Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

de kiem tra lich su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra 1 tiết Mơn : Lịch sử 7 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Chiến tranh Nam – Bắc triều và Trịnh Nguyễn. Thơng hiểu. Vận dụng. C1 TN 2 điểm. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền.. C2 TN 1 điểm. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI-XVIII. C3 TL 1 điểm. Phong trào Tây Sơn. C4 TL 2 điểm. C3 TL 1 điểm C5 TL 2 điểm C6 TL 1 điểm. Lịch sử địa phương Tổng số cu. 3. 2. 2. Tổng số điểm. 4. 3. 3. Trường: THCS DTNT Sơn Tây. KIỂM TRA MỘT TIẾT. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ v tn :…………………….. Lớp :…………………………… Điểm. Bằng chữ. MƠN LỊCH SỬ: LỚP 7 Thời gian: 45 pht. Nhận xt của gio vin. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 (2 đ): Sắp xếp theo thứ tự quá trình diễn ra các sự kiện lịch sử sau: 1. Mạc Đăng Dung loại bỏ triều Lê lập ra nhà Mạc (Bắc Triều)  2. Trịnh Kiểm lập ra tập đoàn phong kiến họ Trịnh  3. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ  4. Nguyễn Kim lập ra Nam Triều  5. Nguyễn Hoàng bắt đầu xây dựng thế lực phong kiến họ Nguyễn  6. Chiến tranh Nam Bắc Triều chấm dứt  7. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn chấm dứt  Câu 2 (1 đ): Đánh dấu “X” vào ô trống câu trả lời đúng.  Triều đình nhà Lê mục nát, vua quan chỉ biết ăn chơi xa xỉ.  Nhân dân cùng khổ không chịu được đã nổi dậy khắp nơi.  Nội bộ triều đình rối loạn, đánh giết lẫn nhau, tranh giành quyền lực quan lại tham nhũng.  Quốc phó Trương Phúc Loan nắm hết quyền hành,khét tiếng tham nhũng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 3 (2đ): Chữ Quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào? Vai trò của nó. Câu 4 (2đ): Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa trận Rạch Gầm Xoài mút năm 1784 của anh em Tây Sơn? Câu 5 (2đ): Trình bày công lao của vua Quang Trung đối với đất nước? Câu 6 (1đ): Hãy nêu tên các nghề truyền thống, đặc sản của quê em?. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1(2đ): Thứ tự đúng sẽ là: 1, 4, 6, 2, 5, 3,7. Câu 2 (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Phần tự luận (7đ) Câu 1: (2 đ) - Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh (1đ) Thế kỉ XVII một số giáo sĩ phương tây học tiếng Việt để truyền đạo Thiên Chúa.Họ dùng chữ cái La-Tinh ghi âm tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vai trò (1đ) Đây là thứ chữviết tiện lợi,khoa học,dễ phổ biến. Câu 2(2đ): a/ Diễn biến: - Năm 1784 quân Xiêm kéo vào nước ta theo 2 đường thủy bộ. - Tháng 1.1785 Nguyễn Huệ chọn sông Rạch Gầm – Xoài Mút làm trận địa quyết chiến. - Sáng 19. 1. 1785 giặc lọt vào trận địa phục kích. Thủy binh ta từ Rạch Gầm – Xoài Mút và cù lao Thới Sơn tấn công giặc. b/ Kết quả: - Địch bị tiêu diệt gần hết. Nguyễn Ánh chạy thoát. c/ Ý nghĩa: - là 1 trong những trận thủy chiến lớn nhất trong lịch sử chống ngoại xâm. - Đập tan âm mưu xâm lược của Phong kiến Xiêm. Câu 3 (2đ): + Lật đổ triều đình phong kiến Trịnh-Nguyễn – Lê, thống nhất đất nước. + Đánh đuổi quân xâm lược (Xiêm, Thanh) giữ vững nền độc lập. + Củng cố – ổn định kinh tế, chính trị, văn hoá. Câu 4(1đ): - Các nghề truyền thống: Dệt chiếu, làm chổi, đang dõng, làm lưới... - Đặc sản: Mạch nha, đường phèn, đường phổi, cơm lam, rượu nếp than.... Đề kiểm tra 1 tiết Mơn : Lịch sử 8 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận biết C1 TN 0.5 điểm. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX Phong trào Cần Vương. Thơng hiểu. C6 TN 0.5điểm C5 TN 0.5điểm. Vận dụng C7 TL 1 điểm. C2 TN 0.5 điểm C3 TN 0.5 điểm C4 TN 0.5điểm C9 TL 2 điểm. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trào lưu cải cách Duy tân. C8 TL 2 điểm. Tổng số cu. 4. 3. 3. Tổng số điểm. 3.5. 1.5. 5. Trng THCS DTNT S¬n T©y H vµ tªn: .................................. Líp 8.......................................... §iĨm. C8 TL 2 điểm. KiĨm tra 1 tit M«n: LÞch sư Li phª cđa thÇy gi¸o. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh trịn vo phương án mà em cho là đúng nhất : Cu 1. Thực dân Pháp tiến hành xâm lược nước ta vào thời gian nào : A. 31/8/1858 C. 2/9/1858 B. 1/9/1858 D. 3/9/1858 Cu 2. Câu nói “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai: A. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực B. Nguyễn Đình Chiểu D. Nguyễn Hữu Hun Cu 3. Thái độ của nhà Nguyễn trước việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam A. Kiên quyết đánh đuổi giặc Pháp B. Hèn nhát với tư tưởng “Thủ để hoà” mong được chia sẻ quyền lợi thống trị C. Mặc cho thực dân Pháp xâm chiếm D. Phối hợp chặt chẽ với phong trào đấu tranh của nhân dân Cu 4. Ý nghĩa, tc dụng của cuộc phản cơng tại kinh thnh Huế : A. Thực chất đây chỉ là hành động phản kháng của một số quan lại trong triều đình B. Đ thể hiện sự chuyển biến trong tư tưởng của các sĩ phu - gắn quyền lợi của triều đình với quyền lợi của dn tộc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Cuộc phản công nhằm mục đích gây áp lực với thực dân Pháp để thương lượng lại D. Cuộc phản công thể hiện tính chất chính nghĩa, có tác dụng phát động cuộc kháng chiến chống Pháp trong toàn quốc Cu 5. Lnh đạo các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương chủ yếu là : A. Nông dân C. Phong kiến B. Tiểu tư sản D. Văn thân, sĩ phu yêu nước Cu 6. Cuộc phản cơng ở kinh thnh Huế do ai lnh đạo A. Phan Đình Phng C. Tơn Thất Thuyết B. Nguyễn Thiện Thuật D. Cao Thắng II. PHẦN TỰ LUẬN Cu 7: Trình by nguyn nhn thực dn Php xm lược Việt Nam ? Câu 8: Trình by tình hình kinh tế, x hội nước ta cuối thế kỉ XIX? Vì sao cc đề nghị cải cách của các nho sĩ yêu nước không thể thực hiện được? Câu 9: Trình by nguyn nhn thất bại của cc cuộc khởi nghĩa trong phong tro Cần Vương?. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1(2 điểm) : 1 – B; 2 – C; 3 – B ; 4 – D; 5 – D; 6 – C; II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7(1 điểm): - Nước Pháp phát triển nhanh nên có nhu cầu mở rộng thị trường - Việt Nam là nơi đất rộng, người đông, nguồn tài nguyên dồi dào, có chế độ phong kiến đang suy yếu Câu 8(4 điểm) : ý 1: * Kinh t: N«ng nghiƯp, thđ c«ng nghiƯp b t¾c. Tµi chÝnh cỈn kiƯt * Xã hi: Pháp ráo rit chin tranh xâm lỵc Nam K, miỊn trung, miỊn đông đỊu nỉi dy các cuc khi ngha. => C¸c trµo lu c¶i c¸ch Duy T©n ra ®i ý 2: -Các đề nghị cải cách đáp ứng yêu cầu của nước ta bấy giờ,nhưng vẫn còn : +Lẻ tẻ, rời rạc +Chưa giải quyết được mâu thuẫn giữa nhân dân với thực dân Pháp, mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến +Triều đình bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thay đổi -Các đề nghị cải cách phản ánh: +Trình độ nhận thức mới của người VN +Gây tiếng vang, tấn công vào tư tương bảo thủ Câu 9 (2 điểm): - Do điều kiện khách quan, chủ quan chưa thuận lợi, thiếu sự lnh đạo thống nhất - Hậu cần thiếu thốn, trang bị thô sơ - Các cuộc khởi nghĩa chỉ mang tính chất thủ hiểm ở một địa phương, không huy động được sức đoàn kết toàn dân..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 9 Đề kiểm tra 1 tiết Mơn : Lịch sử 9 Thời gian: 45 pht.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Tn chủ đề. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng thấp. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TN KQ. TL. Cu 3 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 %. Phần mở đầu. Cu 2 Khái quát lịch sử thế giới cổ Số câu: 1 đại Số điểm:2 Tỉ lệ: 20%. Vận dụng cao TNKQ. Cộng. TL Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 %. Cu 1. Cu 4. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5 %. Số cu: Số điểm:3 Tỉ lệ:30%. Số câu: 3 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Cu 5. Buổi đầu lịch sử nước ta Tổng số 5 câu: Số câu: 1 Tổng số điểm: Số điểm: 10 2 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 20%. Số câu:2 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số cu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%. Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 8 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường: THCS DTNT Sơn Tây Họ v tn :…………………….. Lớp :…………………………… Điểm. KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN LỊCH SỬ: LỚP 9 Thời gian: 45 pht Nhận xt của gio vin. I. Trắc nghiệm: * Khoanh trịn chữ ci đứng trước câu trả lời đúng: Cu 1. Nguyn nhn dẫn đến sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu là: A. Xy dựng mơ hình CNXH chưa đúng đắn phù hợp. B. Chậm sửa chữa, chậm thay đổi trước biến động của thế giới. C. Sự chống phá của các thế lực đế quốc. D. Cả 3 ý kiến trn. Cu 2. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc những năm gần đây là: A. Bắt tay với Mỹ chống lại Việt Nam. B. Bình thường hoá quan hệ với Việt Nam. C. Tăng cường mối quan hệ, hợp tc truyền thống. D. Cả 3 ý kiến trn. Cu 3. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay: A. Trở thành khu vực kinh tế năng động và phát triển nhất thế giới. B. Tất cả các nước trong khu vực đều giành độc lập. C. Tất cả các nước đều tham gia tổ chức Asean. D. Đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế. Cu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mỹ - La tinh được mệnh danh là “Đại lục núi lửa” vì: A. Là nơi có nhiều núi lửa hoạt động. B. Lm thay đổi cục diện chính trị ở các nước. C. Bo táp cách mạng nổ ra trên toàn lục địa. D. Đấu tranh vũ trang mang tính toàn lục địa. ** Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: Cu 5. Năm 1960 đi vào lực sử là năm châu Phi vì ….………………………… giành được độc lập. Cu 6. Nước CHND Trung Hoa được thành lập vào …….... II. Tự luận: Câu 7 (3,5 điểm): Nêu hoàn cảnh ra đời, mục tiêu hoạt động của tổ chức Asean. Sự pht triển của các nước Asean diễn ra như thế nào? Việt Nam gia nhập tổ chức Asean vào thời gian nào? Cu 8 (3,5 điểm): Trình by diễn biến , kết quả, ý nghĩa của cch mạng Cu Ba? Trình by mối quan hệ giữa Việt Nam với Cu Ba hiện nay?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Liên Xô và Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2. Thông hiểu. Vận dụng. C1 TN 0,5 điểm. Các nước Châu Á. C6 TN 0,5 điểm. C2 TN 0,5 điểm. Các nước Đông Nam Á. C7 TL 2 điểm. C3 TN 0,5 điểm. C7 TL 1,5 điểm. Các nước Châu Phi. C5 TN 0,5 điểm. Các nước Mĩ – La tinh. C8 TL 1,0 điểm. C4 TN 0,5 điểm. C8 TL 2,5 điểm. Tổng số câu. 4 tỉ lệ %: 40% 4 tỉ lệ %: 40%. 4 Tỉ lệ %:40% 2 Tỉ lệ %: 20%. 2 Tỉ lệ %: 20% 4 Tỉ lệ %: 40%. Tổng số điểm. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN. I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1.D 2.B 3.B 4.C Cu 5: vì cĩ tới 17 nước Châu Phi Câu 6: tháng 10 năm 1949 II. Tự luận: Cu 7: + Hồn cảnh ra đời (0,5 điểm): - Đứng trước yêu cầu phát triển kinh tế x hội, cc nước cần hợp tác, liên minh với nhau để phát triển, tránh khỏi sự lệ thuộc vào các nước lớn. - Ngày 8-8-1967 Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập (viết tắt là ASEAN) + Mục tiêu hoạt động (0,5 điểm): - Phát triển kinh tế, văn hoá thông qua những nổ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, duy trì hồ bình ổn định khu vực. + Sự phát triển của tổ chức Asean (2 điểm): - Từ những năm 90 lần lượt các nước trong khu vực tham gia tổ chức Asean. ( HS nu r thời gian gia nhập của cc quốc gia) - Hoạt động trọng tâm của Asean là chuyển sang hoạt động kinh tế. + Việt Nam gia nhập tổ chức Asean vào tháng 7/1995 (0,5 điểm) Cu 8: + Ý 1: Cách mạng Cuba (1,5 điểm): - Ngy 26/7/1953: Phi đen Caxtơrô cùng với 135 thanh niên yêu nước tấn công vào trại lính Môn- ca- đa, mở đầu phong trào đấu tranh vũ trang ở Cuba. - Giai đoạn 1956-1958: Xây dựng căn cứ, phát triển lực lượng. Đây là thời kì khĩ khăn gian khổ nhất của Phiđen Caxtơrơ v chiến sĩ cch mạng. - Giai đoạn 1958-1959: Chế độ độc tài Batixta bị lật đổ.Cách mạng Cuba tháng lợi. Trong giờ phút quyết chiến đó Phiđen Caxtơrô tuyên bố sẽ đưa đất nước đi theo con đường XHCN. - Ý nghĩa: Mở ra một kỉ nguyn mới, độc lập dân tộc gắn liền với chũ nghĩa x hội. L l cờ dầu của phong tro giải phĩng dn tộc, cắm mốc đàu tiên của chủ nghĩa x hội ở Ty bn cầu. + Ý 2: (2 điểm) - Trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ nhân dân Cuba đ gip đỡ nhân dân Việt Nam rất nhiều. Phiđen Caxtơrô đ đích thân sang chiến trường Quảng Trị để chiến đấu . - Hiện nay quan hệ giữa Việt Nam và Cuba là quan hệ anh em thân thiết. Chúng ta đ gip đỡ và viện trợ cho Cuba rất nhiều..