Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.37 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÇn I. TENSES 1. Th× HiÖn T¹i §¬n Gi¶n a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: S + V (o,s,es)... I We You go/walk to school. (S + Vo)... They He She walks/ goes to school. (S + Vs/es)... It (-) Phủ định: S + don’t/doesn’t + Vo... Ex: He doesn’t walk to school. (?) Nghi vÊn: Do/Does + S + Vo...? Yes, S + do/does. No, S + don’t/doesn’t. Ex: Does she go to school? b. C¸ch Dïng: Diễn tả một hành động xảy ra một cách chung chung, lặp đi lặp lại, một thói quen ở hiện tại, mét sù thËt hiÓn nhiªn. c. Tr¹ng Tõ ChØ Møc §é Thêng Xuyªn: always, usually, often/sometimes, normally, once/twice…a (week), rarely, ever, never… * Vị Trí: Trớc động từ chính, sau to be... Ex: He normally cycles to work. d. C¸ch Thªm S/ES: (nh c¸ch thµnh lËp danh tõ sè nhiÒu tõ danh tõ sè Ýt) * Các động từ kết thúc bằng: o, ch, ss, sh, x, z...thì ta thêm ES Ex: to go goes to watch watches to miss misses to finish finishis to fix fixes * Động từ kết thúc bằng Y trớc nó là 1 phụ âm thì đổi Y thành I sau đó thêm ES to study studies to cry criesN Nhng to play plays (tríc Y lµ nguyªn ©m) * §éng tõ kÕt thóc b»ng E th× chØ thªm S to hate hates to live lives 2. Th× HiÖn T¹i TiÕp DiÔn a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: I am They We You are + V- ING... He She is It (-) Phủ định: S +am/are/is + not + V- ING... (?) Nghi vÊn: Am/Is/Are + S + V- ING...? Yes, S + am/is/are. No, S + amnot/isn’t/aren’t Ex: Are you learnig English at the moment? Yes, I am/ No, I’m not. b. C¸ch Dïng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói ở hiện t¹i Ex: She is cooking in the kitchen now. c. Tr¹ng Tõ ChØ Thêi Gian now, right now, at (present)the moment, d. C¸ch Thªm – ING * Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trớc nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm ING to swim swimming to sit sitting * Các động từ kết thúc bằng W, Y thì ta thêm ING bình thờng. Ex: to play playing to snow snowing * Động từ kết thúc bằng E thì bỏ E sau đó mới thêm ING to write writing to live living Nhng: to see seeing to die dying 3. Th× Qu¸ Khø §¬n Gi¶n a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: S + V (ed/cột 2)... Ex: We went to Ha Noi for our summer vacation. * Lu ý: Th× QK§G kh«ng ph©n biÖt chñ ng÷ (-) Phủ định: S + didn’t + Vo... Ex: We didn’t go to Ha Noi for our summer vacation. (?) Nghi vÊn: Did + S + Vo...? Yes, S + did. No, S + didn’t. Ex:Did you go to Ha Noi for your summer vacation? b. C¸ch Dïng: Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và chấm dứt ở trong quá khứ. Ex: I lived here 5 years ago. (b©y giê kh«ng cßn sèng ë ®©y n÷a) c. Tr¹ng Tõ ChØ Thêi Gian ago, yesterday, last(night, week, month, summer…), in… Lu ý :- It is + time + since ……+ V-ed/cét 2… Ex: It is 5 years since I met you. d. C¸ch Thªm – ED * Động từ kết thúc bằng Y thì đổi Y I sau đó thêm ED to study studied to cry cried nhng: to play played (v× tríc Y lµ nguyªn ©m) * §éng tõ kÕt thóc b»ng E th× chØ thªm D to hate hated to live lived * Động từ một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm, trớc nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối sau đó thêm ED to stop stopped to drop dropped nhng: to work worked (v× tríc k lµ mét phô ©m) 4. Th× Qu¸ Khø TiÕp DiÔn a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: We You were They + V- ING....
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I He She It. was. (-) Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V- ING... (?) Nghi vÊn: Was/Were + S + V- ING....?. Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t Yes, I was/ No, I wasn’t. Ex: Were you born in Quy Chau? b. C¸ch Dïng: * Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: We were playing football at 5 p.m yesterday afternoon. * Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Ex: I was having a bath when she entered the room. * Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời. Ex: My father was working in the field while my mother was working the garden. * Lu ý: - Hành động đang xảy(thời gian xảy ra lâu hơn) ra ta dùng: Thì QKTD S + was/were + V-ing - Hành động xen vào(thời gian xảy ra ngắn hơn) ta dùng: Thì QK đơn giản S + V-ed/cét 2 - Sau WHILE ta lu«n dïng cÊu tróc cã V-ING. 5. Th× HiÖn T¹i Hoµn Thµnh a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: S + have/has + V ed/cột 3... I We You have + V-ed/cét 3... They He She has + V ed/cét 3... It Ex: I have learnt English for 3 years. He has lived in Quy Chau since 1995. (-) Phủ định: S + haven’t/hasn’t + V ed/cột 3... Ex: I haven’t learnt English for 3 years. He hasn’t lived in Quy Chau since 1995. (?) Nghi vÊn: Have/Has + S + V ed/cét 3...? Yes, S + have/ has. No, S + haven’t/hasn’t. Ex: Have you gone to Ha Noi, yet? Yes, I have/ No, I haven’t b. C¸ch Dïng: * Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhng vẫn còn liên quan đến hiện tại Ex: I have been a student of Quy Chau high school since 2005.