Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi ma tran dap an toan 7 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN IA PA TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN – LỚP 7 Cấp độ Tên chủ đề 1. Biểu thức đại số. Số câu Số điểm % 2. Thống kê. Nhận biết. 2 1. Cộng. Vận dụng Cấp độ thấp -Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không? -Cộng, trừ hai đa thức một biến 2 2. Nhận biết được các đơn thức đồng dạng. Cấp độ cao. 4 3 30%. -Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Nêu nhận xét và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu 2 2. Số câu Số điểm % 3. Các kiến thức về tam giác. Số câu Số điểm % 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Số câu Số điểm % Tổng số câu: Tổng số điểm: %. Thông hiểu. -Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận. 1 1 Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 1 1 2 1 10%. 2 2 20%. 2 2 20%. -Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Xác định dạng đặc biệt của tam giác. 1 1. 1 1. 3 3 30%. -Vận dụng mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 1 1 6 6 60%. 1 1 10%. 2 2 20% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN IA PA TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1 điểm). a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3 2 (xy)2 ;. 3 2 x2y. 2x2y ; – 5xy2 ; 8xy ; Bài 2 (1 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC . Bài 3 (2 điểm). Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 7 5 7 1. 4 9 7 10 2. 3 5 9 2 4. 2 10 9 1 6. 10 1 5 4 8. 5 2 10 3 9. a) Lập bảng tần số của dấu hiệu và nêu nhận xét; b) Tính điểm trung bình của học sinh lớp đó. Bài 4 (2 điểm). Cho các đa thức: A = x3 + 3x2 – 4x – 12 B = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1 a) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A nhưng không là nghiệm của đa thức B; b) Hãy tính: A + B và A – B . Bài 5 (4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H và DH cắt AB tại K. a) Chứng minh: AD = DH; b) So sánh độ dài hai cạnh AD và DC; c) Chứng minh tam giác KBC là tam giác cân..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM. Bài 1 a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. 0,5. 3 b) Các đơn thức đồng dạng là: 2x y ; 2 x2y.. 0,5. 2. Bài 2  ABC có: BC < AB < CA Suy ra. 0,5 0,5.  C  B  A. Bài 3 a) Bảng tần số: x 1 2 n 3 4. 3 2. 4 3. 5 4. 6 2. 7 3. 8 1. 9 3. 10 5. N = 30. Nhận xét: nêu từ 3 nhận xét trở lên. 0,5 0,5. b) Số trung bình cộng: 1.3  2.4  3.2  4.3  5.4  6.2  7.3  8.1  9.3  10.5 167 X  5, 6 30 30. Bài 4 A + B = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12– 2x3 + 3x2 + 4x + 1 = –x3 + 6x2 – 11 A – B = (x3 + 3x2 – 4x – 12) – (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12 + 2x3 – 3x2 – 4x – 1 = 3x3 – 8x – 13. 1. 1 1. Bài 5  ABC vuông tại A. B. GT.   ABD CBD  D  AC  DH  BC  H  BC . DH cắt AB tại K KL. H A. K. D. C. a/. AD = DH b/. So sánh AD và DC c/.  KBC cân. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) AD = DH Xét hai tam giác vuông ADB và HDB có: BD: cạnh huyền chung   ABD HBD (gt)  ADB  HDB (cạnh huyền – góc nhọn) Do đó:. 1. Suy ra: AD = DH ( hai cạnh tương ứng) b) So sánh AD và DC Tam giác DHC vuông tại H có DH < DC Mà: AD = DH (cmt) Nên: AD < DC (đpcm) c)  KBC cân: Xét hai tam giác vuông ADK và HDC có: AD = DH (cmt). 1.   ADK HDC (đối đỉnh)   Do đó: ADK = HDC (cạnh góc vuông – góc nhọn kề). Suy ra: AK = HC (hai cạnh tương ứng) Mặt khác ta có: BA = BH ( do ADB HDB ) Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta có: AK + BA = HC + BH Hay: BK = BC Vậy: tam giác KBC cân tại B. (1) (2). 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×