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 25/10/2009. Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA MỘT TIẾT Mơn : Lịch sử 8 Thời gian: 45 pht. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Chủ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi toàn thế giới. Nhận biết. Thơng hiểu. Vận dụng. C1 TN 0,5 điểm. Phong tro cơng nhân nửa đầu thế kỉ XIX C2 TN 0,5 điểm Cơng x Pa ri. C5 TL 3 điểm. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. C4 TL 1 điểm. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. 3 TN 2 điểm. Tổng số cu. 4. 1. 1. Tổng số điểm. 4. 3. 3. Trường: THCS DTNT Sơn Tây Họ v tn :…………………….. Lớp :……………………………. C4 TL 3 điểm. KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN :Lịch sử 8 Thời gian: 45 pht. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điểm. Bằng chữ. Nhận xt của gio vin. I. Trắc nghiệm (3 điểm): * Khoanh trịn chữ ci đứng trước câu trả lời đúng: Cu 1. Ngành công nghiệp nào ở Anh được sử dụng máy móc đầu tiên? A. Đóng tàu B. Ngnh dệt C. Giầy da D. Khai mỏ Cu 2. Phong trào đầu tiên của công nhân diễn ra dưới hình thức no? A. Bỏ trốn tập thể. B. Đánh bọn chủ xưởng. C. Đập phá máy móc, đánh chủ xưởng. D. Đập phá máy móc, đốt công xưởng. Cu 3. Hy nối cc nin đại với các sự kiện lịch sử dưới đay sao cho đúng về phong trào đấu tranh của các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đàu thế kỉ XX. A. Thời gian. B.Sự kiện. 1. Việt Nam. a. Năm 1901, khởi nghĩa ở cao nguyên Bô lô ven.. 2. Lo. b. Năm 1863, Nô rô đô thừa nhận nền đô hộ Pháp.. 3. Cam pu chia. c. Năm 1905, công đoàn xe lửa đầu tiên thành lập.. 4. In đô nê xi a. d. Năm 1884, phong trào nông dân Yên Thế. II. Tự luận: Cu 4 (4 điểm). Trong giai đoạn cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, các nước đế quốc có những chuyển biến quan trọng gì? Mu thuẫn chủ yếu giữa cc nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ ra sao? Mâu thuẫn đó đ chi phối chính sách đối ngoại của các nước đế quốc đó như thế nào? Cu 5 (3 điểm): Em hy nhận xt về cuộc cch mạng tư sản Pháp 1789 ?. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Cu 1.B (0,5 điểm) Cu 2.D (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1d. 2a. 3b. 4c..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Tự luận: Cu 4: + Ý 1 (1 điểm): Chuyển biến quan trọng của các nước đế quốc: - Hình thnh cc tổ chức độc quyền chi phối đời sống kinh tế, chính trị. - Tăng cường xâm lược thuộc địa, chuẩn bị chiến tranh chia lại thế giới. + Ý 2 (2 điểm): - Anh, Pháp phát triển chậm lại trong khi Đức, Mỹ phát triển nhanh chóng. - Anh, Pháp có nhiều thuộc địa trong khi Đức, Mỹ lại ít thuộc địa. + Ý 3(1 điểm): - Từ những mâu thuẫn trên ta thấy các nước đế quốc mới như Đức, Mỹ hung hăng, tăng cường chạy đua vũ trang địi Anh, Php chia lại thuộc địa. Đây cũng là nguyên nhân chính gây nên cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất năm 1914. Cu 5 (3 điểm): - Quần chúng nhân dân tham gia tích cực và đông đảo nhất. - Là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất. - Thức tỉnh lực lượng tiến bộ trên thế giới chống lại chế độ phong kiến. - Mở ra thời kì thắng lợi của chủ nghĩa tư bản trên toàn thế giới..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 25/10/2009. Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA MỘT TIẾT Mơn : Lịch sử 7 Thời gian: 45 pht. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. X hội phong kiến Chu u. C1 TN 0,5 điểm. X hội phong kiến phương Đông. C2 TN 0,5 điểm. Nt chung về x hội phong kiến Nh Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước. Thơng hiểu. C4 TL 1 điểm. Vận dụng. C4 TL 3 điểm. C3 TN 2 điểm. Cuộc khng chiến chống Tống của nh Lý. C5 TL 3 điểm. Tổng số cu. 3. 2. 1. Tổng số điểm. 3. 4. 3. Trường: THCS DTNT Sơn Tây. KIỂM TRA MỘT TIẾT. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Họ và tên :…………………….. Lớp :…………………………… Điểm. MƠN :Lịch sử 7 Thời gian: 45 pht. Nhận xét của giáo viên. I. Trắc nghiệm (3 điểm): * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cu 1. Giai cấp lãnh chúa phong kiến và nông nô là hai giai cấp chính của chế độ xã hội nào? A. Xã hội nguyên thuỷ. B. Xã hội chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội tư bản. D. Xã hội phong kiến Châu âu. Cu 2. Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước và được nhân dân tôn là “Vạn thắng vương”? A. Ngô Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lý Công Uẩn. D. Lý Thường Kiệt. Cu 3. Hy nối các niên đại với các sự kiện lịch sử dưới đây sao cho đúng về sự thành lập nhà Lý. A. Thời gian. B.Sự kiện. 1. 1009. a. Lý Công Uẩn dời đô về Đại La và đổi tên là Thăng Long.. 2. 1010. b. Lý Công Uẩn lên ngôi vua.. 3. 1042. c. Nhà Lý đổi tên nước thành Đại Việt.. 4. 1054. d. Nhà Lý ban hành bộ Hình thư. II. Tự luận (7 điểm): Cu 4 (2 điểm). Em hiểu thế nào là chế độ quân chủ? Chế độ quân chủ ở phương Đông khác phương Tây như thế nào? Cu 5 (2 điểm): Quân đội nhà Lý được tổ chức như thế nào? Em hiểu thế nào về chính sách “ngụ binh ư nông” của nhà Lý? Câu 6 (3 điểm): Trình bày cuộc kháng chiến chống Tống trên sông Như Nguyệt(1077)?. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Trắc nghiệm: Cu 1.D (0,5 điểm) Câu 2.B (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1b. 2a. 3d. 4c.. II. Tự luận: Cu 4: + Ý 1 (1 điểm): Chế độ quân chủ là thể chế nhà nước do vua đứng đầu. Vua có quyền đàn áp và bóc lột giai cấp khác. Hầu hết các quốc gia phong kiến đều theo chế độ quân chủ. + Ý 2 (1 điểm): - Ở phương Đông: Chế độ quân chủ chuyên chế, vua có quyền lực cao nhất. - Ở phương Tây: Chế độ quân chủ phân quyền, đứng đầu nhà nước là vua nhưng quyền lực của vua lại bị hạn chế trong các lnh địa. Cu 5 (2 điểm): đúng mỗi ý được 1 điểm: a/ Quân đội: - Gồm 2 bộ phận: cấm quân và quân địa phương. - Thi hành chính sách “ngụ binh ư nông”. - Có đủ binh chủng: bộ, thủy, tượng binh. - Vũ khí thô sơ: giáo mác, dao kiếm, cung n, my bắn đá … b/ Chính sách “ngụ binh ư nông” tức là gửi binh ở nhà nông. - Trong thời bình binh lính thay phin nhau về qu sản xuất. - Trong khi cĩ chiến tranh thì huy động hết binh lính để tham gia chiến đấu. Câu 6 (3 điểm):  Diễn biến: - Cuối năm 1076, 10 vạn quân Tống tiến vào nước theo 2 đường thủy bộ:  Qun bộ: Quch Quỳ, Triệu Tiết chỉ huy.  