(đã là học sinh và bây giờ vẫn lµ hs cña CÊp III QC ) - C¸c tr¹ng tõ ®i kÌm: already, since, for(a long time, ages) * Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra. Trạng từ đi kèm: just Ex: He has just cycled to school. He looks tired. * Diễn tả một hành động đã xảy ra nhng không rõ mốc thời gian. ( before) Ex: Mr. Nam has met Mai before.(kh«ng râ lµ khi nµo) 6. Th× T¬ng Lai §¬n Gi¶n a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: S+ will/shall+ Vo Ex: I will walk home. Lu ý: Will : dïng cho mäi chñ ng÷. Shall: chØ dïng cho c¸c chñ ng÷ I vµ We. Ex: She shall write you tomorrow.(sai).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> She will write you tomorrow.(đúng) (-) Phủ định: S+ will/shall + not+ Vo(will not= won’t; shall not = shan’t) Ex: She won’t write you tomorrow. (?) Nghi vÊn: will/shall+ S + Vo? (Yes, S+will/shall. No, S+ won’t/shan’t) Ex: Will She write you tomorrow? Yes, she will/ No, she won’t. b. C¸ch Dïng: * Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tơng lai. Lu ý: - Ph©n biÖt gi÷a: will/shall+ Vo(t¬ng lai xa) vµ Be going to+ Vo(t¬ng lai gÇn) c. Tr¹ng Tõ ChØ Thêi Gian today, tomorrow, next week month year summer ……… 7. Th× T¬ng Lai hoµn thµnh a. C«ng Thøc: (+) Khẳng định: S+ will/shall+ have + Vpp… Ex: By the time next year, he will have got married. (-) Phủ định: S+ will/shall + not + have + Vpp… Ex: By the time next year, he will not have got married. (?) Nghi vÊn: Will/Shall+ S + have + Vpp…? (Yes, S+will/shall. No, S+ won’t/shan’t) b. C¸ch Dïng: * Diễn tả một hành động sẽ hoàn thanh trớc một thời điểm trong tơng lai. Ex : By 9 o’clock tonight, she will have arrived in New York. * Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trớc một hành động khác trong tơng lai. Ex : By 6 a.m tomorrow, he will have left his house for work before she comes. c. Tr¹ng Tõ ChØ Thêi Gian By 5 o’clock/ then/ the time.../ this time... SUMMARY Tenses Verb form Adverbs Hiện tại đơn Always, usually, sometimes, often, V(o,s,es) gi¶n rarely, seldom, ever, never Quá khứ đơn Yesterday, ago, in, last (night/ V(ed/c2) gi¶n week/month/year/Sunday...) HiÖn t¹i tiÕp Am/is/are + V-ing Now, right now, at the moment... diÔn Qu¸ khø tiÕp Was/were + V-ing Thêng cã while/when ®i kÌm diÔn Already, before, just, since (2000/ HiÖn t¹i hoµn christmas/ Monday...), for(a long Have/has + Vpp thµnh time/several days/ 2 years... ),ever, never Qu¸ khø hoµn Had + Vpp Thêng cã After/ Before ®i kÌm thµnh Tơng lai đơn Will/shall + Vo Tomorrow, next(week/month/Monday...) T¬ng lai hoµn Will/shall + have + By (5 p.m/the time.../ this time...) thµnh Vpp PHÇn II . Relative pronouns and clauses (đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ) A. Introduction (giíi thiÖu chung).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mệnh đề quan hệ là mệnh đề dùng để làm rõ hoặc cung cấp thêm thông tin hay tiếp tục câu chuyện mà danh từ, đại từ hoặc là câu đứng trớc nó (đã nói tới). Có 3 loại mệnh đề quan hÖ: - Mệnh đề quan hệ hạn định. (defining relative clauses) - Mệnh đề quan hệ không hạn định. (non-defining relative clauses) - Mệnh đề quan hệ liên hợp.(connective). Trong phần này không đề cập mệnh đề này. B. Defining relative clauses and non - defining relativeclauses. (Mệnh đề quan hệ hạn định và mệnh đề quan hệ không hạn định) I. Defining relative clauses (Mệnh đề quan hệ hạn định ) Mệnh đề quan hệ hạn định là mệnh đề dùng để làm rõ danh từ …đứng tr ớc nó theo một cách nào đó để phân biệt danh từ … đó với danh từ…khác cùng loại, nhất thiết phải có mệnh đề hạn định trong câu. Relative pronounces used in defining relative clauses (đại từ quan hệ dùng trong mệng đề quan hệ hđ) Chñ ng÷ T©n ng÷ Së h÷u §Ó chØ ngêi who whom/who whose that that §Ó chØ vËt which which whose that that of which 1. Defining relative clauses: persons (Mệnh đề quan hệ hạn định nói về ngời) a. Subject: who or that (who hoÆc that lµm chñ ng÷) ……who/that +verb….. VÝ dô 1: - The girl who told you this is my sister. S mệnh đề quan hệ hđ Who lµm CNCN VÝ dô 2: - I don’t like the pupils who are lazy. S * Lu ý: Chóng ta thõ¬ng dïng who h¬n lµ that. That cã thÓ thay who khi tríc who lµ all, everyone, no one, nobody, those. VÝ dô: - Nobody who/that knew her likes her. b. Object: (whom or who or that) – Tân ngữ của động từ whom hoặc that hoặc who.. VÝ dô:. ……..whom + danh từ/ đại từ ……. that (DT/§T) who - The man whom you saw yesterday is my sister. O. Whom lµm TN. Mệnh đề quan hệ hđ. c. Prepostion with relative clauses whom, that (Giíi tõ víi §TQH whom, that). … giíi tõ (preposition) + who + DT/§T…… VÝ dô: The man to whom I spoke is my teacher. HoÆc …that/who + DT/§T…… + giíi tõ (preposition) …… VÝ dô: The man that/who I spoke to is my teacher. d. Possessive: whose (whose làm đại từ quan hệ) …whose + DT…. * Lu ý: Whose là dạng sở hữu duy nhất đợc dùng. VÝ dô: The book is about a women whose children succeeded in life. EXERCISE 1: Choose the best answer: 1. Nobody …………… watches the match will ever forget it. A. whose B. who C. that D. B and C 2. The teacher …………..pupils passed the finals exams are very happy. A. who B. whom C. whose D. that.