Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO. ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KỲ I Năm học 2009 - 2010. Môn : Toán 10 BAN TỰ NHIÊN Thời gian : 90 phút PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) 2 Câu 1 : Hàm số y x 3 x 6 đạt :. 3 3 x 2 2 A. Giá trị lớn nhất khi B. Giá trị lớn nhất khi 3 3 x x 2 2 C. Giá trị nhỏ nhất khi D. Giá trị nhỏ nhất khi M 5; 0 , N ; 5 1; Câu 2 : Cho hai tập . Khi đó M N là tập hợp : x. 1; 0. 1; 0 5. 5. A. B. C. D. Câu 3 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC . Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai : 1 MG MA 3 A. AG GB GC B. 1 3 BM BC AB AC AG 2 2 C. D. Câu 4 : Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau : AB DA 2 OA AB BC 2CO A. B. AB BC CD 3 AO AB AD 2 AO C. D. Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm đoạn AB là : 1; 1 4; 8 A. B. Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm sao cho ABCD là hình bình hành là : 1;6 2; 7 A. B. . A 1; 3 , B 3; 5 . . Tọa độ trung điểm I của. 2; 2 C. A 1; 2 , B 3; 1 , C 4; 4 7; 2 C. . D.. . Tọa độ điểm D D.. 2 Câu 7 : Trong các điểm sau , điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x x 3 ? 4;17 3; 9 1;3 A. B. C. D.. Câu 8 : Trên khoảng A. đồng biến C. không đổi. 3; 0 . 6;1 0;3. thì hàm số y 2 x 5. PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) a). 2; 4 . x2 y 2 x 1 Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau :. B. nghịch biến D. cả ba đáp án trên đều sai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 y. 2. x 2 2 x . Tịnh tiến (G) sang trái 1 đơn vị ta được đồ Cho đồ thị (G) của hàm số thị của hàm số nào ? Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số (G) ? Bài 2: ( 3 điểm ) y x2 x x 4 6 x 8 Cho hàm số . b). 2;6. a) Vẽ đồ thị hàm số trên . Từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x 2 x x 4 4 x 8 k b) Dùng đồ thị tìm k để phương trình có nhiều nghiệm nhất ? Tìm tất cả các nghiệm đó Bài 3: ( 2 điểm ). . 5 DC DB 3 Cho tam giác ABC . Trên BC lấy điểm D sao cho. 5 3 AD AB AC 2 2 a) Chứng minh rằng : b) Gọi I là điểm thỏa mãn : IA 5 IB 3IC 0 . Chứng minh rằng I , A , D thẳng hàng . Bài 4: ( 1 điểm ) A 5;1 , B 4;1 , C 1; 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với và 1 5 M ; điểm 2 4 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang ( đáy AB // CD ) với M là giao hai đường chéo . Bài 5: ( 1 điểm ) 2 Tìm m để hàm số y x . x 4 2 x 2 1 mx luôn đồng biến trên tập xác định của nó .. ------------------ Hết ------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>