Qun thủy: Hồ Mu chỉ huy. - Qun ta lui về phịng thủ v chặn giặc ở bờ sơng Như Nguyệt, đồng thời đánh chặn thủy quân giặc không cho tiếp viện. - Không thấy thủy quân đến Quách Quỳ nhiều lần vượt sông Như Nguyệt tấn công quân ta, nhưng thất bại nên lui về phịng ngự. - Quân Tống ốm đau, mệt mỏi, chết dần mịn. - Lý Thường Kiệt sáng tác bài thơ “Sông núi nước Nam” để khích lệ tinh thần chiến đấu của binh sĩ. - Cuối 1077 Lý Thường Kiệt bí mật mở cuộc tấn công lớn, quân Tống bị thiệt hại quá nửa. - Lý Thường Kiệt chủ động giảng hịa. Chiến tranh kết thc, qun Tống rt về nước..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 25/10/2009. Tuần 10 Tiết 10 KIỂM TRA MỘT TIẾT Mơn : Lịch sử 6 Thời gian: 45 pht. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Sơ lược về môn lịch sử. Nhận biết C3 TN 0,5 điểm C4 TL 0,5 điểm. Các quốc gia cổ đại phương Tây Văn hoá cổ đại. Thơng hiểu. Vận dụng. C4 TL 2,5 điểm C1 TN 0,5 điểm. C5 TL 3 điểm. Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta. C6 TL 1 điểm C2 TN 2 điểm. Tổng số cu. 3. 2. 2. Tổng số điểm. 4. 2,5. 3,5. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường: THCS DTNT Sơn Tây Họ v tn :…………………….. Lớp :…………………………… Điểm. KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN :Lịch sử 6 Thời gian: 45 pht. Nhận xt của gio vin. I. Trắc nghiệm (3 điểm): * Khoanh trịn chữ ci đứng trước câu trả lời đúng: Cu 1. X hội cổ đại phương Tây là x hội chiếm hữu nơ lệ vì: A. Vì cĩ nhiều nơ lệ. B. Vì chủ nơ nắm tồn bộ quyền hnh trong nước. C. Vì nơ lệ l lực lưọng chính tạo ra của cải vật chất cho x hội. D. Vì x hội cổ đại phương Tây chỉ có hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, trong đó chủ nô nắm mọi quyền hành.. Cu 2. Hy ghi chữ Đ (đúng) và chữ S (sai) vào ô trống trước câu mà em cho là phù hợp: A. .. Đời sống vật chất của người nguyên thuỷ chỉ biết dựa vào những thứ vật chất có sẵn trong tự nhiên.. B.. Ngồi việc hái lượm săn bắt, người nguyên thuỷ đ biết trồng trọt, chăn nuôi.. C.. Người nguyên thuỷ sống nay đay mai đó.. D.. Người nguyên thuỷ sống trong hang động, và cũng biết làm lều bằng l cy, bằng cỏ để ở. Cu 3. Hy tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: - Lịch sử l…………………………………………………………………………………… II. Tự luận (7 điểm): Cu 4 (3 điểm). Hy nu cc loại tư liệu lịch sử? Cho biết các tư liệu sau thuộc loại nào? a. Câu chuyện về mẹ Âu Cơ đẻ trăm trứng. b. Lưỡi cuốc bằng đồng cách đay 2000 năm. c. Bia đá thời nhà Lê có khắc ghi công đức của Lê Lợi. d. Truyện Thnh giĩng. e. Bản di chc viết tay của Bc Hồ. Cu 5 (3 điểm): Trình by thnh tựu văn hoá thời cổ đại. Câu 6. (1 điểm): Em thử đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐÁP N I. Trắc nghiệm: Câu 1.D (0,5 điểm) Cu 2.A S B . Đ. C. S. D. Đ. (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm). Câu 3 (0,5 điểm). Đáp án đúng là: - Lịch sử l những gì diễn ra trong qu khứ. II. Tự luận: Cu 4: + Ý 1 (0,5 điểm): Các loại tư liệu lịch sử: - Tư liệu truyền miệng. - Tư liệu hiện vật. - Tư liệu chữ viết. + Ý 2 (2,5 điểm): a. Thuộc loại tư liệu truyền miệng. b. Thuộc loại tư liệu hiện vật. c. Thuộc loại tư liệu hiện vật.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 6 Nhận biết Tên chủ đề Phần mở đầu. Thông hiểu. Vận dụng Vận dụng thấp. TNKQ. TL. TNKQ Cu 3 Số câu: 1 Số điểm:. TL. TN KQ. TL. Vận dụng cao TNKQ. Cộng. TL Số câu: 1 Số điểm: 0,5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 0,5 Tỉ lệ: 5 % Cu 2 Khái quát lịch sử thế giới cổ Số câu: 1 đại Số điểm:2 Tỉ lệ: 20%. Tỉ lệ: 5 %. Cu 1. Cu 4. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5 %. Số cu: Số điểm:3 Tỉ lệ:30%. Số câu: 3 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Cu 5. Buổi đầu lịch sử nước ta Tổng số 5 cu: Số câu: 1 Tổng số điểm: Số điểm: 10 2 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 20%. Số câu:2 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Trường: THCS DTNT Sơn Tây Họ v tn :…………………….. Lớp :…………………………… Điểm. Nhận xt của gio vin. Số cu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40%. KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN :Lịch sử 6 Thời gian: 45 pht. Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 8 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Trắc nghiệm (3 điểm): Cu 1. X hội cổ đại phương Ty l x hội chiếm hữu nơ lệ vì: (Khoanh trịn chữ ci đứng trước câu trả lời đúng) A. Vì cĩ nhiều nơ lệ. B. Vì chủ nơ nắm tồn bộ quyền hnh trong nước. C. Vì nơ lệ l lực lưọng chính tạo ra của cải vật chất cho x hội. D. Vì x hội cổ đại phương Tây chỉ có hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, trong đó chủ nô nắm mọi quyền hành.. Cu 2. Hy ghi chữ Đ (đúng) và chữ S (sai) vào ô trống trước câu mà em cho là phù hợp: A. .. Đời sống vật chất của người nguyên thuỷ chỉ biết dựa vào những thứ vật chất có sẵn trong tự nhiên.. B.. Ngoài việc hái lượm săn bắt, người nguyên thuỷ đ biết trồng trọt, chăn nuôi.. C.. Người nguyên thuỷ sống nay đay mai đó.. D.. Người nguyên thuỷ sống trong hang động, và cũng biết làm lều bằng lá cây, bằng cỏ để ở. Cu 3. Hy tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: - Lịch sử l…………………………………………………………………………………… II. Tự luận (7 điểm): Cu 4 (3 điểm): Nhà nước cổ đại phương Đông khác với nhà nước cổ đại phương Tây như thế nào? Cu 5 (4 điểm): Em hy trình by đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1.D (0,5 điểm) Cu 2.A S B . Đ. C. S. D. Đ. Câu 3 (0,5 điểm). Đáp án đúng là: - Lịch sử l những gì diễn ra trong qu khứ.. (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Tự luận: Câu 4 (3 điểm): Nhà nước cổ đại phương Đông là nhà nước quân chủ chuyên chế (vua có quyền quyết định mọi việc) cịn nh nước cổ đại phương Tây là nhà nước dân chủ chủ nô. Cu 5: + Đời sống vật chất (2 điểm): - Người nguyên thủy luôn cải tiến công cụ để nâng cao năng suất lao động. - Họ biết làm đồ gốm. - Nghề nông gồm 2 nghề chính là trồng trọt và chăn nuơi. - Cuộc sống ổn định hơn, họ sống trong các hang động và các túp lều bằng cỏ hoặc lá cây. + Đời sống tinh thần (2 điểm): - Đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn. - X hội cĩ sự phn biệt giu ngho. - Cuộc sống đ ổn định..