Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

5000 bài tập hóa hữu cơ phần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.72 KB, 147 trang )

1. Khái niệm
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là amino axit ?
A. Alanin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Glixerol.

Câu 2. α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 3. Cho các chất sau:
a) glyxin

b) glixerol

c) etylen glicol

d) alanin

e) anilin

f) amoni axetat



g) axit glutamic

h) axit lactic

i) etylamino axetat

j) axit ε-aminocaproic
C. 5.

D. 6.

Số aminoaxit là:
A. 3.

B. 4.

Câu 4. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và l.

B. 2 và 2.

C. 1 và 1.

D. l và 2.

Câu 5. Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH2 ít hơn số nhóm –COOH?
A. Lysin.

B. Glyxin.


C. Axit glutamic.

D. Alanin.

Câu 6. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 7. Số nhóm cacboxyl và amino trong một phân tử lysin lần lượt là:
A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 2

D. 2 và 1

Câu 8. Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất có số
nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 1.

Câu 9. Axit glutamic đóng vai trị rất quan trọng trong q trình trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là
ở các cơ quan não bộ, gan, cơ. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl trong một phân tử axit glutamic lần
lượt là
A. 1 và 1.

B. 2 và 1.

C. 2 và 2.

D. 1 và 2.

Câu 10. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Phe. B. Gly, Val, Phe, Ala. C. Gly, Val, Lys, Ala. D. Gly, Ala, Glu, Lys.
Câu 11. Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C6H5NH2.

C. Glyxerol

D. Anilin

Câu 12. Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. Axit glutaric

B. Axit glutamic

Câu 13. Glyxin là amino axit
A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
B. khơng có tính lưỡng tính.
C. no, đơn chức, mạch hở.
Trang 1


D. khơng no có một liên kết đơi trong phân tử.
Câu 14. Cho các amino axit là đồng phân cấu tạo sau:

 1 CH3  CH  CH  COOH

 2  CH3  CH 2  CH  CH 2  COOH

 3 CH3  CH  CH  COOH

 4  CH3  CH 2  CH 2  CH  COOH

|
|
CH 3 NH 2

|
NH 2

|

|
NH 2 CH 3

|
NH 2

Số chất thuộc loại β-amino axit là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Đáp án
1-D
11-A

2-A
12-B

3-B
13-A

4-D
14-D

5-C


6-B

7-A

8-B

9-D

10-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
Câu 2: Chọn đáp án A
Các α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí cacbon số 2.
Câu 3: Chọn đáp án B
Các chất là aminoaxit trong các chất trên là:a,d,g,j(4)
Câu 4: Chọn đáp án D
Câu 5: Chọn đáp án C
Câu 6: Chọn đáp án B
Axit aminoaxxetic là CH2(NH2)-COOH. Trong phân tử có 1 nhóm -NH2.
Câu 7: Chọn đáp án A
Câu 8: Chọn đáp án B
– Glyxin là H2N-CH2-COOH ⇒ thỏa.
– Alanin là CH3-CH(NH2)-COOH ⇒ thỏa.
– Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ⇒ không thỏa.
– Lysin là H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH ⇒ khơng thỏa.
– Valin là CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ⇒ thỏa.
⇒ có 3 chất thỏa mãn
Câu 9: Chọn đáp án D
Bài học:

Amino axit loại 1 – 2 (1 nhóm amino + 2 nhóm cacboxyl): Axit glutamic

Trang 2


Câu 10: Chọn đáp án B
Axit glutamic ( Glu) có cơng thức HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có số nhóm COOH > NH2 → loại A,
D
Lysin có cơng thức H2N -[CH2]2-CH(NH2)-COOH → số nhóm NH2> COOH → loại C
Câu 11: Chọn đáp án A
Câu 12: Chọn đáp án B
Câu 13: Chọn đáp án A
Alyxin là một α–amino axit vì có nhóm (–NH2) gắn vào C ở trị trí α
Câu 14: Chọn đáp án D
Vị trí nhóm –NH2 đính vào cacbon nào cho ta biết amino axit đó thuộc loại nào:
Khơng có gì ghê gớm cả, nó chẳng qua là sự quy đổi từ số sang chữ cái Hi Lạp mà thôi:
6 

C

5 

C

4 

C

3


C

2 

C

COOH

Theo đó, phân tích các chất trong dãy:

⇒ chất (1) và (4) thuộc loại α–amino axit || chất (2) và (3) thuộc loại β–amino axit.

Trang 3


2. Đồng đẳng
Câu 1. Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl.
Cơng thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO2N.

B. CnH2n+1O2N.

C. CnH2n-1O2N.

D. CnH2n+2O2N.

Câu 2. Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl.
Cơng thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 1O2N2.


B. CnH2n + 2O2N2.

C. CnH2nO2N2.

D. CnH2n + 1O2N.

Câu 3. Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
A. CnH2n+1NO2

B. CnH2n-1NO4

C. CnH2nNO4

D. CnH2n+1NO4

Câu 4. Cho aminoaxit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2N2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1.

B. m = 2n + 2.

C. m = 2n.

D. m = 2n + 3.

Câu 5. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là
A. m = 2n – 1.

B. m = 2n – 2.

C. m = 2n + 1.


D. m = 2n.

Câu 6. Amino axit T no, mạch hở, có cơng thức phân tử CnHmO4N, trong đó có tỉ lệ khối lượng mC : mN =
24 : 7. Giá trị của n và m lần lượt là
A. 4 và 7.

B. 4 và 9.

C. 5 và 9.

D. 5 và 11.

Câu 7. Amino axit E no, mạch hở, có cơng thức phân tử C nHmO2N2, trong đó có tỉ lệ khối lượng mC : mO
= 9 : 4. Giá trị của n và m lần lượt là
A. 6 và 12.