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. The man …………….answered the phone told me you were away. A. whom B. he C. who D. what 4. Tell me …………..you want and I’ll try to get it for you. A. that B. how C. what D. A and C 5. The man ………..robbed your money has been arrested. A. who B. whose C. whom D. that 2. Defining relative clauses: things (Mệnh đề quan hệ hạn định nói về vật) a. Subject: which or that (which hoÆc that lµm chñ ng÷) ……which/that +verb….. VÝ dô: The window which/that was brocken has now been repaired. S which/that lµm CN. Mệnh đề quan hệ hđ. b. Object: (which or that) – Tân ngữ của động từ (which hoặc that). ……..which + danh từ/ đại từ ……. that (DT/§T) VÝ dô: - I have just received a letter that/which my friend sent from Paris. O that/which lµm TN. Mệnh đề quan hệ hđ. * Lu ý: - Chóng ta dïng which hoÆc that hoÆc chóng ta cã thÓ bá which hoÆc that ®i mµ nghĩa của câu không thay đổi. - Sau all, everything, little, much, none, no vµ c¸c tõ ghÐp víi no hoÆc sau nh÷ng cấp so sánh nhất chúng ta dùng that (không dùng which) thậm chí bỏ luôn cả đại từ that. VÝ dô: - All the apples (that) fall are eaten by the pigs. - This is the best book (that) I’ve ever read. c. Prepostion with relative clauses which, that (Giíi tõ víi §TQH which, that). … giíi tõ (preposition) + which + DT/§T…… VÝ dô: The ladder on which I was standing began to slip. HoÆc …that/which + DT/§T…… + giíi tõ (preposition) …… VÝ dô: The ladder which I was standing on began to slip d. Possessive: whose …whose + DT…. VÝ dô: A house whose walls were made of glass is beautiful. e. Relative adverbs: when, where, why * when = in which (nãi vÒ thêi gian) …tõ chi thêi gian + when/in which/on which ….. VÝ dô: I will never foget the day when /in which/on which we first met * where = in which/at which (nãi vÒ n¬i chèn) …tõ chØ n¬i chèn + when/in which/at which ….. VÝ dô: The hotel where/in which/at which they stayed is very cheap. * why = for which (nãi vÒ lý do) VÝ dô: I don’t know the reason why/for which she refused me. EXERCISE 2: Choose the best answer. 1. The car ……….I hired broke down. A. who B. which C. that D. B and C 2. He sent her a toy …………….she has kept for several years. A. which B. that C. who D. where 3. Thank you very much for the present ………….you sent. A. that B. whom C. which D. A and C 4. The letter ........... is in the bag is mine A. at which B. on which C. in which D. which.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. We can’t understand the reason ……….she went away. A. why B. which C. what d. when EXERCISE 3: Choose the best answer 1. The book ………….my father is interested is expensive. A. in which B. which in C. which D. in that 2. The man …………repaired my car is a real expert. A. which B. that C. whose D. whom 3. Do you remember the day ………..into this house? A. why we move B. when we moved C. where we moved D. A and B 4. Most folk songs are ballads …………have simple words and tell simple stories. A. what B. whose C. how D. that 5. There are people…………..no one cares. A. about which B. who C. for whom D. to whom 6. Melanie was looking after a dog …….leg had been broken in an accident. A. who B. whose C. that D. what 7. The plane ……… has just taken off is an hour late. A. it B. what C. which D. who 8. I don’t know the woman …………I spoke on the phone. A. whom B. who C. to whom D. that 9. Do you still remember the day ……….we first met? A. where B whom C. which D. when 10. The man ……….answered the phone told me about you. A. whom B. he C. who D. what II. Non-defining relative clauses. (Mệnh đề quan hệ không hạn định ) Mệnh đề quan hệ không hạn định đợc đặt sau những danh từ …xác định rồi. Bởi vậy những mệnh đề này không xác định danh từ … đứng tr ớc mà chỉ nói thêm một điều gì đó về danh tõ …b»ng c¸ch cung cÊp thªm mét sè th«ng tin vÒ nã. Loại mệnh đề này không nhất thiết phải có trong câu, chúng ta có thể bỏ nó đi mà nghÜa cña c©u vÉn râ. Loại mệnh đề này đợc tách biệt với danh từ… mà chúng thay thế bằng dấu phẩy. Relative pronouns used in non-defining relative clauses (đại từ quan hệ dùng trong mệng đề quan hệ khđ) Chñ ng÷ T©n ng÷ Së h÷u §Ó chØ ngêi who whom/who whose §Ó chØ vËt. whose of which 1. Non-defining relative clauses: persons. (Mệnh đề QH không hạn định nói về ngừơi) a. Subject: who (who lµm chñ ng÷) ……who +verb….. VÝ dô: - My neighbour, who is very pessimistic, says there will be no apples. S Mệnh đề quan hệ khđ Who lµm CNCN * Lu ý: - Đối với dạng này chúng ta chỉ sử dụng duy nhất đại từ who. b. Object: (whom or who ) – Tân ngữ của động từ whom hoặc who.. VÝ dô:. which. which. ……..whom + danh từ/ đại từ ……. who (DT/§T) - Peter, whom you met yesterday, is my brother. O. Whom lµm TN. Mệnh đề quan hệ khđ. c. Prepostion with relative clauses whom (Giíi tõ víi §TQH whom)..