Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyen de Vi tri tuong doi giua duong thang vaduong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. VẤN ðỀ 16. ÔN TẬP VỊ TRÍ TƯƠNG ðỐI CỦA ðƯỜNG THẲNG VÀ ðƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU • Có 2 cách ñể chứng minh ñường thẳng d là tiếp tuyến của ñường tròn ( O; R ) : Cách 1: Chứng minh khoảng cách từ O ñến d bằng bán kính R. Cách 2: Chứng tỏ d và ( O; R ) có một ñiểm chung A và OA vuông góc với d. • Cho ñường tròn ( O; R ) có hai tiếp tuyến là MA và MB. Khi ñó: - Khoảng cách từ ñiểm M ñến hai tiếp ñiểm của hai tiếp tuyến bằng nhau. - Tia MO là phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến MA và MB. - Tia OM là phân giác của góc tạo bởi hai bán kính OA và OB. • Diện tích của tam giác ABC ngoại tiếp ñường tròn ( O; r ) là S = pr.. • Cho ñường tròn ( O ) nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với cạnh BC , CA, AB lần lượt tại H , I , K . Khi ñó AI = p − a; BK = p − b; CH = p − c.. 1. * Cho ñường tròn ( O ) nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với cạnh BC , CA, AB lần lượt tại H , I , K . Vẽ HD ⊥ IK . Chứng minh rằng  ABD =  ACD. Hướng dẫn: Kẻ BE và CF cùng DE HB BK BE  = CDF ⇒ = = = ⇒ BDE ABD =  ACD. DF HC CI CF 2. * Gọi ha , hb , hc là các ñường cao và ra , rb , rc là các bán kính của các ñường tròn bàng tiếp các góc A, B, C của tam giác ABC. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 a) = + + . Hướng dẫn: Sử dụng tam giác S = aha = ahb = ahc = pr. r ha hb hc 2 2 2 1 1 1 1 = + + . Hướng dẫn: Sử dụng tam giác ñồng dạng ñể chứng minh rằng b) r ra rb rc r p−a 1 p−a = ⇒ = . ra p ra S. vuông góc với IK. Khi ñó. 3. * Cho ñường tròn ( O ) tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB của tam giác ABC lần lượt tại D, E , F . Chứng minh rằng tam giác có ba cạnh bằng AE , BF , CD là tam giác vuông nếu a b c = = . 9 8 7 Bài tập luyện tập 4. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp ñường tròn ( O ) . Vẽ hình bình hành ABCD. Tiếp tuyến tại C cắt ñường thẳng AD tại M . Chứng minh rằng: a) AD là tiếp tuyến của ñường tròn ( O ) . Hướng dẫn: Chứng tỏ AD và OA vuông góc. b) Ba ñường thẳng AC , BD, OM ñồng quy. Hướng dẫn: Chứng tỏ OM là trung trực của ñoạn thẳng AC. 5. Cho Ax, By là các tiếp tuyến song song của ñường tròn ( O; R ) với A, B là các tiếp ñiểm. a) Chứng minh rằng AB là ñường kính của ñường tròn. Hướng dẫn: Kẻ ñường kính AOB ' sau ñó chứng tỏ B ' ≡ B. b) Một tiếp tuyến thứ ba của ñường tròn ( O ) cắt Ax, By lần lượt tại M và N . Tính bán kắnh R của ựường tròn ( O ) theo a = AM ; b = BN . đáp số: R = ab .. 6. Cho ñường thẳng d và hai ñiểm A, B cố ñịnh trên d. Một ñường tròn ( M ) luôn tiếp tiếp xúc. với d tại I sao cho những tiếp tuyến với ( M ) vẽ từ A và B song song với nhau. Chứng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . minh rằng ñiểm M di ñộng trên ñường tròn cố ñịnh. Hướng dẫn: Chứng tỏ M chạy trên ñường tròn ñường kính AB. 7. Cho MA và MB là hai tiếp tuyến qua M của ñường tròn ( O; R ) với A và B là hia tiếp ñiểm cố ñịnh. Chứng minh rằng ñiểm M di ñộng trên một ñường tròn cố ñịnh nếu biết rằng  AMB = 600. Hướng dẫn: Chứng tỏ rằng OM = 2 R không ñổi.. 8. Cho ñường tròn ( O ) nội tiếp ∆ABC , tiếp xúc với cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F . Gọi M , N , P là giao ñiểm của OA, OB, OC lần lượt với EF , FD, DE. Chứng minh rằng O là trực tâm của tam giác MNP. 9. Cho ñường tròn ( O ) và một ñường thẳng a. Dựng ñường thẳng d tiếp xúc với ñường tròn. ( O ) sao cho ñường thẳng d. tạo với ñường thẳng a một góc α cho trước.. 10. Cho ñường thẳng xy và hai ñiểm A, B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ xy. Hãy dựng ñiểm M thuộc xy sao cho ∠AMx = 2∠BMy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×