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn : Lịch sử 6 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Thơng hiểu. C6 TL 3 điểm. X hội nguyn thuỷ Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. C1 TN 0,5 điểm C2 TN 0,5 điểm C5 TN 1 điểm. Văn hoá cổ đại. Nước Văn Lang. Vận dụng. C3 TN 0,5 điểm C7 TL 2 điểm C4 TN 0,5 điểm. Nước Âu lạc Kiến thức chung về thời kì Văn LangÂu Lạc. C8 TL 2 điểm. Tổng số cu. 4. 2. 2. Tổng số điểm. 3,5. 1,5. 5. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN :Lịch sử 6 Thời gian: 45 pht A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 ( 0,5 đ):Các quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người là ở: A. Châu Á và Châu Phi.. B. Châu Mĩ.. C. Châu Âu.. D. Châu Mĩ La tinh.. Câu 2(0,5 đ): Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của: A. Xã hội chiếm hữu nô lệ.. B. Xã hội tư bản chủ nghĩa.. C. Xã hội nguyên thuỷ.. D. Xã hội phong kiến.. Câu 3(0,5 đ): Vua Hùng đã xây dựng kinh đô ở: A. Cổ Loa.. B. Thăng Long.. C. Bạch Hạc( Phú Thọ).. D. Hoa Lư.. Câu 4(0,5 đ): Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dương Vương chống quân xâm lược Triệu Đà là: A. Phải có tinh thần đoàn kết.. B. Phải có vũ khí tốt.. C. Phải đề cao cảnh giác với kẻ thù.. D. Phải có lòng yêu nước.. Câu 5 (1 đ): Hãy nối tên nước với các thành tựu của nước đó sao cho đúng? A. Kim tự tháp. 1. Hy lạp. B. Thành Ba- bi- lon. 2. Rô ma. C. Đấu trường Cô- li- dê. 3. Ai cập. D. Đền Pác- tê- nông. 4. Lưỡng hà. E. Vạn lí tường thành B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? (3 điểm) Câu 6 (3 đ): Trình bày sự khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ (về công cụ, về con người, về tổ chức xã hội). Câu 7 2 đ): Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu 8 (2 đ): Thời Văn Lang- Âu Lạc đã để lại cho chúng ta những gì? Đáp án (Lịch sử 6): A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 đ): A Câu 2 (0,5 đ): A Câu 3 (0,5 đ): C.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4 (0,5 đ): C Câu 5 (1 đ): Mỗi ý đúng được 0,25 đ. Nối theo thứ tự: A-3, B-4, C-2, D-1. B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 6(3 điểm): Hs có thể trình bày theo bảng, mỗi nội dung phân biệt sẽ được 1 điểm. Đặc điểm Con người. Người tối cổ Người tinh khôn Đứng ngã về phía trước, Đứng thẳng, trán cao, hàm lùi trán nhô, tay dài quá gối, vào, răng gọn, đều, tay chân chỉ làm những việc đơn như người ngày nay. giản. Công cụ Đá, cành cây Đá, sừng, tre, gỗ, đồng… Tổ chức Sống theo bầy Sống theo thị tộc xã hội Câu 7(2 điểm):HS trả lời đảm bảo các ý sau: - Các bộ lạc lớn được hình thành. - Sản xuất phát triển, cuộc sống định cư. - Mâu thuẫn giàu nghèo nảy sinh. - Nhu cầu trị thuỷ, bảo vệ mùa màng. - Giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt.  Nhà nước Văn Lang ra đời. Câu 8 (2 điểm): - Tổ quốc - Thuật luyện kim - Nông nghiệp lúa nước. - Phong tục tập quán riêng. - Bài học đầu tiên về công cuộc giữ nước.. KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn : Lịch sử 7 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Thơng hiểu. X hội phong kiến chu u. C1 TN 0,5 điểm. Nt chung về x hội phong kiến. C4 TN 0,5 điểm. Trung Quốc thời phong kiến. C2 TN 0,5 điểm. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê. C3 TN 0,5 điểm. Nước Đại Việt thế kỉ XII. C5 TN 0,5 điểm C6 TN 0,5 điểm. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII. C7 TL 1 điểm. C7 TL 1 điểm. Sự suy sụp của nh Trần cuối thế kỉ XIV. C8 TL 1 điểm. C8 TL 1 điểm. Ba lần khng chiến chống qun NguynMơng. Vận dụng. C8 TL 1 điểm C9 TL 2 điểm. Tổng số cu. 8. 2. 2. Tổng số điểm. 5. 2. 3. KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN :Lịch sử 7 Thời gian: 45 pht. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 ( 0,5 đ):Nông nô được hình thành chủ yếu từ: A. Tướng lĩnh quân sự.. B. Nông dân, nô lệ.. C. Quý tộc.. D. Nô lệ.. Câu 2(0,5 đ): Hệ tư tưởng và đạo đức chính thống của giai cấp phong kiến Trung Quốc là: A. Phật giáo.. B. Đạo giáo.. C .Nho giáo.. D. Lão giáo.. Câu 3(0,5 đ): Người đã dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất nước ta vào thế kỉ X là:: A. Ngô Quyền.. B. Đinh Bộ Lĩnh.. C. Lê Hoàn.. D. Nguyễn Huệ.. Câu 4(0,5 đ): Giai cấp địa chủ và nông dân tá điền là hai giai cấp chính của: A. Xã hội chiếm hữu nô lệ.. B. Xã hội nguyên thuỷ.. C. Xã hội phong kiến.. D. Xã hội tư bản chủ nghĩa.. Câu 5(0,5 đ): Nhà Lý xây dựng Văn miếu- Quốc Tử Giám để làm nơi: A. Hội họp các quan lại.. B. Đón các sứ giả nước ngoài.. C. Vui chơi giải trí.. D. Dạy học cho con vua, quan, mở trường thi.. Câu 6(0,5 đ): Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời: A. Nhà Ngô.. B. Nhà Đinh.. C. Nhà Tiền Lê.. D. Nhà Lý.. B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 7(2 điểm): Quân đội nhà Trần được tổ chức như thế nào? Việc xây dựng quân đội nhà Trần có gì giống và khác so với thời nhà Lý? Câu 8(3 điểm): Nêu những cải cách của Hồ Quý Ly và tác dụng của những cải cách đó? Vì sao các chính sách cải cách của Hồ Quý Ly không được nhân dân ủng hộ? Câu 9(2 điểm): Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên (12581288)? Đáp án (Lịch sử 7): A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 đ): B Câu 2 (0,5 đ): C Câu 3 (0,5 đ): B Câu 4 (0,5 đ): C Câu 5 (0,5 đ): D Câu 6 (0,5 đ): D B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 7: + Ý 1(1 điểm): Quân đội :gồm cấm quân và quân các lộ. - Được tuyển theo chính sách “ngụ binh ư nông” và theo chủ trương “Quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông” - Được học tập binh pháp và luyện tập võ nghệ thường xuyên. + Ý 2 (1 điểm): Giống : - Quân đội gồm hai bộ phận: Cấm quân và quân địa phương. - Quân đội được tuyển chọn theo chính sách “ngụ binh ư nông”. Khác:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Ở nhà Trần : Cấm quân chỉ tuyển chọn những ngưòi khoẻ mạnh ở quê hương của nhà Trần, mang họ Trần (Nam Định). Tuyển dụng quân thì cốt tinh nhuệ không cốt đông. Câu 8: + Ý 1 (1 điểm): a/ Chính trị: - Cải tổ hàng ngũ võ quan. - Chấn chỉnh bộ máy chính quyền các cấp. - Cử quan lại thăm hỏi đời sống nhân dân. b/ Kinh tế tài chính: - Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng. - Ban hành chính sách hạn điền. - Quy định lại thuế đinh, thuế ruộng c/ Xã hội: thực hiện chính sách hạn nô. d/ về văn hoá, giáo dục: - Giảm bớt sư tăng. - Dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm. - Sửa đổi chế độ thi cử, học tập. e/ Quân sự: - Làm sổ đinh để tăng quân số. - Chế tạo súng thần cơ, đóng thuyền lớn. - Phòng thủ những nơi hiểm yếu. - Xây thành nhà Hồ (Thanh Hoá). + Ý 2 (1 điểm): b/ Tác dụng:  Tích cực: - Hạn chế ruộng đất của quý tộc, địa chủ. - làm suy yếu thế lực họ Trần. - Tăng nguồn thu nhập nhà nước. - Tăng cường quyền lực nhà nước quân chủ.  