B. 4 và 10.

C. 6 và 14.

D. 4 và 8.

Câu 8. Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ
mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
A. CnH2n+2O2N2.

B. CnH2nO2N2.

C. CnH2n+1O4N.


D. CnH2n-1O4N.

Câu 9. Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Đáp án
1-B

2-B

3-B

4-B

5-A

6-A

7-C

8-D

9-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Lập công thức phân tử tổng quát bằng cách khái quát hóa glyxin:
H 2 N  CH 2  COOH ��
� C2 H5 O2 N ��
� Cn H 2n 1O2 N
Câu 2: Chọn đáp án B
Xem lại bài học:
Amino axit loại 1 – 2 (1 nhóm amino + 2 nhóm cacboxyl): Axit glutamic

Trang 4


Hoặc xuất phát từ Lysin để tổng quát lên công thức của T là CnH2n + 2O2N2.
Câu 3: Chọn đáp án B
• Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là
(HOOC)2CnH2n - 1NH2 ≡ Cn + 2H2n - 1 + 2 + 2NO4 ≡ Cn + 2H2n + 3NO4 ≡ CmH2m - 1NO4
Câu 4: Chọn đáp án B
aminoaxit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2N2 ⇒ đây là amino axit
no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm cacboxyl COOH và 2 nhóm amino NH2.
||⇒ lysin: (H2N)2C5H9COOH hay C6H14N2O2 thỏa mãn
ứng với n = 6 và m = 14 = 2 × 6 + 2 = 2n + 2.
Câu 5: Chọn đáp án A
Amino axit X no, mạch hở có cơng thức phân tử CnHmO4N ⇒ amino axit này thuộc loại
no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm amino NH2 và hai nhóm cacboxyl COOH
⇒ axit glutamic thuộc loại này: H2NC3H5(COOH)2, CTPT C5H9NO4
ứng với n = 5 và m = 9 = 2 × 5 – 1 = 2n – 1.
Câu 6: Chọn đáp án A
NO4 → cho biết T có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 →

mC : mN = 24 : 7 ⇒ nC : nN = 4 : 1 mà trong T số N = 1 ⇒ số C = n = 4.
dựa vào công thức tổng quát dạng CnH2n – 1N2O2 ⇒ m = 2n – 1 = 7.
Câu 7: Chọn đáp án C
N2O2 → cho biết E có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 →
mC : mO = 9 : 4 ⇒ nC : nO = 3 : 1 mà trong E số O = 2 ⇒ số C = n = 6.
dựa vào công thức tổng quát: CnH2n + 2N2O2 ⇒ m = 2n + 2 = 14.
Câu 8: Chọn đáp án D
X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 -> X có 1 chức amino
X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 -> X có 2 chức axit
Mà X no, hở nên CT của X là: C n H 2n  2 2.21O 4 N � Cn H 2n 1O 4 N � D
Trang 5


Câu 9: Chọn đáp án C
Ta có: %C 

12n
 0,5128 ��
� n 5
14n  47

3. Đồng phân
Câu 1. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 2. Một hợp chất hữu cơ là amino axit hoặc dẫn chất nitro có cơng thức phân tử C 3H7O2N. Số đồng
phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ này là:
A. 4

B. 6.

C. 5.

D. 3

Câu 3. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C4H9NO2 là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 4. Hợp chất hữu cơ X no, mạch hở, có cơng thức phân tử là C 4H9O2N. Số đồng phân cấu tạo thuộc
loại α-amino axit của X là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 5. Phân tử amino axit Y (no, mạch hở, có khối lượng 117u) chứa một nhóm thế amino và một nhóm
chức cacboxyl. Số đồng phân cấu tạo của Y thuộc loại α-amino axit là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 6. Số đồng phân cấu tạo của α-amino axit có cơng thức phân tử C5H11O2N là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 7. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của aminoaxit (phân tử chứa một nhóm -NH 2, hai nhóm -COOH)
có cơng thức phân tử H2NC3H5(COOH)2 ?
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 8. Cho sơ đồ: C8H15O4N (chất X) + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O. Biết C5H7O4NNa2 có

mạch cacbon khơng phân nhánh, có nhóm NH 2 tại vị trí α. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của
X là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án
1-C

2-A

3-C

4-C

5-B

6-B

7-D

8-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:

H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH
Câu 2: Chọn đáp án A
Các đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H7O2N là amino axit hoặc dẫn chất nitro là:
Trang 6


C  C(NH 2 )  COOH; NH 2  (CH 2 ) 2  COOH
C  C  C  NO 2 ;C  C(C)  NO 2
Câu 3: Chọn đáp án C
– Mạch C thẳng: C-C-C-COOH ⇒ có 3 cách gắn -NH2.
– Mạch nhánh: C-C(C)-COOH ⇒ có 2 cách gắn -NH2.
||⇒ tổng cộng có 5 đồng phân amino axit
Câu 4: Chọn đáp án C
CH 3

CH3
|
CH 3 C COOH
|
NH 2
axit   aminoisobutiric

CH 2

CH COOH
|
NH 2
axit   aminobutiric

Câu 5: Chọn đáp án B

aa Y no, hở chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH có dạng CnH2n + 1NO2
MY = 117u ⇒ n = 5 → Y có dạng C4H8(NH2)COOH có 3 đồng phân α–amino axit là:

Câu 6: Chọn đáp án B
Đồng phân cấu tạo của α-amino axit có CTPT C5 H11O 2 N là:
C  C  C  C(NH 2 )  COOH;C  C(C)  C(NH 2 )  COOH
C  C  C(NH 2 )(C)  COOH(3)
Câu 7: Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn đáp án B
4. Danh pháp
Câu 1. Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-[CH2]3-COOH

Câu 2. Tên gọi của H2NCH2COOH là
A. glyxin.

