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5.( 3 điểm)Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối các chất đó: a. H(I) và SO4(II) b. Al(III) và O c. Cu(II) và OH(I) d. Pb(II) và NO3(I) e. Ca(II) và PO4(III) f. Fe(III) và Cl(I) Câu 6(2 điểm)Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và có phân tử khối bằng nguyên tử Cu. a. Tính phân tử khối của hợp chất b. Xác định nguyên tố X ,gọi tên Câu 7(1 điểm).So sánh hỗn hợp và hợp chất Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. Phần 1. trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Các vật thể sau đâu là vật thể tự nhiên: a. cái bàn b. cái nhà c. quả chanh d. quả bóng Câu 2. Đâu là vật thể nhân tạo a. khí quyển b. cục đá c. mặt trời d. mặt bàn Câu 3. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết a. không tan trong nước b. không màu , không mùi c. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định d. có vị ngọt, mặn hoặc chua Câu 4.Chất nào sau đây được coi là tinh khiết a.nước suối b. nước cất c. nước khoáng d. nước đá từ nhà máy Câu 5. Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách a. thêm đường b. thêm nước.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c. a,b đúng d. a,b sai Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống” nguyên tử là hạt ……., vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton tronh hạt nhân” a. vô cùng nhỏ b. tạo ra chất c. trung hòa về điện d. không chia nhỏ được Câu 7. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10 -23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Al là: a. 5,342.10-23 gam b. 6,023.10-23 gam c. 4,482.10-23 gam d. 3,990.10-23 gam Câu 8.Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau: X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 Phần 2. tự luận Câu 1.Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử kho16im và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó. Câu 2. Tính phân tử khối của a. cacbon đioxit b. Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H c. Axit nitơric biết phân tử gồm 1H,1N và 3O Câu 3. lập công thức hóa học của các chất sau: a. Na(I) và OH(I) b. Cu(II) và NO3(I) c.Fe(III) và O ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường THCS Thuận Phú BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:………………… Môn: Hóa Học Lớp 8 Lớp……. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần 1. trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại a. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc b.sắt, chì, kẽm , thủy ngâ c oxi, nitơ, cacbon,canxi d.vàng , magie, nhôm ,clo Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều là phi kim aoxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc b. sắt, chì, kẽm , thủy ngân c. oxi, nitơ, cacbon,clo d. vàng , magie, nhôm ,clo .Câu 3.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất a. nước b muối ăn c.thủy ngân d. khí cacbonic Câu 4 Trong các chất sau, chất nào là hợp chất A, oxi b. nhôm c. photpho d. đá vôi Câu 5. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là a. 3O b. 3O2 c. O3 d. 3O3 Câu 6 .Để chỉ hai phân tử oxi ta viết a. 2O2 b.2O c. 4O2 d. 4O Câu 7 .Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl 2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: a. 1 đơn chất và 5 hơp chất b. 2 đơn chất và 4 hợp chất c. 3 đơn chất và 3 hợp chất d. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 8.Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvc. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chấ là: a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. không xác đinh Câu 9. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH 3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: a.XY b.X2Y3 c. X3Y2 d.X2Y Phần 2. Tự Luận Câu 1.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học khi cho Na, Cu, Al lần lượt liên kết với a. Brom Br b. Lưu huỳnh S Câu 2. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a.Tính phân tử khối của hợp chất b. Tính nguyên tử khối của X,cho biết tên, ký hiệu của nguyên tố..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3. Nêu quy tắc hóa trị. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Trường THCS Thuận Phú BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:………………… Môn: Hóa Học Lớp 8 Lớp……. Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên. Phần 1. trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng a. số nguyên tử của mỗi nguyên tố b. số nguyên tố tạo ra chất c. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố d. số phân tử của mỗi chất Câu 2 .Khăng đinh sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên,nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn” a. ý 1 đúng, ý 2 sai b. ý 1 sai, ý 2 đúng c. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2 d. cả 2 ý đúng, ý 1 không giải thích cho ý 2 Câu 3. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3 Câu 4. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đùng là a. BaPO4 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d.Ba3(PO4)2 Câu 5. Công thức hóa học nào viết sai a. K2O b.CO3 c. Al2O3 d. FeCl2 Câu 6. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là: a. I b. II c. III d. IV.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phần 2. Tự Luận Câu 1. cho sơ đồ các phản ứng sau: a. Na + O2 Na2O b. P2O5 + H2O H3PO4 c. Cu + O2 CuO d. Zn + HCl ZnCl2 + ….. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng. Câu 2. Biết rằng khí etile(C2H4) cháy xảy ra phản ứng với oxi,sinh ra khí cacbonic và hơi nước. a. Lập phương trình hóa học của phản ứng b. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và cacbonic Câu 3. Nêu định luật bảo toàn khối lượng. KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. Phần 1. Trắc Nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: a.SO2 b. SO3 c. SO4 d. S2O3 Câu 2. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhớ vào tính chất nào? a.khí oxi tan trong nước b. khí oxi ít tan trong nước c. khí oxi khó hóa lỏng d. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 3. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhớ vào tính chất nào? a.khí oxi nhẹ hơn không khí b. khí oxi nặng hơn không khí.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. d. khí oxi ít tan trong. nước Câu 4. Sự oxi hòa chậm là: a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 5.Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl 2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: a. 1 đơn chất và 5 hơp chất b. 2 đơn chất và 4 hợp chất c. 3 đơn chất và 3 hợp chất d. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 6. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đùng là a. BaPO4 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d.Ba3(PO4)2 Câu 7. Công thức hóa học nào viết sai a. K2O b.CO3 c. Al2O3 d. FeCl2 B.. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp. a- Một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam b- ……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam Phần 2.Tự Luận Câu 1.Hãy tính: a. số mol của 28 gam sắt; 64 gam Cu; 5,4 gam Al b. thể tich ở điểu kiện tiêu chuẩn của 0,25 mol O 2; 1,25 mol CO2 c. khối lượng của 11,2 lít khí H2 ở đktc Câu 2. Cho sắt tác dụng với dd HCl thu được sắt II clorua FeCl 2 và khí H2. Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tìm a. thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn b. khối lượng axit clohiđric cần dùng . ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. Phần 1. Trắc Nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là a..0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol Câu 2. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol Câu 3. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít Câu 4. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là: a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5 Câu 5. Sự oxi hòa chậm là: a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 6. Oxit là hợp chất của oxi vơi: a.một nguyên tố kim loại b. một nguyên tố phi kim khác c. các nguyên tố hóa học khác d. một nguyên tố hóa học khác Câu 7.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, thể tich khí cần dùng là: a.5,04 lit b. 7,56 lit c. 10,08 lit d. 8,2 lit B.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp -Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có…………………được tạo thành từ hai hay nhiều …………….. - Khí oxi cần cho …………….của con người, động vật và cần để……………trong sản xuất và đời sống Phần 2. Tự Luận Câu 1.Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Ca + O2 CaO c. H2O + Na2O NaOH d. Cu + …… CuO Câu 2. Hãy tính a.số mol của 5,6 lít khí N2 đktc b.khối lượng của 8 gam khí O2 Câu 3.Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% oxi .Hãy tìm công thức hóa học của oxit nói trên Câu 4. khí emtan cháy theo sơ đồ phản ứng: CH4 + O2 CO2 + H2O Tính thể tích khí oxi cần dùng nếu đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan ở đktc. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phần 1. Trắc Nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là a.5ml H2 b. 10ml H2 c. chỉ có 10ml hơi nước d.5ml O2 và 10 ml hơi nước Câu 2. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là: a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol Câu 3.. Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là: a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5 Câu 4 . Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây: a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO Câu 5 .Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl 2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: a. 1 đơn chất và 5 hơp chất b. 2 đơn chất và 4 hợp chất c. 3 đơn chất và 3 hợp chất d. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 6 . Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đùng là a. BaPO4 b. Ba2PO4 c. Ba3PO4 d.Ba3(PO4)2 B. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp. a. Một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam b……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam c- Trong 342 gam đường C12H22O11có ………..mol ………..C, ………..mol………….H, và ……….mol………….O.Khối lượng của…….C là ……….gam,khối lượng của…………H là …………..gam,khối lượng của …………O là ………gam Phần 2. Tự Luận Câu 1.phân đạm ure có công thức hóa học là(NH2)CO. Hãy xác định a. khối lượng mol của ure b. thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố c. trong 2 mol phân tử ure có ban nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố Câu 2. hãy tìm a. số nguyên tử hoặc số phân tử có trong các lượng chất sau: 0,1 mol H; 2 mol H2O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b.khối lượng của 0,25 mol CO2; 2mol Al Câu 3.Trong phòng thí ngiệm người ta điều chế oxi bằng cách đốt cháy kali clorat theo phản ứng: KClO3 KCl + O2 Nếu muốn điều chế 4,48 lit oxi thì cần bao nhiêu gam KClO 3 ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. . I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: 1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là............................................... 2. Nguyên tử gồm có ....................... mang điện tích dương và vỏ tạo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bởi những ................................. mang điện tích âm. 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ......................... và ............................ Trong mỗi nguyên tử, số .............................. bằng số .............................. 4. Những ..............................chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. . Câu 2. Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng 1. Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO 2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2. C. CO2,Cl2, H2, O2. D. CO2,Cl, H, O2. 2. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là : A. Na2SO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4 3. Một kim loại M tạo muối sunfat M 2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 4 . Phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. 2 HCl + Al → AlCl3 + H2 B. 3 HCl + Al → AlCl3 + 3 H2 C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2 D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2 5. Có phương trình hóa học sau: 2 Mg (r) + O 2 (k) → 2 MgO (r) Phương trình hóa học trên cho biết: A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit. B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit. C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. II. Tự luận Câu 1. Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố: a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl). Biết: Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Câu 2. 1. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ? 3. Thể tích mol của chất khí là gì ? Một mol chất khí ởđiều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ? Câu 3. Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 → SO2 Hãy cho biết: 1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ? 2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. 3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích.. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái trước phương án chọn đúng. Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng . A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm. B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron. D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron. Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau: 1. O2 ,2. O3 ; 3.CO2; 4.Fe2O3; 5 SO2; 6.N2 ;7.H2O Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7 Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là: A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20 Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO 4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là: A . XY2 B . XY3 C . XY D . X2Y3 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O 2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là A. 6,40 gam ; B. 4,80 gam. C. 3,20 gam ; D. 1,67 gam. Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2 B . 13 gam Mg ; 15 gam CO2 C . 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2 D . 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2 Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng. 1)...... Al + .......H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... H2 2)...... P + ....... O2 → ..... P2O5 Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO 2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit II. Tự luận Câu 1. a. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit CO 2 và 3,36 lit O2 . b. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 22 gam CO 2 và 32 gam O2 3. Tính số mol chứa trong 9.10 23 phân tử nước. Câu 2 . Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy cồn (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước 1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. 2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học. 3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I - Trắc nghiệm .(5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ? a) Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu. b) Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung. c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất. d) Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường. A. a, b. B. b, d. C. b, c. D. a, d. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Hãy chọn cặp nghiệm x, y sao cho phù hợp ? A. x = 3 ; y = 2 B. x = 2 ; y = 3 C. x = 4 ; y = 2 D. x = 2 ; y = 4 Câu 3. Giải thích về định luật bảo toàn khối lượng có phát biểu sau : Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I) nên tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng (II). A. I đúng, II sai B. I sai, II đúng C. I và II đúng, ý I giải thích cho ý II D. I và II đúng, ý I không giải thích cho ý II Câu 4. Trong 11 g CO2 có số mol là A. 0,5 mol. B. 0,25 mol. C. 0,125 mol. D. 0,1 mol. Câu 5. 0,2 mol SO2 (đktc) có thể tích là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3,36 lít. Câu 6. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là A. 43 g. B. 34 g. C. 17 g D. 7 1 g. Câu 7. Số mol của khí sunfurơ (SO2) có trong 6,4 g là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 8. Có một hỗn hợp gồm : 3 g khí H 2 và 22 g khí cacbon đioxit (CO2) .Thể tích hỗn hợp khí trên ở đktc là A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. C. 11,2 lít. D. 44,8 lít. Câu 9. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4. Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Chất được chia làm 2 loại lớn là ....(1)....... và ......(2)...... Đơn chất được tạo nên từ một .......(3)....... ; còn ...(4)...... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. - Khí hiđro (O2), sắt (Fe), khí nitơ (Cl2) là : .....(5)..... -Muối ăn (NaCl), nước (H2O), axit clohiđric (HCl) là :...... (6)............. II. Tự luận (5điểm) Câu 1. Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho một ví dụ ? Câu 2. Phải lấy bao nhiêu gam kim loại Mg để có số nguyên tử nhiều gấp đôi số nguyên tử có trong 32 gam lưu huỳnh ? Câu 3. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt(II) clorua (FeCl2) và khí hiđro. a) Lập phương trình hoá học. b) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được ? c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ I Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : N2, Zn, SO2, Na2CO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là A. 6 hợp chất và 2 đơn chất. C. 3 hợp chất và 5 đơn chất. B. 5 hợp chất và 3 đơn chất. D. 4 hợp chất và 4 đơn chất. Câu 2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố A có hoá trị II và nhóm OH có hoá trị I là A. A(OH)3. B. AOH. C. A2(OH). D. A(OH)2. Câu 3. Cho phương trình hoá học sau : ? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2 Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là A. 2, 2, 2. B. 2, 2, 3. C. 3, 3, 2. D. 2, 6, 3 Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của canxi là 40 g. Vậy 10 g Ca có số mol là A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D.0,25mol. Câu 5. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trong phản ứng hoá học tổng..............của các chất...............bằng tổng .......... các chất............... phản ứng. Câu 6. Hãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau đây : 1 Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđro. 2 Thức ăn bị ôi thiu là hiện tượng vật lí 3 Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí. 4 Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. Câu 7. Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí. Cột A 1. Cu (II) với O 2. Al (III) với O 3. C(IV) với O 4. Na(I) với O. 1……;. Cột B a) Al2O3 b) Cu2O2 c) CO2 d) Al3O2 e) CuO g) Na2O 2 ………;. 3………;. 4…………. II. Tự luận Câu 1. Hoàn thành các phương trình hoá học sau : a) P + O2 → P2O5 b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2 c) Mg + HCl MgCl2 + ….. Câu 2. Viết công thức tính số mol chất và công thức tính thể tích chất khí (đktc). Câu 3. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT chương 4 Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phần 1. Trắc Nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1.Trong giờ thực hành một học sinh đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí oxi(đktc) thí nghiệm sẽ a. dư lưu huỳnh b. dư oxi c. thiếu lưu huỳnh d. thiếu oxi Câu 2. Sự oxi hòa chậm là: a. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt b. sự oxi hóa mà không phát sáng c. sự tự bốc cháy d. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi vơi: a.một nguyên tố kim loại b. một nguyên tố phi kim khác c. các nguyên tố hóa học khác d. một nguyên tố hóa học khác Câu 4. Dãy những oxit bazơ là: a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2 c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,CaO Câu 5. Dãy những oxit axit là: a.FeO, CuO, CaO bFeO,CaO,CO2 c.Fe2O3, N2O5, CO2 d.SO3,CO2,P2O5 Câu 6. Đốt cháy 1 mol chất Y càn 6,5 mol oxi thu được 4 mol CO 2 và 5 H2O . Vậy công thức hóa học của Y là: a. C4H10 b. C4H8 c. C4H6 d. C5H10 B.Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp -Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có…………………được tạo thành từ hai hay nhiều …………….. - Khí oxi cần cho …………….của con người, động vật và cần để……………trong sản xuất và đời sống - sự tác dụng của oxi với một chất là…………….. phần 2.Tự Luận. Câu 1. Hãy giải thích tại sao: a.Khi nhốt một con dế men hoặc một con chấu chấu vào một lọ rối đậy kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù đủ thức ăn b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể cá cảnh ,bể cá sống cửa hàng bán cá Câu 2.Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe 3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Hãy tính số gam sắt và thể tích oxi cần dùng để điều chế 2,32, gam oxit sắt . biết khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 3. Cho một số phản ứng hóa học sau a. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 b.HgO Hg + O2 c.CaCO3 CaO + CO2 d. H2 + O2 H2O Hoàn thành các phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm)Có những từ và cụm từ: phản ứng hoá hợp, sự khử, phản ứng phân huỷ, sự oxi hoá, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hoá. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: 1) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời...............và ............. 2) ............................. là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới. 3) ............................. là phản ứng hoá học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. 4) ............................. là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 2.Hãy khoanh tròn một trong các cái trước phương án chọn đúng. 1.Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit? A. SO2, P2O5, SiO2, CO2 B. SO2, P2O5, Fe2O3, CO2 C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3 D. SO2, P2O5, CuO, CO2. 2.Dãy các chất nào sau đây gồm các axit và bazơ ? A. Na2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4. C. Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3. 3.. Một oxit của nitơ có tỉ khối so với H 2 là 23. Công thức hóa học của oxit đó là A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5. 4.. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với Oxi là X2O3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY. Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là A. XY2 B.X3Y C. XY3 D.XY 5. 20 gam NaOH được hoà tan trong nước để được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,20 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,5 M 6.. 400 ml dung dịch H2SO4 1 M được pha loãng đến 1600 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là A. 0,5 M B. 0,75 M C.0,25 M D. 0,45 M II. Tự luận Câu 1. Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau và xác định loại phản ứng: 1) Na + O2 2) Fe + HCl FeCl2 + H2 3) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu 4) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 5) KClO3 KCl + O2 Câu 2.Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 1. Lập phương trình hoá học của phản ứng trên. 2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. 