Hạn chế: - Chưa giải phóng nông nô, nô tì. - Chưa giải quyết được yêu cầu bức thiết của nhân dân. + Ý 3 (1 điểm): - Hồ Quý Ly cướp ngôi của nhà Trần, lên ngôi không hợp tình, hợp lý. - Một số chính sách ông đưa ra không đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân, ông không hiểu được lòng dân. Câu 9: Học sinh nêu được các nguyên nhân chính và ở từng nguyên nhân học sinh nêu dẫn chứng cụ thể đã được học ở phần diễn biến. Học sinh nêu được các nguyên nhân chính được 1 điểm. Phân tích đày đủ các nguyên nhân được 2 điểm. - Tất cả các tầng lớp nhân dân đều tham gia đánh giặc. - Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về mọi mặt - Tinh thần hi sinh của toàn dân ta, đặc biệt là quân đội nhà Trần. - Nhà Trần có chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo trong cách đánh giặc..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn : Lịch sử 8 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên. C1 TN 0,5 điểm C2 TN 0,5 điểm. Thơng hiểu. Vận dụng. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C3 TN 0,5 điểm Cách mạng tư sản Pháp. C4 TN 0,5 điểm. Chũ nghĩa tư bản được xác lập trên phạm vi toàn thế giới. C6 TN 0,5 điểm. C5 TN 0,5 điểm. Cách mạng tháng Mười Nga. C7 TL 2 điểm. C7 TL 2 điểm C8 TL 3 điểm. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945 Tổng số cu. 6. 2. 1. Tổng số điểm. 4,5. 2,5. 3. KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN :Lịch sử 8 Thời gian: 45 pht A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 ( 0,5 đ):Từ thế kỉ XII đến thế kỉ XIV, Nê-đéc-lan bị lệ thuộc vào vương quốc nào? A. Vương quốc Tây Ban Nha. C. Vương quốc Bỉ.. B. Vương quốc Bồ Đào Nha. D. Vương quốc Anh.. Câu 2(0,5 đ): Một số địa chủ phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa, trở thành tầng lớp nào?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. Tư sản công nghiệp.. B. Tư sản nông nghiệp.. C .Địa chủ mới.. D. Quý tộc mới.. Câu 3(0,5 đ): Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ chính thức bùng nổ vào thời gian nào? A. Tháng 9 năm 1773.. B. Tháng 10 năm 1774.. C. Tháng 12 năm 1774.. D. Tháng 4 năm 1775.. Câu 4(0,5 đ): Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, Quý tộc, nông dân.. B. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba .. C. Tăng lữ, Quý tộc, tư sản.. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác.. Câu 5(0,5 đ): Trong cuộc cách mạng công nghiệp, ngành nào được sử dụng máy móc đầu tiên? A. Đóng tàu.. B. Ngành dệt. C. Giày da.. D. Khai mỏ.. Câu 6(0,5 đ): Năm 1764, ai là người phát minh ra máy kéo sợi Gien-ni? A. Giêm Ha-gri- vơ.. B. Giêm Oát.. C. Ác- crai- tơ.. D. Gien-ni.. B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 7(4 điểm): Tại sao ở Nga năm 1917 lại diễn ra hai cuộc cách mạng? Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cách mạng Tháng Mười Nga 1917? Câu 8 (4 điểm): Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai 1939-1945? Đáp án (Lịch sử 8): A. TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN(3 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 đ): A Câu 2 (0,5 đ): D Câu 3 (0,5 đ): D Câu 4 (0,5 đ): B Câu 5 (0,5 đ): B Câu 6 (0,5 đ): A B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: + Ý 1(2 điểm): - Cuộc cách mạng tháng 2-1917 lật đổ được chế độ Nga hoàng tồn tại hàng ngàn năm nhưng chính quyền thật sự không nằm trong tay quần chúng nhân dân. - Cuộc cách mạng tháng 2 thắng lợi nước Nga lại đối mặt với hai chính quyền song song tồn tại: chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản, Xô Viết của các đại biểu công nhân binh lính. Hai chính quyền này mâu thuẫn với nhau, đặt biệt là chính phủ lâm thời thờ ơ với quần chúng nhân dân lao vào cuộc chiến tranh đế quốc. - Trước tình hình đó buộc Đảng Bôn sê vích Nga phải tiến hành một cuộc cách mạng tiếp theo để lật đổ chính phủ lâm thời tư sản, đưa nhân dân lao động Nga lên nắm chính quyền. + Ý 2(2 điểm): - Tình hình nước Nga sau cách mạng tháng 2: Tồn tại 2 chính quyền song song. Lê Nin và Đảng Bônsêvích đưa ra kế hoạch dùng bạo lực để lật đổ chính phủ lâm thời, thống nhất chính quyền. - Đầu tháng 10, Lê Nin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng. * Diễn biến: - Đêm 24/10: Khởi nghĩa chiếm được toàn bộ Pê-tơ-rô-grát và bao vây Cung Điện mùa đông. - Đêm 25/10: Cung Điện mùa đông bị chiếm,chính phủ lâm thời hoàn toàn sụp đổ. * Kết quả: Khởi nghĩa giành thắng lợi hoàn toàn. *Ý nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Lần đầu tiên trong lịch sử, cách mạng đã đưa công nhân, nông dân lên nắm chính quyền, xây dựng một chính quyền mới trên 1/6 diện tích quả địa cầu. - Cung cấp kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới. Câu 8: + Ý 1(0,5 điểm): Nguyên nhân. - Sau chiến tranh thế giới thứ nhất các nước đế quốc nảy sinh những mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi, thị trường, thuộc địa. - Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 làm cho mâu thuẫn đó ngày càng thêm sâu sắc, chủ nghĩa phát xít Đức, Ý, Nhật ra đời chúng mưu toan chia lại thế giới. + Ý 2 (2 điểm): Diễn biến. - 1/9/1939 Đức tấn công Ba Lan chiến tranh bùng nổ - Sau đó chiến tranh lan rộng khắp Châu Âu - Cuối 1943 Đức chiếm hầu hết Châu Âu - 22/6/1941 Đức tấn công Liên Xô * Châu Á 7/1941 Nhật bất ngờ tấn công