B. axit glutamic.

C. metylamin.

D. alanin.
Trang 7


Câu 3. Cho A có cơng thức CH3-CH(NH2)-COOH. Tên của A là:
A. Axit glutamic.


B. Alanin.

C. Valin.

D. Glyxin.

Câu 4. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu 5. Alanin là tên gọi của α-amino axit có phân tử khối bằng
A. 103.

B. 117.

C. 75.

D. 89.

Câu 6. Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là
A. Valin.

B. Glyxin

C. Alanin


D. Lysin.

Câu 7. Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric.

B. axit α-aminobutiric.

C. axit α-aminopropionic D. axit α-aminoaxetic

Câu 8. Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
Tên gọi của X là
A. anilin.

B. alanin.

C. phenol.

D. etylamin.

Câu 9. Amino axit (X) có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của (X) là :
A. Lysin

B. Alanin

C. Glyxin

D. Valin

Câu 10. Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và

Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic

B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic

C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic

D. propan-1-amin và axit aminoetanoic.

Câu 11. Tên hệ thống của amino axit có cơng thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:
A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic

B. Axit 2-amino-2-isopropyletanoic

C. Axit 2-amino isopentanoic

D. Axit 3-amino-2-metylbutanoic

Câu 12. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ?
A. Phenylalanin.

B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.

C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.

D. Axit α-amino-β-phenylpropionic.

Câu 13. Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic. B. H2N[CH2]6NH2: hexan-1,6-điamin.
C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.


D. CH3CH(NH2)COOH: alanin.

Câu 14. Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic.

B. Alanin.

C. Axit α-aminopropionic.

D. Axit α-aminoisopropionic.

Câu 15. Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
A. CH3NHCH3: đimetylamin.

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin.

C. CH3CH2CH2NH2: propylamin.

D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin.

Câu 16. Valin có cơng thức cấu tạo như sau:

Trang 8


CH 3

CH CH COOH
|

|
CH3 NH 2

Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là
A. axit 3-metyl -2- aminobutiric.

B. axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C. axit 2-amin-3-metylbutanoic.

D. axit 3-metyl-2-aminbutanoic .

Câu 17. Cho amino axit có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3

CH CH COOH
|
|
NH 2 CH3

Tên gọi của amino axit trên theo danh pháp thay thế là
A. axit 2-metyl -3- aminobutanoic.

B. axit 2-amin-3-metylbutanoic.

C. axit 3-amino-2-metylbutanoic.

D. axit α-aminoisovaleric.

Câu 18. Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?

A. CH3CH(NH2)COOH

B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH2COOH

D. H2NCH2CH2CH2COOH

Câu 19. Amino axit X có cơng thức cấu tạo:

Tên gọi đúng của X là:
A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.

B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic.

C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic.

D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.

Câu 20. Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dd brom. Tên gọi của X là
A. axit β-aminopropionic.

B. metyl aminoaxetat.

C. axit α-aminopropionic.

D. amoni acrylat.

Câu 21. Chất nào dưới đây có tên gọi etyl α-aminopropionat ?
A. CH3-CH(NH2)-COONa.


B. NH2-(CH2)4-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOC2H5.

D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

Câu 22. Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi

A.

: Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.

B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic.
C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic.
D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic.

Trang 9


Câu 23. Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H 2 là 51,5. Amino
axit A là:
A. Axit α -aminocaproic. B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 24. α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của
X là :

A. glyxin.

B. lysin.

C. axit glutamic.

D. alanin.

Câu 25. Cho 1 mol 1 amino axit X phản ứng vừa đủ với 2 mol KOH hoặc 1 mol HCl (đều trong dung
dịch). X không phản ứng với dung dịch Br 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam X thu được 1,344 lít khí CO 2
(đktc). Tên gọi của X là:
A. axit 2-aminopentan-1,5-đioic

B. axit aminobutanđioic

C. axit 2-aminopropanđioic

D. axit glutamic

Câu 26. Muối mononatri của axit nào sau đây được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột
ngọt)?
A. Axit stearic.

B. Axit gluconic.

C. Axit glutamic.

D. Axit amino axetic.

Câu 27. Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Tại điều kiện thường alanin ở trạng thái lỏng.
B. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 có tên gọi là metyl amoni axetat.
D. Nhỏ dung dịch metyl amin vào dung dịch sắt (III) clorua thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Đáp án
1-C
11-A
21-C

2-A
12-C
22-B

3-B
13-C
23-B

4-A
14-D
24-D

5-D
15-B
25-C

6-C
16-B
26-C

7-C

17-C
27-D

8-A
18-C

9-B
19-A

10-B
20-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Glyxin là H2NCH2COOH.
Câu 2: Chọn đáp án A
A. Glyxin là H2NCH2COOH
B. Axit glutamic là HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. Metylamin là CH3NH2.
D. Alanin là H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 3: Chọn đáp án B
Câu 4: Chọn đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic ⇒ Chọn A
______________________________
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.
Trang 10