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> … giíi tõ (preposition) + whom + DT/§T…… VÝ dô: Mr Carter, to whom I spoke, is my teacher. HoÆc …whom + DT/§T…… + giíi tõ (preposition) …… VÝ dô: Mr Carter, whom I spoke to, is my teacher. d. Possessive: whose (đại từ sở hữu) …whose + DT…. Ann, whose children are at school all day,is trying to get a job. EXERCISE 4: Choose the best answer 1. His daughter, …………always makes his family happy, will get married. A. who B. that C. whom D. which 2. They ……….wanted to met Mr. John ………..helped their company to over come the difficulty. A. whom B. who C. whose D. that 3. She told me about Mrs. Ann, ………….children are always the best in class. A. who B. which C. whose D. that 4. Mr. Bill …………we spoke, has worked abroad. A. who B. whom C. to whom D. which 5. His friends, most ………passed the test, will have a meeting this week. A. who B. whom of which D. of whom 2. Non-defining relative clauses: things. (Mệnh đề QH không hạn định nói về vật) a. Sôbect: which (which lµm chñ ng÷) ……which +verb….. VÝ dô: - That block, which cost $ 5 million to built, has been empty for years. S mệnh đề quan hệ khđ which lµm CNCN * Lu ý: - Đối với dạng nạy chúng ta chỉ sử dụng duy nhất đại từ which. b. Object: which (Tân ngữ của động từ which).. VÝ dô:. ……..which + danh từ/ đại từ ……. (DT/§T) - Her house, which has a garden , has been sold. O which lµm TN. mệnh đề quan hệ khđ. c. Prepostion with relative clauses which (Giíi tõ víi §TQH Which). … giíi tõ (preposition) + which + DT/§T…… VÝ dô: His house, for which he paid $ 10,000, is now worth $ 50,000 HoÆc …which + DT/§T…… + giíi tõ (preposition) …… VÝ dô: His house, which he paid for $ 10,000, is now worth $ 50,000 d. Possessive: whose or of which …whose + DT…. VÝ dô: Bill’s house, whose windows were all broken, was a depressing sight. EXERCISE 5: Choose the best answer 1. Hoa’s book, ……………was lost yesterdays, cost 200,000 VND. A. who B. which C. whom D. that 2. Bua Cave,………..situates in Quy Chau, attracts many tourists every year. A. what B. that C. who D. which 3. The car, …………..handbrake wasn’t very reliable, began to slide. A. of which B. whose C. that D. A and B 4. They bought me this car, ………many people wanted to own. A. which B. that C. whom D. what 5. His house, ………….he paid $ 10,000, is now worth $ 50,000..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. when B. that C. which D. whom EXERCISE 6: Choose the best answer. 1. The girl …………has green eyes is an English teacher. A. when B. who C. which D. whom 2. They asked me a lot of questions, …………I couldn’t answer. A. all of me B. that C. all of which D. who 3. It tained all the time, ………was a great pity. A. that B. what C. which D. who 4. The Titanic, ………………, was supposed to be unsinkable. A. that sinking in 1922 B. which sank in 1922 C. sink in 1922 D. that sank in 1922 5. Mr. Jackson, ………..used to be very beautiful, is now suffering from a fatal disease. A. who B. whose C. she D. whose 6. My car broke down, ………….a real nuisance. A. that was B. which was C. which were D. where was 7. The Smiths, ………….house had been destroyed, were given. A. which B. that C. who D. whose 8. His girlfriend, ……………he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy. A. whom B. who C. that D. which 9. I catch this train, ………….I have to travel on every week. A. that B. who C. which D what 10. I saw several houses, most of …………were quite unsuitable. A. which B. that C. who D. what EXERCISE 1: Choose the best answer: 1. D 2. C 3. C. KEYS 4. C. 5. A. EXERCISE 2: Choose the best answer. 1. D 2. A 3. C. 4. D. 5. A. EXERCISE 3: Choose the best answer 1. A 2. B 3. B 6. B 7. C 8. C. 4. D 9. D. 5. C 10. C. EXERCISE 4: Choose the best answer 1. A 2. B 3. C. 4. C. 5. D. EXERCISE 5: Choose the best answer 1. B 2. D 3. D. 4. A. 5. C. EXERCISE 6: Choose the best answer 1. B 2. C 3. C 6. B 7. D 8. A. 4. B 9. C. 5. A 10. A. PHÇn IV. Conditional Sentences. .. Câu điều kiện gồm có hai mệnh đề, mệnh đề chính( main clause) và mềnh đề điều kiện ( If clause). Mệnh đề điều kiện có thể đặt trớc hoặc sau mệnh đề chính. Cã 3 lo¹i c©u ®iÒu kiÖn. I/ Type I ( True/ posssible in the present or future). §iÒu kiÖn cã thùc ë hiÖn t¹i. * DiÔn t¶ nh÷ng sù viÖc cã thÓ x¶y ra ë hiÖn t¹i hoÆc t¬ng lai. * Structure. If + S + V(s/es)... , S + Will + Vo... can.