Trân Châu Cảng làm chủ Châu Á Thái Bình Dương * Châu Phi: 9/1940 Ý tấn công Bắc Phi và chiếm các nơi này - Đầu 1942 mặt trận đồng minh chống Phát xít thành lập - Chiến thắng Stalingrat (2/2/1943) tạo ra bước ngoặt mới cho cuộc chiến tranh TG2 - Từ đây quân đồng minh chuyển sang phản công Đức không thể hồi phục và phải phòng thủ * Quân đồng minh phản công - Mặt trận Xô - Đức: Liên Xô đuổi hết quân Đức ra khỏi lãnh thổ cuối 1944 và giải phóng Đông Âu - Mặt trận Bắc Phi: 7/1943 Ý đầu hàng - Liên quân Anh - Mĩ mở mặt trận thứ 2 kết hợp với Liên Xô tiêu diệt PX Đức 9/5/1945 Đức đầu hàng vô điều kiện - 15/8/1945 Nhật đầu hàng vô điều kiện chiến tranh kết thúc + Ý 3 (0,5 điểm): Kết cục. - Chủ nghĩa Phát Xít Đức, Italia, Nhật sụp đổ. - Là chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất, tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử loài người. - Dẫn đến những biến đổi căn bản của tình hình thế giới. KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn : Lịch sử 9 Thời gian: 45 pht Ma trận đề kiểm tra Cấp độ của tư duy Chủ đề (nội dung). Các nước Đông Nam Á. Nhận biết. Thơng hiểu. C1 TN 0,5 điểm. C4 TN 0,5 điểm C3 TN 0,5 điểm. Các nước Châu Phi Nhật Bản. C7 TL 1 điểm. Cuộc cách mạng KHKT từ năm 1945 đến nay. C2 TN 0,5 điểm. Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ. Vận dụng. C7 TL 1 điểm C8 TL 3 điểm C5 TN. Ghi ch.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 0,5 điểm C6 TN 0,5 điểm C9 TL 2 điểm. nhất.. Tổng số cu. 2. 6. 1. Tổng số điểm. 2. 5. 3. KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN :Lịch sử 9 Thời gian: 45 pht A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 ( 0,5 đ):Asean là tên gọi của: A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.. B. Diễn đàn khu vực Đông Nam Á.. C. Khối quân sự Đông Nam Á.. D. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á.. Câu 2(0,5 đ): Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là: A. Mĩ.. B. Liên Xô.. C .Anh.. D. Nhật.. Câu 3(0,5 đ): Năm 1960 đi vào lịch sử Châu Phi với tên gọi “ Năm châu Phi” vì: A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ. B. 17 nước châu Phi giành độc lập. C. Hệ thống thuộc địa bị tan rã ở châu Phi. D. Cuộc kháng chiến ở An- gê- ri thắng lợi..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 4(0,5 đ): Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Asean vào thời gian: A. Tháng 7 năm 1992.. B. Tháng 9 năm 1995 .. C. Tháng 7 năm 1995.. D. Tháng 9 năm 1997.. Câu 5(0,5 đ): Đế quốc Pháp đẩy mạnh khai thác Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm: A. Phát triển nông nghiệp ở Việt nam. B. Bù đắp những thiệt hại lớn do chiến tranh gây ra C. Phát triển nghề khai thác mỏ ở Việt Nam. D. Phát triển mọi mặt kinh tế của Việt Nam. Câu 6(0,5 đ): Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ: A. Trước cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp. B. Trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp. C. Trong cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp. D. Từ năm 1930 ( Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời). B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 7 (2 điểm): Trình bày những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì” trong giai đoạn 1950-1970? Theo em nguyên nhân nào là quan trọng nhất? Câu 8 (3 điểm): Phân tích những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai của nhân loại? Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật tác động như thế nào đến đời sống xã hội? Câu 9 (2 điểm): Dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa của Thực dân Pháp, xã hội Việt Nam phân hoá như thế nào? Nêu thái độ chính trị và khả năng của từng giai cấp?. Đáp án (Lịch sử 9): A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 ĐIỂM) Câu 1 (0,5 đ): A Câu 2 (0,5 đ): B Câu 3 (0,5 đ): B Câu 4 (0,5 đ): C Câu 5 (0,5 đ): B Câu 6 (0,5 đ): B B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 7(2 điểm): + Ý 1 (1 điểm): Nguyên nhân nền kinh tế Nhật Bản phát triển: - Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời .. - Hệ thống tổ chức quản lí hiệu quả của các xí nghiệp, công ti. - Vai trò quản lí của nhà nước. - Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên, cần cù lao động, tiết kiệm .. + Ý 2(1 điểm): Nguyên nhân thứ 4 là quan trọng nhất. Câu 8 (3 điểm): + Ý 1(2 điểm): - Khoa học cơ bản có nhiều thành tựu. VD: sinh học: sự ra đời của cừu Đô-li bằng phương pháp sinh sản vô tính, công bố bản đồ gen người. - Công cụ sản xuất mới: máy tính điện tử,máy tự động,và hệ thống máy tự động..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Năng lượng mới: Gió, mặt trời,thuỷ triều, nguyên tử… - Vật liệu mới: chất po-li-me - Cách mạng xanh trong nông nghiệp - Giao thông vận tải và thông tin liên lạc: máy bay siêu âm khổng lồ, tàu hoả tốc độ cao…. - Chinh phục vũ trụ: phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên, bay vào vũ trụ, lên mặt trăng(1969)…. + Ý 2 (1 điểm): Tác động: - Tích cực: nâng cao năng suất lao động, nâng cao đời sống con người, tạo thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động… - Tiêu cực: chế tạo vũ khí huỷ diệt,ô nhiễm môi trường…… Câu 9 (2 điểm): Hs trả lời được các ý cơ bản sau: Dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp không những nền kinh tế Việt Nam biến đổi mà còn làm cho xã hội Việt Nam phân hoá sâu sắc thành nhiều giai cấp, tầng lớp: - Giai cấp địa chủ phong kiến: làm tay sai cho Pháp và áp bức bóc lột nhân dân. Bộ phận nhỏ yêu nước - Tư sản : tư sản mại bản làm tay sai cho Pháp, tư sản dân tộc ít nhiều có tinh thần dân tộc Tiểu tư sản : Luôn bị chèn ép nên có tinh thần hăng hái cách mạng Nông dân : Bị bần cùng hoá là lực lượng hăng hái và đông đảo của cách mạng Công nhân: xuất thân từ nông dân, là lực lượng đông đảo nhất, là lực lượng tiên phong và lãnh đạo CM.