Câu 5: Chọn đáp án D
+ Alanin là một α–amino axit có ctpt là C3H7O2N

⇒ MAlanin = 89
Câu 6: Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn đáp án C
Câu 8: Chọn đáp án A
Câu 9: Chọn đáp án B
Câu 10: Chọn đáp án B
CH 3CH(CH 3 )NH 2 : propan-2-amin
CH 3  CH(NH 2 )COOH : axit 2-aminopropanoic
Câu 11: Chọn đáp án A
• Đánh số mạch C: C4H3-C3H(CH3)-C2H(NH2)-C1OOH
→ Gọi tên: axit 2-amino-3-metylbutanoic → Chọn A.
• Axit-2-amino-2-isopropyletanoic là danh pháp sai của CH 3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH vì xác định sai
mạch chính.
• Axit 2-amino isopentanoic là danh pháp sai. Tên gọi đúng phải là axit α-amino isopentanoic.
• Axit 3-amino-2-metylbutanoic là danh pháp sai vì đánh số mạch C sai.
Câu 12: Chọn đáp án C
Đáp án C sai vì ở đây mạch chính là mạch dài nhất và có 3C.
Câu 13: Chọn đáp án C
Ta có: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH → Axit glutamic
H2N[CH2]6NH2 → Hexan-1,6-điamin
CH3CH(NH2)COOH → Alanin
CH3CH(NH2)COOH → Alanin (Giống câu C)
Câu 14: Chọn đáp án D
Axit α – aminoisopropionic là CH3–CH(CH3)(NH2)–COOH
Câu 15: Chọn đáp án B
B sai vì H2NCH(CH3)COOH là alanin còn anilin là C6H5NH2
Câu 16: Chọn đáp án B
Xem lại bài học:
Dựa vào tên thay thế của axit cacboxylic, bạn có thể gọi tên thay thế của amino axit theo quy tắc:


Trang 11


||⇒ Tên gọi của valin theo danh pháp thay thế là axit 2-amino-3-metylbutanoic.
Câu 17: Chọn đáp án C
CH3

CH CH COOH
|
|
NH 2 CH 3

axit 3-amino-2-metylbutanoic.

Câu 18: Chọn đáp án C
Câu 19: Chọn đáp án A
Nhóm amino ở vị trí 2( α) và nhóm phenyl ở vị trí 3( β)
Nên tên gọi của X là Axit 2  amino  3  phenylpropanoic
Nếu dùng ,  thì phải là:Axit   amino    phenylpropionic
Câu 20: Chọn đáp án D
Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu brom là: CH2=CHCOONH4, có tên là amoni acrylat
Câu 21: Chọn đáp án C
CH3- CH(NH2)-COONa : natri aminoetanat (muối của aminoaxit)
NH2-(CH2)4-COOH : Axit 4-aminohexanoic (aminoaxit)
CH3-CH(NH2)-COOC2H5 : etyl α-aminopropionat (este của aminoaxit)
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH : Axit 2,6- điaminohexanoic (aminoaxit- axit glutamic)
Câu 22: Chọn đáp án B
B sai, phải là: Axit 2-amino-3-metylbtanoic
Câu 23: Chọn đáp án B
Ta có MX = 103 < 147 → lọai D

Nhận thấy A, B, C đều là các α-amino axit no, chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH 2 → este X có cấu tạo
H2N-R-COOCH3
Mà M= 103 → MR = 28 → R (C2H4) → α-amino axit có cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH (Alanin)
Câu 24: Chọn đáp án D
N:O=

15, 7303 35,9551
:
= 1 : 2 ⇒ chọn N = 1 và O = 2.
14
16

⇒ MX = 14 ÷ 0,157303 = 89 g/mol
Câu 25: Chọn đáp án C
Trang 12


Câu 26: Chọn đáp án C
Câu 27: Chọn đáp án D
5. Tính chất hóa học
Câu 1. Axit aminoaxetic khơng tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.

B. KCl.

C. H2SO4 loãng.

D. NaOH.

Câu 2. Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Câu 3. Amin và amino axit đều tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. C2H5OH.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Alanin.

B. Phenol.

C. Anilin

D. Vinylaxetat.

Câu 5. Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. C6H5NH2

B. CH3NH3Cl


C. CH3COOCH=CH2

D. H2NCH2COOH

Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng được với dd NaOH đun nóng ?
A. Anilin.

B. Phenylamoniclorua

C. Etyl axetat

D. Alanin

Câu 7. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?
A. NH2CH2COOH.

B. NH2CH2COONa.

C. Cl‒NH3+CH2COOH.

D. NH2CH2COOC2H5.

Câu 8. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic.

B. metyl axetat, glucozơ, etanol.

C. glixerol, glyxin, anilin.


D. etanol, fructozơ, metylamin.

Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. glixerol, glyxin, anilin.

B. etanol, fructozơ, metylamin.

C. metyl axetat, glucozơ, etanol.

D. metyl axetat, phenol, axit axetic.

Câu 10. Hai chất đều không tác dụng với dung dịch NaOH (lỗng, nóng) là:
A. tristearin và etyl axetat.

B. phenylamoni clorua và alanin.

C. anilin và metylamin.

D. axit stearic và tristearin.

Câu 11. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng?
A. Benzylamoni clorua. B. Metylamin.

C. Metyl fomat.

D. Glyxin.

Câu 12. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol.


B. metyl axetat, alanin, axit axetic.

C. etanol, fructozơ, metylamin.

D. glixerol, glyxin, anilin.

Câu 13. Khi cho H2NCH2COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là muối và chất hữu
cơ X. Chất X là
A. ancol etylic.

B. etylamin.

C. ancol metylic.

D. metylamin.

Trang 13


Câu 14. Cho dãy các chất: axit axetic, vinyl axetat, glyxin, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng
được với NaOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng

được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 16. Hai chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

B. CH3NH3Cl và CH3NH2.

C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

D. CH3NH2 và H2NCH2COOH.

Câu 17. C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là
A. CH3COONH4.

B. NH2CH2COONa.

C. H2NCH2CH2COONa. D. H2NCH2COOCH3.

Câu 18. Cả 3 chất: anilin, alanin và axit glutamic đều phản ứng với
A. dung dịch NaOH

B. dung dịch HCl


C. dung dịch NaCl

D. dung dịch brom

Câu 19. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Metylamin.