3. Tinh khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Trắc nghiệm Câu 1. Ghép một trong các chữ có nội dung phù hợp. Cột I A . H2 + CuO → B . Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó C . Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất D .Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là:. A - .... B- .... ở cột I với một chữ số ở cột II để Cột II 1 . của dung môi và chất tan . 2 . Không thể hòa tan thêm được chất tan nữa 3 . H2O + Cu 4 .nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất 5 .78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác(khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) C- ... D- .... E- ... Câu 2. Hãy khoanh tròn một trong các chữ trước phương án chọn đúng. 1. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. CaO , NaOH , CO2 B. O3 , CaCO3 , CO2 C. CaO , CO2 , Fe2O3 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 2.. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl , HNO3 , NaOH B. HNO3 , SO2 ,Ca(OH)2 C.HCl, , NaNO3 , HNO3 . D. HNO3 ; H2SO4 , HCl ,. 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ? A. HCl, Ca(OH)2, NaCl B. CaO, NaOH, H2SO4 C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO D. Mg(OH)2, KOH , NaOH 4. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là A. 15,8 B. 31,6 C. 23,7 D. 17,3 5. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam II. Tự luận Câu 1. bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt hai chất khí có trong hai lọ riêng biệt là O2 và H2 Câu 2. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ? Câu 3 Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 25 kg nước biển. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:………………… Lớp……. Điểm. BÀI KIỂM HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 8 Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I - Trắc nghiệm (4 điểm) A. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án chọn đúng . Câu 1. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ? A. Na3PO4 B. Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2SO4. Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ? A. KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2 C. Pb(NO3)2, NaCl, K2S D. FeO, K2S, H2SO4. Câu 3. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 28%. Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M là A. 16 g. B. 28 g. C. 30 g. D. 35 g. B. Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp I 1. P2O5 2. Fe3O4 3. KClO3 ; KMnO4. II a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng. b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. Sự cháy. d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi 2..................... 3..................... 1................. 4 ................... C. (1 điểm) Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau? 1. Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác. 2. Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit.  3. Dung dịch axit làm cho quỳ tím hoá xanh.  4. Trong thành phần của hợp chất muối phải có gốc axit.  II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Hoàn thành các phương trình hoá học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) KClO3 O2 + KCl Fe + O2 Fe3O4 Fe + HCl FeCl2 + H2 FeCl2 + NaOH Fe(OH)2 + NaCl Câu 2. Cho 2,7 g Al tác dụng với dung dịch có chứa 200ml HCl a) Hoàn thành phương trình hoá học. b) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. c) Lượng khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn d) tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit.. Trường THCS Thuận Phú Họ và tên:…………………. BÀI KIỂM HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 8.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lớp……. Điểm. Thời gian: 45 phút Lời phê của giáo viên. I - Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án chọn đúng. Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100 g nước. B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch. C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà. Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau đều có màu trắng : CaO, P2O5, MgO A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl. Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ? A. NaOH, CuCl2, HCl B. NaHCO3, LiOH, Mg(OH)2 C. NaCl, Ca(OH)2, MgCl2 D. NaOH, LiOH, Cu(OH)2. Câu 4. Hoà tan 20g muối ăn vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%. Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng, (6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm ? A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5), (6) C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (6). Câu 6. Dãy những oxit axit là: A. FeO, CuO, CaO B FeO,CaO,CO2 C. Fe2O3, N2O5, CO2 D .SO3,CO2,P2O5 Câu 7. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp. a.Một mol nguyên tử đồng có khối lượng ………..gam và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng …………….gam kết.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> hợp với nhau tao thành một ………………. CuS có khối lượng ………………gam b.……………gam chì kết hợp với …………….gam oxi tạo thành một mol phân tử Pb3O4 có khối lượng…………..gam II - Tự luận (6 điểm) Câu 1. Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau : a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 b. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2OI c. FeO + CO Fe + CO2 d. Al + Cl2 AlCl3 xác định loại phản ứng Câu 2. Viết công thức hoá học các chất có tên gọi sau : a) Sắt(III) sunfat………….. b) Kẽm clorua………….. c) Natri cacbonat……………. d) canxi nitrat…………….. Câu 3 Dùng 200 ml dung dịch H 2SO4 1M để hoà tan hết lượng kim loại kẽm. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng. b) Tính khối lượng muối kẽm sunfat thu được. c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×