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> may... Ex: If the weather is fine tomorrow, we ‘ll go for a walk. II/ Type II . ( Untrue/ impossible in the present or future). §iÒu kiÖn kh«ng cã thùc ë hiÖn t¹i. * DiÔn t¶ nh÷ng sö viÖc tr¸i víi thùc tÕ hoÆc kh«ng thÓ x¶y ra ë hiÖn t¹i. * Structure. If + V-ed/cét 2..., S + Would/ could +Vo... Ex: If I were rich, I would buy a big house. III/ Type III/ ( Untrue in the past). §iÒu kiÖn kh«ng cã thùc trong qu¸ khø. * DiÔn t¶ nh÷ng t×nh huèng tr¸i víi thùc tÕ trong qu¸ khø. * Stucture If + had + V- ed/cét 3..., S + would / could + have + V- ed/cét3... * Ex: If you had tried hard , you would have passed the exam. - Cã thÓ dïng COULD hoÆc MIGHT thay cho WOULD trong c©u ®iÒu kiÖn lo¹i 2 vµ 3. * Lu ý: -Unless = if…… not ( nÕu kh«ng, trõ phi) Ex: You ‘ll be late unless you hurry. * Khi ta đổi một câu điều kiện với từ nối “ IF” sang “ Unless”, nhớ lu ý trờng hợp mệnh đề “IF” ở thể khẳng định không đợc đổi sang thể phủ định khi dùng Unless mà phảI đổi mệnh đề chÝnh sang thÓ ngîc l¹i. Ex: If I have time, I ‘ll help you. - Unless I have time, I won’t help you. PHÇn V. Comparison of Adjectives and Adverbs ( c¸c h×nh thøc so s¸nh) 1. Absolute (So s¸nh ngang b»ng) a, Structure. S1 + be / verb + so/ as + adj / adv + as + S2 Ex: My sister is as tall Ex: My sister speaks English as fluently as your sister (does). 2. Comparative. ( so s¸nh h¬n) a. §èi víi tÝnh tõ vµ tr¹ng tõ ng¾n) - Structure. as your sister.. S1 + be/ Verb + adj / adv-er + than + S2 Ex: Ann is taller Ex: Ann runs faster than I do. b. Víi tÝnh tõ vµ tr¹ng tõ dµi: - Structure. than I am.. S1+ be / Verb + more + adj / adv + than + S2 Ex: This exercise is more difficult than that one. Ex: Nam drives more carefully than his brother (does). * Chó ý: TÝnh tõ ng¾n gåm c¸c tÝnh tõ cã mét ©m tiÕt, vµ c¸c tÝnh tõ cã 2 ©m tiÕt mµ tËn cïng b»ng y, ow, er, le, et. Ex; happy - happier narrow- narrower quiet- quieter.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> clever – cleverer simple- simpler * Tính từ ngắn tận cùng là một phụ âm , trớc nó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối tríc khi thªm er Ex; hot – hotter thin - thinner big – bigger 3. Superlative ( So s¸nh h¬n nhÊt) a. Víi tÝnh tõ vµ tr¹ng tõ ng¾n.. S + be / Verb + the + adj / adv – est .............. Ex: The Nile is the longest river in the world. Ex: She runs the fastest in muy class. b. Víi tÝnh tõ vµ tr¹ng tõ dµi: - Structure S + be/ Verb + the most + adj / adv +.................. Ex: That was the most interesting story I’ve ever read. Ex: Lan speaks English the most fluently in my class. * Các trờng hợp đặc biệt : Adj / Adv Comparative Superlative Good , well better the best Bad, badly worse the worst Many , much more the most Little less the least Far farther/ further the farthest/ furthest * C¸c tr¹ng tõ trong tiÕng Anh ( tr¹ng tõ ng¾n) cã cÊu t¹o nh tÝnh tõ. fast fast hard hard soon soon ... * Các trạng từ trong tiếng Anh ( trạng từ dài) chủ yếu đợc cấu tạo từ tính từ b»ng c¸ch thªm – ly sau tÝnh tõ.. Adjective + ly = Adverb Ex;. bad quick careful fluent. -. badly quickly carefully fluently PHÇn V. cÊu tróc. 1. S + used to + V(inf)………DiÔn t¶ thãi quen thêng lµm trong qu¸ khø. Eg: -He used to swim when he was very young. Anh Êy thêng ®i b¬i…… - We used to sit next to each other. Chóng ta vÉn thêng ngåi bªn nhau. 2. Be/get used to +N/ V-ing….. Quen víi,…trë nªn quen víi.. Eg: -My mother is used to getting up early everyday. Mẹ mình đã quen với việc dậy sớm.….. the noise in the city. Eg: -Tom has got used to the cold weather since he came to live in Quy Chau N- phrase 3. S + would rather + V (inf)( kh«ng to)+ than + V(inf).. thÝch lµm c¸i nµy h¬n c¸i kia... S + prefer + V-ing/ N…. + to + V-ing….. Eg: I would rather watch TV at home than go out with him. M×nh thÝch xem TV h¬n ®i ch¬i víi anh Êy..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -I prefer watching TV at home to going out with him. M×nh thÝch xem TV ë nhµ h¬n ®i ch¬i víi cËu Êy. -I prefer bananas to oranges 4. S + would like + to infinitive….(‘d like): muèn- Thêng sö dông trong c¸c lêi mêi… Eg: -I’d like to tell you something about myself. -Would you like to go out with me tonight? 5. S + have to/ has to + V(inf)……= Must… ph¶i lµm chØ bæn ph©n, tr¸ch nhiÖm…. Eg: -Everyday I have to go to school, so I don’t have to cook. 6. S + had better + V(inf)….. (‘d better)….. = Should, ought to… tèt h¬n lµ, nªn lµm… Eg: -If you are tired, You had better go to see the doctor. -He ‘d better study harder. 7. To In order to + V(inf) Để mà…( Dùng để chỉ mục đích là để làm gì) So as to Eg: She tries to study to pass her next exam. Cô ấy cố gắng học chăm để vợt qua kỳ thi tới. in order to pass her next exam. Eg: -He got up early so as not to miss the train. Anh ấy dậy sớm để không phải trễ tàu. In order that So that S + V .... Eg: She tries to study in order that she can pass her next exam. 8. It takes ....