B. Natri hiđrocacbonat.

C. Glyxin.

D. Đồng.

Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. H2N-CH2-COOH.

B. CH3COOH.

C. C2H5NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 21. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2


Câu 22. Trong điều kiện thích hợp, dung dịch HCl đều tác dụng với:
A. glyxin, metyl axetat, axit glutamic

B. phenylamoni clorua, trimetylamin, alanin

C. anilin, metylamin, benzen

D. tinh bột, metyl fomat, polietilen

Câu 23. Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với cung dịch HCl?
A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.
B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
Câu 24. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?
A. Ancol benzylic

B. Anilin

C. Phenol

D. Alanin

Câu 25. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C6H5NH2.

B. H2NCH(CH3)COOH. C. C2H5OH.


D. CH3COOH.

Câu 26. Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, khơng tác dụng với dd
NaHCO3. A có thể là:
A. C6H5NH2

B. C6H5NH3Cl

C. CH3C6H4OH

D. CH2=CH-COOH

Câu 27. X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và khơng đổi màu q tím. Vậy X là :
Trang 14


A. metyl axetat

B. alanin

C. anilin

D. phenol

Câu 28. Thủy phân hoàn tồn hợp chất hữu cơ Q (mạch hở, có phân tử khối là 103) trong dung dịch
NaOH, thu được muối của một amino axit T và một ancol (có khả năng tách nước tạo thành anken). Tên
thông thường của T là
A. alanin.

B. valin.


C. glyxin.

D. lysin.

Câu 29. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất
X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Câu 30. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là:
A. C2H5OH và N2

B. CH3OH và NH3

C. CH3NH2 và NH3

D. CH3OH và CH3NH2

Câu 31. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có cơng thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có cơng thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có
cơng thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.

B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 32. Một chất hữu cơ X có CTPT C 3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được
muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tầm ướt. Nung Y với vơi tơi xút thu được khí metan. Cơng thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. CH3COOCH2NH2.

B. C2H5COONH4.

C. CH3COONH3CH3.

D. Cả A, B, C.

Câu 33. Hai chất hữu cơ X và Y đều có cơng thức C 3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được muối có cơng thức phân tử là C 2H3O2Na . Cho Y phản ứng với dung dịch KOH đun nóng,
thu được etylamin. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3COONH3CH3 và CH3CH2COONH4.

B. CH3COONH3CH3 và HCOONH2(CH3)2

C. CH3COONH3CH3 và HCOONH3C2H5

D. HCOONH3C2H5 và CH3CH2NH3COOH.

Câu 34. Chất hữu cơ Y mạch thẳng có cơng thức phân tử C 3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH 3;
Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Cơng thức cấu tạo
đúng của Y là:
A. NH2CH2-CH2-COONH4


B. CH3-NH-CH2-COONH4

C. NH2-CH2¬-COONH3CH3

D. CH3CH(NH2)COONH4

Trang 15


Câu 35. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C 4H9O2N. Cho X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH thu được muối của một amino axit và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 36. Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri
của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 5.


Câu 37. Đun hợp chất hữu cơ X (C 5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C 2H4O2NNa và chất hữu cơ
(Y). Cho hơi Y qua CuO/t0, thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COONH3-C2H5.

B. CH3(CH2)4NO2.

C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.

D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 38. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân tử là C 5H11O3N. Thủy phân hoàn toàn E trong
dung dịch NaOH, thu được muối của một α–amino axit và một ancol hai chức. Công thức nào sau đây
không phù hợp với E?
A. H2NCH2COOCH2CH2CH2OH.

B. H2NCH2CH2COOCH2CH2OH.

C. H2NCH(CH3)COOCH2CH2OH.

D. H2NCH2COOCH2CH(OH)CH3.

Câu 39. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 8H11O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C 2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất
Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon khơng phân nhánh). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 40. Hợp chất hữu cơ X (C 8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 41. Chất X có cơng thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:
t�
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư ��
� Natri glutamat + CH4O + C2H6O

Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1.

B. 2.

Câu 42. (Đề NC) Cho sơ đồ phản ứng:

C. 3.
(1). X + NaOH

D. 4.
Y + Z + T.


140�
C
� T1 + H2O. (T1 là đồng phân của T).
(2). Z ���
H

Biết X có cơng thức phân tử là C 8H15O4N; Y là muối đinatri của α-amino axit có mạch cacbon khơng phân
nhánh. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

 NaOH
 HCl
Câu 43. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin ����
X ���
� Y.

Chất Y là chất nào sau đây?
Trang 16


A. CH3–CH(NH2)–COONa.

B. H2N–CH2–CH2–COOH.


C. CH3–CH(NH3Cl)COOH.

D. CH3–CH(NH3Cl)COONa.

Câu 44. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với ancol metylic trong mơi trường HCl khan. Sản
phẩm cuối cùng thu được là:
A. . H2NCH(CH3)COOCH3

B. ClH3NCH(CH3)COOCH3

C. ClH3NCH2CH2COOCH3

D. H2NCH2COOCH3

Câu 45. Hợp chất hữu cơ C4H9O2N làm mất màu nước brom, phản ứng được với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH. Chất đó thuộc loại
A. Este của aminoaxit.

B. Muối amoni.

C. Amino axit.

D. Hợp chất nitro.

Câu 46. Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua),
ClH3N–CH2–COOH,

H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,


HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH,

H2N–CH2–COONa.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 47. Cho các axit sau: axit p-metyl benzoic (1); axit p-amino benzoic (2); axit p-nitro benzoic (3); axit
benzoic (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit
A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (2) < (1) < (4) < (3).

