Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tài liệu Luat xay dung (12-11-07)_2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.21 KB, 37 trang )

1
luËt x©y dùng
vµ c¸c v¨n b¶n h­
íng dÉn
2
Sự cần thiết và bối cảnh Ra đời
Luật Xây dựng
+ Đầu tư xây dựng chiếm tỷ trong vốn lớn:
trên dưới 30% GDP
+ Tình trạng thất thoát lãng phí trong đầu tư
xây dựng
+ Xây dựng liên quan đến tất cả các thành
phần kinh tế, mọi đối tượng . Do đó có ảnh
hưởng tới phát triển đô thị, nông thôn
+ Từ năm 1981 đến 2003 có 8 lần thay thế từ
Điều lệ xây dựng cơ bản sang Quy chế
quản lý đầu tư và xây dựng
3
Tổng quát quá trình nghiên cứu soạn
thảo luật xây dựng
-
Năm 1993: Chính phủ úc tài trợ
-
Năm 2000: thành lập ban soạn thảo mới
-
Năm 2002-2003: Hội thảo, thông qua
Chính phủ, UBTVQH, Quốc hội
+ Vấn đề quy hoạch xây dựng
+ Vấn đề đầu tư
+ Vấn đề giấy phép xây dựng nhà ở
nông thôn


4
Tổng quát quá trình nghiên cứu soạn
thảo luật xây dựng
+ Vấn đề giấy phép xây dựng tạm
+ Vấn đề lựa chọn nhà thầu trong hoạt động
xây dựng
+ Vấn đề điều kiện năng lực hoạt động xây
dựng
+ Vấn đề thanh tra chuyên ngành xây dựng
5
bố cục kết cấu luật xây dựng

Luật Xây dựng có hiệu lực từ 01/7/2004

Luật Xây dựng gồm: 9 Chương, 123 điều
-
Chương 1: Những quy định chung
-
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
-
Chương 3: Dự án đầu tư xây dựng công
trình
-
Chương 4: Khảo sát, thiết kế xây dựng
6
bố cục kết cấu luật xây dựng
-
Chương 5: Xây dựng công trình
-
Chương 6: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt

động xây dựng
-
Chương 7: Quản lý nhà nước về xây dựng
-
Chưong 8: Khen thưởng và xử lý vi phạm
-
Chương 9: Điều khoản thi hành
7
Chương 1: Những quy định chung
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định về hoạt
dộng xây dựng, quyền và nghĩa vụ của
tổ chức, cá nhân đầu tư XDCT và
HĐXD
- Hoạt động xây dựng: lập QHXD, lập dự
án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát
xây dựng, thiết kế xây dựng công trình,
thi công XD, giám sát thi công, lựa
chọn nhà thầu, các hoạt động khác
8
Chương 1: Những quy định chung
2. Đối tượng áp dụng: các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
3. Quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây
dựng: tổ chức, các nhân được đề xuất về
tiêu chuẩn để ban hành hoặc công nhận
4. Về loại và cấp công trình: 5 cấp
9
Chương 1: Những quy định chung
5. Về năng lực hoạt động xây dựng:
- Năng lực hành nghề của cá nhân: một số

chức danh, hành nghề độc lập phải có
chứng chỉ hành nghề
-
Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
6. Các hành vi bị nghiêm cấm: 10 hành vi
10
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
1. Phân định rõ các loại quy hoạch, nội dung,
quy trình làm quy hoạch, công bố quy hoạch
và thời gian thực hiện quy hoạch
2. Các loại quy hoạch:
- Quy hoạch xây dựng vùng
- Quy hoạch xây dựng đô thị: QH chung,
QH chi tiết
- Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông
thôn
11
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
3. Xác định nhiệm vụ, thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt các loại quy hoạch
a) Bộ Xây dựng:
-
Quy hoạch xây dựng vùng trọng điểm
-
QHXD vùng liên tỉnh
-
Quy hoạch chung XD đô thị, KCN, KCNC
-
Thẩm định QH chung đô thị loại 1, 2
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

12
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
b) Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh:
-
QH vùng trọng điểm
-
QH chung đô thị loại đặc biệt, 1, 2
Bộ Xây dựng thẩm định và trình Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt
- Đô thị loại 3: tỉnh lập trình HĐND quyết
định
c) UBND cấp huyện :
- QH chung các đô thị loại 4, 5 trình UBND
tỉnh phê duyệt
13
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
-
Lập và trình UBND cấp tỉnh phê duyệt QH
chi tiết đô thị loại đặc biệt, 1, 2, 3
-
Lập và phê duyệt QH chi tiết đô thị loại 4, 5
d) UBND xã:
-
Tổ chức lập QHXD các điểm dân cư nông
thôn trình UBND cấp huyện phê duyệt
4. Một điểm mới là: Thiết kế đô thị trong quy
chung và quy hoạch chi tiết
14
Chương 2: Quy hoạch xây dựng
5. Công bố quy hoạch:

-
Trong thời gian 30 ngày kề từ ngày phê
duyệt
-
Thực hiện QH chi tiết đã phê duyệt: trong
thời hạn 3 năm kể từ ngày công bố
6. Cung cấp thông tin về quy hoạch:
-
Trách nhiệm của chính quyền các cấp
-
Hình thức cung cấp: công bố, giải thích,
cấp chứng chỉ

×