+ khoảng thời gian + to + V…. mất khoảng t-gian .. để làm gì. It took +…………. Eg: -It takes me ten minutes to go to school everyday. -It took her nine months to learn English. 9. Be + too + adj + (for O) + to + V quá…để….. ( be/ seem/ appear/ feel/ taste/ look/ keep….+ adj ) (th×, lµ,ë / dêng nh/ xuÊt hiÖn/ c¶m gi¸c/ cã mïi vÞ/ tr«ng cã vÎ/ gi÷ + adj ) Eg: She is beautiful. be adj - Peter seems tired now. V adj Eg: - He is too short to play volleyball. - Mary is too young to drive a car. adj adj 10. - S + be/v + so + adj/adv + that + S + V… đến nổi mà….. - S + be + such +(a/an) + adj + N + that +……. * ”be” có thể thay bằng các động từ chỉ cảm giác nh: seem, look, feel, smell, taste…… Eg:- The weather was so bad that we decided to stay at home. Thời tiết xấu đến nỗi chúng tôi qđịnh ở nhà. adj - The film is so exciting that I’ve seen it many times. adj Eg: It is such a difficult math that I could not do. adj N 11. Enough + N…. có đủ…. Eg: I haven’t got enough money to buy a big house. N - S + be + adj + enough + ( for + O) + to- inf… - S + V(thêng) + adv + enough + ( for +O) + to inf… Eg:- Mary isn’t old enough to drive a car. adj - She speaks English well enough to be translator. adv 12. Because of N/ N phrase/ V-ing: Bëi v×, t¹i v× Due to Because S +V Since/ As Eg: We were worried because of the rain. Chóng t«i lo l¾ng v× ma..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> N phrase - Because of the traffic jam, all students arrived the school late. ..v× giao th«ng t¾c nghÏn, tÊt c¶… N phrase - He came ten minutes late because he missed the first bus. bëi v× nhì chuyÕn xe buýt ®Çu tiªn. S V - Since/ As he missed………, he came ten minutes late. S V 13. Although S + V…. MÆc dÇu, tuy nhiªn………. Even though Though However In spite of N/ N phrase/ V-ing Despite Eg: Although he is poor, he still studies well. S V We took many pictures though the sky was cloudy. S V Despite the rain, we still go to school on time. N She goes out in spite of the bad weather. being sick. N phrase/ V-ing 14. Both: c¶ hai Dïng tríc danh tõ: Both the boys talk in the lesson. C¶ 2 cËu ngåi nãi chuyÖn trong giê häc Dùng sau đại từ nhân xng( nếu ĐTNX là chủ ngữ): We both like him. Khi §TNX lµm t©n ng÷ ta dïng “both of”: She likes both of us. C« Êy thÝch c¶ 2 chóng t«i. “Both” có thể đứng một mình làm chủ ngữ: Both are still alive. Cả hai đều còn sồng. 15. Either………or……CaÝ nµy hay c¸i kia( chän 1 trong 2 c¸i) Eg:You can either write or phone to request a copy. Bạn có thể viết th hay gọi điện để y/cầu 1 b¶n copy. 16. Neither…….nor…… kh«ng mµ còng kh«ng.. Eg: He neither knows nor cares what happened. ..ch¼ng biÕt còng ch¼ng qt©m xÈy ra chuyÖn g× c¶. 17. Not only……….but also…….: kh«ng nh÷ng…. mµ cßn…… Eg: Lan is not only intelligent but also beautiful. 18. Both…… and……… c¶..vµ c¶… Eg: He both writes English and speaks it well. A ấy cả viết và nói TA đều giỏi. 19. Most/ Most of: phÇn lín, ®a sè - Most N ( cả dt đếm và không đếm đợc) Eg: Most children are fond of sweets adj + N Eg: Most nice houses are expensive. - Most of + dïng tríc côm dt sè Ýt hoÆc sè nhiÒu. Eg: Most of these students are intelligent. We spend most of our leisure time watching TV. 20. As if/ As though + S + V(ht®g) as if + S + V(qk®g/ be were) as though nh thÓ, dêng nh - chØ mét ®iÒu kh«ng cã thùc hoÆc tr¸i víi thùc tÕ Eg:- He acts as though he were rich ( He is not rich) A ta thÓ hiÖn nh a ta giµu cã l¾m. - She dresses as if it were summer even in the winter. ..mÆc.. nh lµ mïa hÌ, thËm chÝ ®ag mùa đông. - She walks as though she studied modelling. C« ta ®i lµm nh c« ta häc lµm ngêi mÉu vËy. + S + V(qkđg) as if + S +V(qkht) ( nếu chỉ 1 h-động xẩy ra trớc h-động ở mệnh đề chính) as though Eg: John looked tired as if he had worked very hard. She seemed as though she hadn’t taken a bath for months. ……đã không tắm hàng tháng..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 18. It’s time/ It’s high time….”đã tới lúc” để diễn tả thời gian mà một việc nên làm ngay. - It’s time S +V(qk®g/ be were) : Theo sau lµ th× qk nhng ý nghÜa ë hiÖn t¹i. It’s high time Eg: It’s time you started to work harder. - It’s time (for + O) + to inf - It’s high time Eg: It’s time for her to go to bed PhÇn V. Ng÷ ©m ( phonetics) I. Phô ©m Nh÷ng mÉu tù sau ®©y chØ biÓu trng cho mét ©m tiÕt duy nhÊt. b, f, h,j , l, m, p, r, v, w, y eg. ban, fast, home…… 1. Mâu tự C: đợc phát âm bằng nhiều âm: /s/ /k/ / / - Khi đợc theo sau bởi e,i,y thì c đợc đọc là /s/ eg. cent, face, cigar, rice, bicycle,….. - Khi mẫu tự c đợc theo sau bởi bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,ythif nó thờng đợc phát ©m lµ: /k/ eg. cat, come, can, picture, count, computer…… - Mẫu tự c còn đợc phat âm là / / eg. ocean, special, social, artificial, official, …… 2. MÉu tù D: /d/ , /d / - Mẫu tự d đợc phát âm là /d/ eg. do, made,bird, dirty, down……. - D thỉnh thoảng đợc phát âm là /d / eg. soldier, graduate, schedule,education….. 