C. (4) < (3) <(2) < (1).

D. (4) < (3) < (1) < (2).

Câu 48. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (1) axit α-aminopropionic, (2) axit propionic, (3)
propylamin, (4) axit malonic. Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. (4), (2), (1), (3).

B. (2), (4), (3), (1).


C. (1), (2), (3), (4).

D. (3), (4), (1), (2).

Câu 49. Methionin là một loại thuốc bổ gan có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3

S

CH 2  CH 2

CH COOH
|
NH 2

Nhận định nào sau đây về methionin là sai?
A. Có cơng thức phân tử C5H11NO2S.

B. Có tính chất lưỡng tính.

C. Thuộc loại amino axit.

D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.

Câu 50. Phenylalanin (kí hiệu là Phe) có cơng thức cấu tạo như sau:

Nhận định nào sau đây về Phe là sai?
A. Có phản ứng thế với nước brom.

B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.


C. Có tính chất lưỡng tính.

D. Thuộc loại α-amino axit.

Câu 51. Tirozin là một α-amino axit có công thức cấu tạo như sau.

Trang 17


Nhận định nào sau đây về tirozin là sai?
A. Tác dụng được với nước brom.

B. Tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1.

C. Có tính chất lưỡng tính.

D. Có phân tử khối là 181.

Câu 52. Có 3 chất hữu cơ H 2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch
riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. C2H5OH

B. HCl

C. NaOH

D. Quỳ tím

Câu 53. Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A. H2N[CH2]6NH2.

B. H2N[CH2]5COOH.

C. HOOC[CH2]4COOH. D. H2N[CH2]6COOH.

Câu 54. Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH;
(2) HOOC- CH2-CH2-COOH;
(3) H2N[CH2]5COOH;
(4) CH3OH và C6H5OH;
(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ;
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3) , (5), (6)

B. (1), (2), (3), (5), (6)

C. (1), (3), (6)

D. (1), (3), (4) , (5), (6)

Đáp án
1-B
11-B
21-B
31-B
41-B
51-B


2-C
12-B
22-A
32-C
42-C
52-D

3-C
13-C
23-A
33-C
43-C
53-B

4-C
14-C
24-C
34-D
44-B
54-B

5-A
15-B
25-B
35-B
45-B

6-A
16-C
26-C

36-D
46-B

7-B
17-B
27-C
37-C
47-B

8-A
18-B
28-C
38-B
48-A

9-D
19-D
29-B
39-B
49-D

10-C
20-B
30-B
40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Câu 2: Chọn đáp án C

+ Vì amino axit có tính chất lưỡng tính lưỡng tính.
⇒ Vừa tác dụng với axit và bazo
Câu 3: Chọn đáp án C
Câu 4: Chọn đáp án C
Câu 5: Chọn đáp án A
Câu 6: Chọn đáp án A
Câu 7: Chọn đáp án B
Trang 18


A. H2NCH2COOH + NaOH → H2CH2COONa + H2O.
B. H2NCH2COONa + NaOH → không phản ứng.
C. ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COOH + NaCl + H2O.
D. H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH.
Câu 8: Chọn đáp án A
Câu 9: Chọn đáp án D
glixerol (C3H5(OH)3); anilin (C6H5NH2); etanol (C2H5OH)
đều không phản ứng được với dung dịch NaOH → loại các đáp án A, B, C.
• metyl axetat là este: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
• phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
• axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 10: Chọn đáp án C
Câu 11: Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn yêu cầu tác dụng được NaOH gồm
t�
• benzylamoni clorua là C6H5CH2NH3Cl + NaOH ��
� C6H5CH2NH2 + NaCl + H2O.
t�
• metyl fomat là HCOOCH3 (este) + NaOH ��
� HCOONa + CH3OH.


• Glyxin là H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
Chỉ có metylamin là CH3NH2 khơng phản ứng với NaOH
Câu 12: Chọn đáp án B
Metyl axetat, alanin và axie axetic đều tác dụng với dung dịch NaOH
CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH
CH3CH(NH 2 )COOH  NaOH  CH 3CH(NH 2 )COONa  H 2O
CH3COOH  NaOH  CH 3COONa  H 2O
Câu 13: Chọn đáp án C
Câu 14: Chọn đáp án C
Câu 15: Chọn đáp án B
• CH3COOCH3  NaOH � CH 3COONa  H 2 O
H 2 NCH 2COOH  NaOH � H 2 NCH 2 COONa  H 2 O
C2H5OH, CH3NH2 + NaOH → khơng phản ứng.
→ Có 2 chất thỏa mãn
Câu 16: Chọn đáp án C
ClH3NCH2COOC2H5 + 2NaOH → H2NCH2COONa + C2H5 + NaCl + H2O.
H2NCH2COOC2H5 → H2NCH2COONa + C2H5OH.
Câu 17: Chọn đáp án B
Câu 18: Chọn đáp án B
Trang 19


Câu 19: Chọn đáp án D
Câu 20: Chọn đáp án B
Câu 21: Chọn đáp án B
Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:
� C6 H5OH  NaCl
- Muối của phenol: C6 H 5ONa  HCl ��
- Muối của axit cacboxylic: RCOONa  HCl ��

� RCOOH  NaCl
� R  NH 3Cl
- Amin, anilin: R  NH 2  HCl ��
� HOOC  R  NH 3Cl
- Aminoaxit: HOOC  R  NH 2  HCl ��
- Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit:
H 2 N  R  COONa  2HCl ��
� ClH3 N  R  COONa  NaCl
 HCl ��
� R  COOH  R �
 NH 3Cl
- Muối amoni của axit hữu cơ: R  COO  NH 3  R �
Vậy CH3COOH không tác dụng được với HCl
Câu 22: Chọn đáp án A
Câu 23: Chọn đáp án A
Câu 24: Chọn đáp án C
A. Loại vì khơng phản ứng với cả 2 chất.
B. Loại vì khơng phản ứng với NaOH: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2↓ + 3HBr.
�C6 H5 OH  NaOH � C6 H5 ONa  H 2 O
C. Thỏa mãn vì: �
⇒ chọn C.
C6 H5OH  3Br2 � C6 H 2 Br3OH  3HBr

D. Loại vì khơng phản ứng với dung dịch Br2: H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa +
H2O.
Câu 25: Chọn đáp án B
A. Khơng thỏa vì khơng phản ứng được với dung dịch KOH:
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
B. Thỏa mãn vì:
– H2NCH(CH3)COOH + KOH → H2NCH(CH3)COOK + H2O.

– H2NCH(CH3)COOH + HCl → ClH3NCH(CH3)COOH.
C. Khơng thỏa vì khơng phản ứng với dung dịch KOH:
C2H5OH + HCl -> C2H5Cl + H2O.
D. Không thỏa vì khơng phản ứng với dung dịch HCl:
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O.
Câu 26: Chọn đáp án C
Vì hữu cơ A tác dụng được với dung dịch brom, dung dịch NaOH, không tác dụng với dd NaHCO 3 => A
có vịng, có OH gắn trực tiếp với vịng, khơng có nhóm COOH
Câu 27: Chọn đáp án C
Trang 20


Câu 28: Chọn đáp án C
công thức của Q dạng H2N–R–COOR'.
R'OH có khả năng tách nước tạo thành anken ⇒ R' ≥ 29 (gốc C2H5).
MQ = 103 ⇒ R + R' = 43 = 14 + 29 ⇒ R = 14 (–CH2–) và R' = 29 (–C2H5).
cấu tạo của Q: H2NCH2COOC2H5 và T là H2NCH2COOH: glyxin.
Câu 29: Chọn đáp án B
Câu 30: Chọn đáp án B
X + NaOH → H2NCH2COONa + Z
→ X : H2NCH2COOCH3 → Z : CH3OH
Y + NaOH → CH2=CHCOONa + T
→ Y : CH2=CHCOONH4 → T : NH3
Câu 31: Chọn đáp án B
X1 : NH 2CH 2COONa � X : NH 2 CH 2 COOCH 3
Y1 : CH 2  CHCOONa � Y : CH 2  CHCOONH 4
Câu 32: Chọn đáp án C
t�
Y + vôi tôi xút ��
� CH4 ⇒ Y là CH3COONa hoặc CH2(COONa)2.


► Lại có X chứa 2[O] ⇒ Y chứa 2[O] ⇒ Y là CH3COONa.
⇒ X là CH3COOH3NCH3
Câu 33: Chọn đáp án C
Câu 34: Chọn đáp án D
Nhận thấy đáp án C + NaOH giải phóng ra CH3NH3 → loại
Đáp án A NH2 ở vị trí β → loại
Đáp án B tác dụng với NaOH tạo muối của amin bậc 2 → loại B
Câu 35: Chọn đáp án B
Nhận xét: X chỉ chứa một nguyên tử nitơ, thủy phân X thu được muối của một amino axit và một hợp
chất hữu cơ: X là este của amino axit.
Có 3 cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn:

Sai lầm: Quên tính trường hợp đồng phân (3) là este của β-amino axit.
Câu 36: Chọn đáp án D
Câu 37: Chọn đáp án C
Câu 38: Chọn đáp án B
cơng thức B khơng phù hợp với tính chất của E do:
Trang 21


H2NCH2CH2COOCH2CH2OH + NaOH → H2NCH2CH2COONa + C2H4(OH)2.
muối H2NCH2CH2COONa là muối natri của β–amino axit.!
Câu 39: Chọn đáp án B
Câu 40: Chọn đáp án A
∑Cancol = 8 – 5 = 3 ||● 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 (2đp) + 0 = 0 + 3 (2đp).
Câu 41: Chọn đáp án B
X: C 2 H 5OOC  CH 2  CH 2  CH(NH 2 )  COOCH 3
hoặc C 2 H 5OOC  CH(NH 2 )  CH 2  CH 2  COOCH 3
Câu 42: Chọn đáp án C

Phân tích: Z là ancol → T1 là ete là đồng phân của ancol T → số C của T gấp đôi Z,
Y lại là muối đinatri ↔ có 2 nhóm –COO nên chỉ có 1 TH duy nhất
Z là CH3OH và T là C2H5OH, còn Y là C5 (Nếu Z là C2 trở lên thì T phải là C4 → Y là C2 mà cố định 2 C
cho nhóm -COO rồi nên khơng có amino axit nào thỏa mãn → loại )
Thật chú ý thêm, Y mạch khơng phân nhánh nên có đúng 2 CTCT phù hợp là
C2H5OCOCH2CH2CH(NH2)COOCH3 và C2H5OCOCH(NH2)CH2CH2COOCH3
Câu 43: Chọn đáp án C
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
- CH3-CH(NH2)-COONa + 2HCl → CH3-CH(NH3Cl)-COOH + NaCl + H2O
Câu 44: Chọn đáp án B
HCl
H2N-CH(CH3)COOH + CH3OH ��� H2N-CH(CH3)COOCH3 + H2O