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Hành Đức Họ v tn :…………………….. Lớp :……………………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN :Văn Thời gian: 45 pht. I. Trắc nghiệm (3 điểm): * Khoanh trịn chữ ci đứng trước câu trả lời đúng: Cu 1. Bài thơ “ Đồng chí’’ là sáng tác của tác giả nào? A. Chính Hữu B. Huy Cận. C. Tố Hữu. D. Phạm Tiến Duật. Cu 2. Bài thơ “Đồng chí” ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Đầu cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Đầu cuộc kháng chiến chống Mỹ. C. Cuối cuộc khng chiến chống Php. Cu 3. Tình đồng chí, đồng đội của người lính cách mạng trong bài thơ “Đồng chí” được hình thnh từ cơ sở nào? A. Bắt nguồn từ sâu xa sự tương đồng cảnh ngộ xuất thân nghèo khó. B. Được nảy sinh từ sự cùng chung nhiệm vụ sát cánh bên nhau trong chiến đấu. C. Nảy sinh v bền chặt trong sự chan hoà và chia sẻ gian lao cũng như niềm vui. D. Tất cả cc ý trn. Cu 4. Bài thơ “ Bài thơ về tiểu đội xe không kính “ của Phạm Tiến Duật được tặng giải nhất trong cuộc thi thơ “ Báo văn nghệ năm 1969-1970’’. Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Cu 5. Nh thơ nào trong các tác giả sau đây đ trưởng thành trong phong trào “thơ mới” ? A. Chính Hữu. B. Phạm Tiến Duật. C. Huy Cận. D. Bằng Việt. Cu 6. Hình ảnh bếp lửa trong bi thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt mang ý nghĩa gì? A. Ý nghĩa tả thực. B. Ý nghi biểu tượng. C. Cả hai ý trn. Cu 7. Người mẹ Tà Ôi trong “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ ” của Nguyễn Khoa Điềm có những tình cảm gì? A. Yu con thắm thiết. B. Nặng tình thương dân làng, bộ đội..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> C. Yêu quê hương đất nước sâu sắc. D. Cả ba ý trn. Cu 8. Tình yu lng su sắc của ơng Hai trong truyện ngắn “Lng” của Kim Ln được thể hiện ở những khía cạnh cụ thể nào? A. Nỗi nhớ lng da diết. B. Đau đớn, tủi hổ khi nghe tin làng mình theo giặc. C. Sung sướng, hả hê khi nghe tin làng mình được cải chính. D. Tất cả cc biểu hiện trn. Cu 9. Truyện ngắn “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng được kể theo lời trần thuật của nhân vật nào? A. Ông Sáu. B. Bé Thu. C. Người bạn ông sáu. D. Bác lái xe. Cu 10. Nhn vật chính trong “Lặng lẽ Sapa” của Nguyễn Thnh Long l ai? A. Ơng hoạ sĩ B. Cô kĩ sư. C. Anh thanh nin. D. Bc li xe. II. Tự luận (7 điểm): Câu 1.(2 điểm): Tóm tắt cốt truyện (khoảng 10 dịng) truyện ngắn Lng của Kim Ln? Câu 2.(5 điểm): Sau khi học xong truyện ngắn “ Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng, em có những cảm xúc và suy nghĩ gì về nhn vật b Thu v tình cảm cha con trong chiến tranh.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Cu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 D. 4 A. 5 C. 6 C. 7 D. 8 D. 9 C. 10 C. II. Tự luận: Cu 1: Tĩm tắt được cốt truyện đúng yêu cầu (2 điểm). - Nếu sai chính tả trừ 0,5 điểm. Cu 2 (5 điểm): Người viết cần hiểu r nhn vật v cu chuyện được đặt trong hoàn cảnh chiến tranh. Về tính cách nhân vật có những nét khác thường nhưng vẫn đảm bảo tính chân thực của cuộc sống. a, Về nhân vật bé Thu (4 điểm). - Là đứa bé hồn nhiên, đáng yêu tuy có phần bướng bỉnh, ương ngạnh.(Dẫn chứng). - Phản ứng tm lý của b Thu l hồn tồn tự nhin, chứng tỏ tình yu su sắc, chn thật, đầy kiêu hnh về người cha. - Tình cảm b Thu dnh cho ba trước lúc lên đường. - Hình ảnh b Thu v tình yu cha su sắc đ gy xc động trong lịng người đọc. b, Về tình cảm cha con trong chiến tranh(1 điểm). - Tình cảm cha con trong chiến tranh cĩ những trắc trở nhưng rất thiêng liêng v su sắc. - Người đọc thực sự xúc động về tình cảm của họ nhưng không khỏi có những trăn trở, suy ngẫm..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ngy 18/10/2010 Trường: THCS Hành Đức Họ v tn :……………………...... Lớp :…………………………....…. Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN LỊCH SỬ: LỚP 7 Thời gian: 45 pht. Phần I : (Trắc nghiệm 3đ) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Cu 1 : Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là gì: A. Quốc Triều hình luật.. C. Hình luật.. B. Luật Hồng Đức.. D. Luật hình thư.. Cu 2 : Cơ cấu hành chính dưới thời nhà Lý được sắp xếp như thế nào? A. Lộ, Huyện, Hương -X.. C. Lộ, Phủ, Chu, Hương - X.. B. Lộ, Phủ, Chu, X.. D. Lộ, Phủ, Chu, Hương - X.. Cu 3 : Quan hệ giữa Đại Việt và Cham - pa dưới thời nhà Lý l: A. Xung đột dẫn tới liên tiếp gây chiến tranh.. B. Quan hệ bình thường.. C. Mâu thuẩn xung đột theo thời gian.. D. Hoà hiếu, thân thiện.. Cu 4 : Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu? A. Ở sông Như Nguyệt.. C. Ở Chi Lăng Xương Giang,. B. Ở Rạch Gầm Xồi Mt.. D. Ở sông Bạch Đằng,. Cu 5 : Nhà Lê đ cĩ chính sch gì để phát triển sản xuất? A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang. B. Ch trọng cơng tc thuỷ lợi. C. Tổ chức lễ cày tính điểm và tự mình caỳ mấy đường. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Cu 6 : Thời Tiền Lê trải qua mây đời vua? Vị vua nào vị trí lâu nhất? A. Bốn đời vua, Lê Long Đỉnh trị vì lu nhất. B. Ba đời vua, Lê Đại Hành trị vì lu nhất. C. Hai đời vua, Lê Long Việt trị vì lu nhất. D. Ba đời vua, L Long Việt trị vì lu nhất. Phần II: Tự luận (7đ) Cu 1. Thế nào là chính sách “ Ngụ binh ư nông”. Chính sách này có ưu điểm gì? Cu 2. Tóm tắc vài nét về cuộc đời và công lao của Lý Thường Kiệt. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (3đ ). Cu 1 : D Cu 2 : D Cu 3 : B Cu 4 : D Cu 5 : D.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Cu 6 : B II. Phần tự luận (7đ ). Cu 1 : Chính sách “Ngụ binh ư nông” - Gửi lính ở nhà nông, chia quân sĩ thành phiên, thay phiên nhau lyện tập khi có chiến tranh triều đình điều động. - Chính sách này có ưu điểm: lực lượng tham gia quân đội là những trai tráng ở các làng, họ có nhiệm vụ vừa sản xuất, vừa chiến đấu. Cu 2 : Cuộc đời công lao của Lý Thường Kiệt: - Lý Thường Kiệt sinh năm 1019 tại căn nhà của một v quan, ở phường Thái Hoà, là con trai đầu lịng của Ngơ An Ngữ và bà họ Hầu, ra đời Lý Thường Kiệt được đặt tên là Ngô Tuấn. - Ngô Tuấn được vua tin yêu và được đổi sang họ vua gọi là Lý Thường Kiệt. - Năm 1061 được vua cử vào vùng núi Thanh Nghệ, ông đ lm cho dn ấm no, bin cương được bảo vệ. - Năm 1075 nhà Tống âm mưu xâm lược nước ta, Lý Thường Kiệt tâu với Thái Hậu Ỷ Lan “Ngồi yên đợi giặc không bằng đêm quân đánh trước” - Năm 1077 nhà Tống đến sông Như Nguyệt bị Lý Thường Kiệt bao vây đánh tơi bời..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×