3. MÉu tù G /d /, ./g/. / / - Khi mẫu tự g đợc theo sau bởi e,i,y thì nó thờng đợc phát âm là /d / eg. village, page, age, bridge, origin, engineer, gym…… - Ngo¹i lÖ: get, tiger, gear, hamburger, gift…. - Khi g dợc theo sau bất kì mẫu tự nào ngoài e,i,y thì nó thờng đọc nh /g/ eg. game, go, good, guest, figure, drag, guard….. - G còn đợc phát âm / / eg. massage, regime, mirage…… 4. MÉu tù N /n/, / / - n thờng đợc phát âm là /n/ eg. no, not, natural, new, nice, necessary…….. - Khi n đứng trớc mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/ thì nó đợc phát âm là / /eg. uncle, drink, ink, trunk, singer, longer, English, anger…… 5. MÉu tù QU: /kw/, /k/ - qu thờng đợc phát âm là: /kw/ eg. question, quiet, quick, require, queen….. - thỉnh thoảng qu đợc phát âm là /k/ eg. quay, technique, antique, liquor, queue…. 6. MÉu tù S : /s/. /z/ , / /, / / - thông thờng nó đợc phát âm là /s/ eg. see, sight, slow, cost,…… - nó còn đợc phát âm là /z/ eg. has, is, because, jobs, rose,reason……. - Nó còn đợc phát âm là / / ở một số từ eg. sugar, sure….. - Nó có thể đợc đọc là / / eg. decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure… * Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều và sở hữu c¸ch. A, s đợc đọc là /s/ nếu sau từ tận cùng bằng các âm nh /k, t, p, f, / eg. maps, cats, … B, es đợc đọc là /iz/ sau các từ tận cùng bằng âm / ks , , , s, z, / eg. glasses, boxes, wishes, rises……. C, s đợc đọc là /z/ sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và tất cả các nguyên âm kh¸c. eg. clubs, caves, beds, hills, goes, Tom’s…… 7. MÉu tù T: /t/ /t / / / , / / , / / - Thờng đợc phát âm là /t/ eg. teacher, ten, tell, until, today…… - T trớc u thờng đợc phát âm là /t / eg. picture, literature, century, fiture, culture…..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vµ ë c¸c tõ sau: question, suggestion…. - t còn đợc phát âm là / / eg. notion, information, option, calculation, potential…… 8. MÉu tù CH /t /, /k/, / / - đợc phát âm là /t / eg. cheap, chat, child, match….. - cßn dîc ph¸t ©m lµ: /k/ eg. christmas, school, chemistry, echo, mechanic, chorus…. - Còn đợc phát âm là / / eg.machine, chef, chute, mustache, parachute….. II. Nguyªn ©m 1. Mẫu tự A: đợc phát âm là: - / / eg. hat, bank, example, happen, have, camera, natural, family, fat, sad……… - / ei/ eg. paper, table, station, famous, page, cake, make, late………….. - / / eg. tall, fall, call, all, already, warm, water, quarter, alter, althought, awful….. - /e/ eg. many, any, anyone…………….. - / / eg. about, across, again, sofa, apartment, woman, another, banana, …………… - /i/ eg. village, message, dosage…………….. - / / eg. want, watch, quantity, quality……………….. - /a:/ eg. arm, art, farmer, harm, ask, after………………… 2. Mẫu tự E: đợc phát âm là: - /i:/ eg. me, we, equal, even, these, complete, scene, extreme……………….. - /e/ eg. pen, bell, tell, went, left, expensive, better, seven, depend, telephone……….. - /i/ eg. English, enlarge, enable, enhance, pretty………….. - // eg. problem, open, kitchen, excellent, answer, teacher, writer, mother, another…… 3. Mẫu tự I : đợc phát âm là: - /i/ eg. ship, did, win, six, picture, fill, quick, ill, miss, listen, city, swim, big, …… - /ai/ eg. decide, kite, drive, bike, idea, like, silent, mind, fine…………….. - / / eg. possible, similar, edible……………… 4. Mẫu tự O :đợc phát âm là: - / / eg. dog, stop, shop, job, clock, bottle, box, not…………………….. - / / eg. morning, sports, corner, short, more, before, score, bored ………………… - / / eg. go, no, over, ago, both, older, told, sold, most, fold, home, hole, nose, phone.. - / / eg. wonderful, nothing, month, some, son, money, something, government……. - / / eg. work, worse, worship, world, worm……………. - / /eg. today, police, compare, second, introduce, welcome, handsome, purpose…… - / / eg. woman, wolf ………….. - / / eg. one, once, everyone ………………….. 5. Mẫu tự U: đợc phát âm là: - / / eg. fun, bus, cut, husband, button…………………………… - / / eg. busy, business ……………………………………………. - / / eg. full, pull, push, put, sugar, ……………………………… - / / eg. upon, suggest, suppose, circus, autumn, picture, survive, future, century…… - / / eg. cure, curiosity, during…………………………….. - / / eg. burn, burst, burglar, curtain, curse, furniture ………………………….. - /ju: / eg. duty, ………………………………………. - /u:/ eg. rude, include …………………………. 6. Mẫu tự Y: đợc phát âm là:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Khi mẫu tự y ở giữa một từ, nó thờng đợc phát âm là /i/ eg. gym, oxygen, syllable, myth, system, synonym, sympathy, mystery, physics, typical …………………… - MÉu tù y thêng dîc ph¸t ©m lµ /ai/ khi nã lµ ©m cuèi cña tõ 1 ©m tiÕt. Eg. dry, try, my, by, shy…………………………. - Khi y là mẫu tự cuối cùng của 1 từ 2 âm tiết trở lên , nó thờng đợc phát âm là /i/. Eg. baby, worry, happy, candy, lively ………………………………… - Y thêng dîc ph¸t ©m lµ /ai/ ë tõ cã ®u«i ify . eg. simplify, amplify, modify…… vµ c¸c tõ sau: deny, reply, rely, apply, supply, July, multiply, ……………….. 