H2N-CH(CH3)COOCH3 + HCl → ClH3NCH(CH3)COOCH3
Câu 45: Chọn đáp án B
Nhận thấy nếu hợp chất hữu cơ X có CTPT C 4H9O2N thuộc loại hợp chất nitro thì X sẽ khơng tham gia
phản ứng đồng thời với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Nếu X ở dạng hợp chất amino axit thì X ở dạng no, chứa 1 nhóm NH 2, 1 nhóm COOH → X khơng làm
nhạt màu nước brom
Nếu X ở dạng hợp chất este của amino axit (ví dụ H 2N-CH2\COOC2H5) thì X cũng không làm mất màu
nước brom
Khi X ở dạng muối amoni mới thỏa mãn các dữ kiện của đề bài. X có cấu tạo C 3H5COONH4 hoặc
CH2=CH-COONH3CH3 ( sản phẩm của phản ứng giữa metyl amin và axit acrylic).
Câu 46: Chọn đáp án B
Các dung dịch có pH <7 là: C6 H 5 NH 3Cl;ClH 3 N  CH 2  COOH
HOOC  CH 2  CH 2  CH(NH 2 )  COOH(3)
Câu 47: Chọn đáp án B
● So sánh (1) và (4)
Trang 22



+ Vì p-metyl benzoic có nhóm metyl đẩy e ⇒ H/–COOH giảm độ linh động ⇒ khó phân li tạo H+ ⇒ giảm
tính axit so với axit benzoic ⇒ (1) < (4) ⇒ Loại C và D.
● So sánh (3) và (4).
+ Vì p-nitro benzoic có nhóm nitro hút e ⇒ H/–COOH tăng độ linh động ⇒ dễ phân li tạo H+ ⇒ tăng tính axit
so với axit benzoic ⇒ (4) < (3) ⇒ Loại A.
Câu 48: Chọn đáp án A
(3) propylamin: CH3CH2CH2NH2 là amin, có tính bazơ → pH > 7.
(1) α–aminopropionic: CH3CH(NH2)COOH là amino axit có 1 nhóm NH2,
1 nhóm COOH ⇒ có mơi trường trung tính → pH = 7.
(2) và (4) là các axit cacboxylic → pH < 7 || (2) axit propionic: C2H5COOH;
(4) axit malonic: CH2(COOH)2 ⇒ tính axit của (4) mạnh hơn (2) ⇒ pH (2) > pH (4).
⇒ Dãy sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là: (4), (2), (1), (3).
Câu 49: Chọn đáp án D
Quan sát cấu tạo của Methionin:
CH 3

S

CH 2  CH 2

CH COOH
|
NH 2

⇒ Methionin chỉ có 1 nhóm COOH nên tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1 : 1 ⇒ D sai.
Câu 50: Chọn đáp án A
Cấu tạo của phenylalani:

☆ phân tích: Phe có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH ⇒ có tính lưỡng tính

⇒ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1. thuộc loại α–amino axit.
⇒ các phát biểu ở đáp án B, C, D đúng.
Câu 51: Chọn đáp án B

Câu 52: Chọn đáp án D
Câu 53: Chọn đáp án B
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6 là axit   aminocaproic(H 2 N  [CH 2 ]5 COOH)
Câu 54: Chọn đáp án B
(1),(2),(3),(5) và (6) đều có thể trùng ngưng bằng cách tự trùng ngưng hay trùng ngưng với khác
(4) không tham gia phản ứng trùng ngưng

Trang 23


6. Nhận biết
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH.

B. CH3CH2NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 2. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?
A. NH3.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3COOH.


D. CH3NH2.

Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?
A. CH3COOH.

B. HOCH2COOH.

C. HOOCC3H3(NH2)COOH.

D. H2NCH2COOH.

Câu 4. Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu 5. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2 ( anilin).

B. CH3NH2.

C. CH3COOH.

D. HOOC - CH2CH(NH2)COOH.


Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm chuyển màu quỳ tím?
A. Lysin.

B. Metyl amin.

C. Axit glutamic.

D. Glyxin.

Câu 7. Dung dịch của chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.

B. C2H5NH2.

C. H2N-CH(CH3)COOH.

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.

Câu 8. Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm thay đổi màu quỳ tím:
A. Glyxin.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Metylamin.

Câu 9. Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.


B. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.

Câu 10. Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. dung dịch axit glutamic.

B. dung dịch glyxin.

C. dung dịch lysin.

D. dung dịch đimetylamin.

Câu 11. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. H2NCH2COOH.

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.


D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 13. Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3NH2.

D. C6H5NH2.

Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
Trang 24


A. Axit 2-aminopentan-1,5-đioic.

B. Axit 2-aminoetanoic.

C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

D. Axit 2-aminopropanoic.

Câu 15. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. Phenol.

B. Glyxin.

C. Anilin.


D. Lysin.

Câu 16. Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. etanol.

B. metylamin.

C. hiđroclorua.

D. glyxin.

Câu 17. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.

B. Metyl amin.

C. Glucozơ.

D. Anilin.

Câu 18. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh?
A. H2NCH2COOH.

B. CH3NH2.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.


Câu 19. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 20. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3NH2.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu 21. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Alanin.

Câu 22. Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Glyxin.


B. Alanin.

C. Valin.

D. Lysin.

Câu 23. Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu 24. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là
A. anilin, metylamin, lysin.

B. alanin, metylamin, valin.

C. glyxin, valin, metylamin.

D. metylamin, lysin, etylamin.

Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.

B. axit glutamic.

C. Alanin.


D. Anilin.

Câu 26. Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ
tím là:
A. X3, X4.

B. X2, X5.

C. X2, X1.

D. X1, X5.

Câu 27. Hai dung dịch đều làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. metylamin và lysin.

B. anilin và alanin.

C. valin và axit glutamic.

D. glyxin và phenylamoni clorua.

Câu 28. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh?
A. H2NCH2COOH.

B. CH3COOH.

C. ClH3NCH2COOH.


D. CH3NH2.

Câu 29. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
Trang 25


×