7. MÉu tù AI, AY - /ei/ eg. aid, main, waist, wait, stain, laid, train, afraid, rain, paint, straight, tail, mail, sail, pain…………………… - / / eg. pair, hair, air, chair, fair…………………………. - /ei/ eg. tray, play, may, stay, day………………………… 8. MÉu tù AU - / / eg. fault, audience, August, because, cause, caught, taught, daughter…………… - /a:/ eg. laugh, aunt………………….. 9. MÉu tù AW - / / eg. saw, awful, law, draw, dawn ………………………………. 10. Mẫu tự EA đợc phát âm là: - /i:/ eg. tea, meal, cheap, speak, meat, easy, please, leave, peace, eat…… - /e/ eg. jealous, bread, breakfast, heavy, ready, dead, pleasure, health, head,……… - /ei/ eg. great, break, steak……….. - /a:/ eg. heart, ……………… - / / eg pearl, heard, beard, earn, earth………………… - / / eg. pear, bear………………….. - / / eg. fear, hear, dear, near, ear…………………….. ch¬ng III. Träng ©m. 1. Những từ có nhiều vần, thờng đợc nhấn mạnh ở vần là ngữ căn Eg. ‘friendly Un’friendly Im’patient 2. Những từ có hai vẫn thờng đợc nhấn vào âm đầu nếu nó là danh từ hoặc tính từ và nhấn âm thứ hai nếu nó là động từ. Eg. Ñn’joy ‘happy ‘table 3. Những từ có hai vần tận cùng bằng –ANT hay – ENT thờng đợc nhấn mạnh ở vần ®Çu. Eg. ‘distant ‘current 4. Những từ có 2 vần tận cùng bằng ER thì thờng đợc nhấn mạnh ở vần đầu. Eg. ‘father 5. Những từ có 2 vần mà vần đầu là mẫu tự a( hay tiếp đầu ngữ a) thì luôn luôn đợc nhấn m¹nh ë vÇn thø 2 Eg. a’gain, a’go, a’sleep 6. Nh÷ng tõ tËn cïng b»ng ETY, ITY, ION, ICAL, OUS cã chñ ©m ë vÇn liÒn tríc nh÷ng tËn cïng nµy..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Eg. e’quality e’lection ‘famous 7. Trong những từ có trên 3 vần ( 4 hoặc 5 vần) thì chủ âm thờng ở vần thứ 3 đếm từ cuối lªn. fa’miliar phi’losophy ge’ography 8. Nh÷ng tõ tËn cïng b»ng ATE, nÕu lµ tõ cã 2 vÇn, th× chñ ©m ë vÇn thø nhÊt. NÕu lµ tõ có 3 vần trở lên thì chủ âm ở vần thứ 3 đếm từ cuối lên. ‘climate com’municate 9. Những từ tận cùng bằng URE thờng đợc nhấn mạnh ở vần trớc tận cùng này. ‘lecture ‘nature ad’venture 10.Những chữ tận cùng bằng ADE, ESE, EE, EER,OO, OON, đợc nhấn mạnh ở ngay chÝnh tËn cïng nµy. Lemo’nade Vietna’mese Engi’neer PhÇn Vi. MẠO TỪ (Articles) * Định nghĩa: Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng x¸c định hay kh«ng x¸c định. 1. Maọ từ bất định (Indefinite article): A, An - Dùng trước danh từ đếm được (số ít) ; khi danh từ đó chưa được xác định (bất định). + "an" dïng cho danh từ bắt đầu bằng nguyªn ©m (nhưng phụ thuộc vào c¸ch ph¸t ©m). VÝ dụ: an apple, an orange nhng: a university, a one-eyed man vì “u” đọc là /ju/, “o” đọc là /w/ + “a” dïng cho danh từ bắt đầu bằng phô ©m (nhưng phụ thuộc vào c¸ch ph¸t ©m). VÝ dụ: a book, a table nhng: an hour, an honest man vì "h" không đợc phát âm. 2. Mạo từ x¸c định (Definite article): The 2.1 C¸ch đọc: "the" được đọc là [ði] khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyªn ©m (a, e, i, o, u) và đọc là /ðơ/ khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ ©m. 2.2 C¸ch dïng: a. Khi vật thÓ hay nhãm vật thÓ là duy nhất hoặc được xem là duy nhất VÝ dụ: - The sun (mặt trời); the sea (biển cả) - The world (thế giới); the earth (quả đất) b. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đã. VÝ dụ: - I saw a beggar.The beggar looked curiously at me. (T«i thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nh×n t«i với vẻ tß mß) c. Trước so s¸nh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nh×), only (duy nhất).... khi c¸c từ này được dïng như tÝnh từ hay đại từ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> VÝ dụ: - The first day (ngày đầu tiªn) - The best time (thời gian thuận tiện nhất) - The only way (c¸ch duy nhất) - The first to discover this accident (người đầu tiªn ph¸t hiện tai nạn này) d. Trước những danh từ riªng chỉ biÓn, s«ng, quần đảo, d·y nói, tªn gọi số nhiều của c¸c nước, sa mạc, miền VÝ dụ: - The Pacific (Th¸i B×nh Dương);The Netherlands (Hà Lan) - The Alps (d·y Alps) 3. Kh«ng dïng mạo từ 3.1 Trước tªn quốc gia, tªn ch©u lục, tªn nói, tªn hồ, tªn đờng. VÝ dụ: Europe (Ch©u Âu), South America (Nam Mỹ), France (NícPh¸p), Lª Lîi Street (Phố Lª Lîi) 3.2 Trước tªn gọi c¸c bữa ăn; ch¬i m«n thÓ thao. VÝ dụ: -They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối) - He can play tennis/ soccer/ volleyball/ basket ball… 3.3 C¸c côm sau: Go to church: đi lễ ở Nhà thờ go to the church: đến nhà thờ (vÝ dụ: để gặp Linh mục) Go to hospital: đi bÖnh viÖn go to the hospital: đi đến BV (ví dụ: để thăm ai đó) Go to school : đi học go to the school : đến trường (vÝ dụ: để gặp Ngài hiệu trưởng) Go to bed : đi ngủ go the bed : bước đến giường (vÝ dụ: để lấy quyển s¸ch) Go to prison : ở tï go to the prison : đến nhà tï( vÝ dụ: để thăm tội phạm).
<span class='text_page_counter'>(19)</span>