Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai tap trac nghiem tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Trong Windows Explorer, để xóa một tập tin ta phải vào: a/ File chọn Delete b/ Edit chọn Delete c/ Delete chọn File d/ File chọn Delete File Câu 2. Trong Windows Explorer, ta tạo một thư mục mới bằng cách : a/ Dùng lệnh mkdir b/ Bấm tổ hợp phím Ctrl - N c/ Bấm chuột phải, chọn New – Folder d/ Cả 3 cách trên đều sai Câu 3. Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách : a/ Bấm phím F2 b/ vào File chọn Rename c/ Cả a và b đều sai d/ Cả a và b đều đúng Câu 4. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ : a/ ID:1234 b/ !@#$%^ c/ ;ab1234~ d/ 1+2 =3 Câu 5. Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì: a/ Làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau b/ mất hết chương trình trên đĩa c/ mất hết chương trình trong máy tính d/ tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer Câu 6. Bàn phím trong máy vi tính là: a/ Thiết bị xuất b/ Thiết bị xuất chuẩn c/ Thiết bị ngoại vi d/ Thiết bị nhập chuẩn Câu 7. Để thoát khỏi hệ điều hành Windows, ta dùng lệnh: a/ Vào menu Start - Search - For files or folders b/ Vào menu File - Exit c/ Vào menu Start - Turn Off Computer - Turn off d/ Tất cả đều đúng. Câu 8: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là? a/ bit b/ kilobyte c/ megabyte d/ byte Câu 9: Các đơn vị đo thông tin sau được xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: a/ Byte/Bit/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte b/ Bit/Byte/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte c/ Bit/Byte/ Gigabyte/ Megabyte/ Kilobyte d/ Bit/Byte/ Kilobyte / Megabyte/ Gigabyte Câu 10. Số liền trước 200(8) (hệ bát phân) là số? a./ 199(8) b/ 177(8) c/ 189(8) d/ cả 3 đều sai Câu 11. Shortcut ( biểu tượng lối tắt ) trên màn hình nền ( Desktop) là: a/ Biểu tượng dùng để khởi động nhanh những ứng dụng, chương trình. b/ Là một tập tin văn bản. c/ Là một hệ điều hành của máy tính d/ Tất cả đều đúng. Câu 12. Số 1510(hệ thập phân) được đổi sang hệ cơ số 2 (hệ nhị phân) là a/ 11112 c/ 11102 b/ 10102 d/ 10012 C©u 13. Trong hÖ thËp lôc ph©n phép cộng: F + 1 có kết quả lµ a/ 1016 Câu 14. Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động: b/ 11016 a/ Nhấn Alt+ F4 c/ F116 b/ Nhấn button Close () bên phải thanh tiêu đề. d/ 1A16 c/ Nhấn phải chuột trên thanh tiêu đề thanh tiêu đề chọn Close d/ Tất cả các câu trong câu này đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15. Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình NotePad: a/ *.BMP b/ *.TXT c/ *.DOC d/ *.XLS Câu 16: Để thực hiện thao tác định dạng vẽ khung và tô nền trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Format - Font b. Format - Bullets and Numbering c. Format - Tabs d. Format-Borders and Shading Câu 17: Để thực hiện thao tác chèn ký tự đặc biệt trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Insert - Picture b. Insert-Symbol c. Insert-Page Numbers d. Insert - WordArt Câu 18: Để thực hiện thao tác chèn hình ảnh trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Format-Columns b. Insert - Symbol c. Insert - Picture d. Insert - WordArt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Chọn folder chứa c. Nhấp chuột tại 1 đối tượng bất kỳ đồng thời nhấn giữ phím Ctrl, sau đó chọn folder cần tạo, vào tiếp các đối tượng khác. menu File chọn New d. Tất cả đều đúng. Folder Câu 31: Để thực hiện thao tác sao chép khối văn bản, sử dụng lệnh: b. Nhấp phải chuột a. Format - Font b. File - Save vào file, folder chọn c. Edit - Cut d. Edit - Copy New - Folder c. Chọn folder chứa Câu 32: Để thực hiện thao tác định dạng cột báo, sử dụng lệnh: a. Format-Columns b. Format - Paragraph folder cần tạo, vào menu File chọn New c. Insert - Symbol d. Format-DropCap Shortcut Câu 33: Để sao chép dữ liệu( file, folder...) ra đĩa mềm ( đĩa A), ta thực hiện: d. Tất cả đều đúng. a. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> 31/2Floppy (A). Câu 30: Để chọn nhiều b. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> Desktop. đối tượng ( File, folder c. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Properties. ...) liền kề nhau trong d. a và b đúng. HĐH Windows, ta Câu 34: Để mở 1 file, folder , ta thực hiện: thực hiện: a. Nhấp phải chuột vào file, folder, chọn Open a. Nhấp chuột nhiều lần trên nhiều đối tượng b. Nhấp đôi chuột phải vào file, folder đó. b. Nhấp chuột tại 1 c. Chọn File/ Folder rồi ấn Enter. đối tượng đầu nhóm d. Tất cả đều đúng đồng thời nhấn giữ phím Shift, sau đó chọn C©u 35: Phần mền bảng tính là: đối tượng cuối nhóm. a/ Microsoft Windows c/ Microsoft Excel b/ Microsoft Word d/ Microsoft Power Point C©u 36: Cho 2 c«ng thøc sau: =Sum(Int(1.5), ABS(-2), SQRT(9)) =Average(Max(1, 2, 4), Min(4, 5, 6), Mod(7,2)) cho kÕt qu¶ lÇn lît lµ: a. 5, 3 c. 6, 3 b. 6, 4 d. 5, 4 Câu 37: Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn: a/ Chọn File, Save gõ lại tên khác c/ Chọn File, Open gõ lại tên khác b/ Chọn File, Save As gõ lại tên khác d/ Chọn File, New gõ lại tên khác. Câu 38: Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính a/ Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c/ Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô b/ Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô d/ Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô Cho Bảng Lương như sau ( áp dụng từ câu 39 -40): A B C D E F G H 1 Tên Mức Chức Mã Số Ngày Lương Tiền lương vụ KT con công KT 2 An 200 TP A 2 24 ? ? 3 Bình 100 NV B 3 15 4 Tài 300 GĐ A 1 20 5 Quốc 100 NV C 4 26 Câu 39: Lương = Mức lương * Ngày công * hệ số chức vụ, trong đó nếu chức vụ = “GĐ” thì hệ số chức vụ là 50, nếu chức vụ = “TP” thì hệ số chức vụ là 20, nếu chức vụ = “NV” thì hệ số chức vụ là 10. Công thức tính Lương như sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. =B2 * F2 * IF(C2= “GĐ”,50), IF( C2= “TP”,20),10) b. =B2 * F2 * IF(C2= “ GĐ”,50),20,10) c. =B2 * F2 * IF(C2= “GĐ”,50, IF( C2= “TP”,20,10)) d. Tất cả đều sai Câu 40: Tính Tiền KT theo yêu cầu nếu mã KT là A thì TiềnKT = 300, nếu mã KT là B thì Tiền KT =200, nếu mã KT là C thì Tiền KT=100. a. =IF(D2=A,300,IF(D2=B,200,100)) b. =IF(D2= “A”, 300,IF(D2= “B”,200,100)) c. =IF(D2= “A”, “300”,IF(D2= “B”,”200”, IF( D2= “C”,“100”))) d. Tất cả đều sai. Câu 41: Giả sử tại ô D2 có công thức =(B2*C2)/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là: a/ = (E2*C2)/100 c/ = (B2*C2)/100 b/ = (E6*F6)/100 d/ = (B6*C6)/100 Câu 42: Cho bảng tính sau: A B C D E 1 STT Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày lẻ 2 01 20/12/2000 28/12/2000 ----------? 3 02 01/01/2000 10/01/2000 ----------4 03 28/02/1998 09/03/1998 ----------Tại ô E2: Lập công thức để tính số ngày lẻ là: a. =(C2 - B2) MOD 7 b. = MOD((C2 - B2)/7) c. = MOD(C2- B2,7) d. Tất cả đều sai. Câu 43. Tại ô B4 có chuỗi ký tự “CB12345EHR” để lấy ra chuỗi ký tự số “12345” ta dùng lệnh: a. =Mid(B4, 3, 5) b. =Left(Right(B4,8),5) c. =Right(Left(B4,7),5) d. Tất cả đều đúng Câu 44 Kết quả nào sau đây là của công thức Sum(5) +Max(7) – Min(3): a/ 5 c/ 9 b/ 8 d/ Sum(5) +Max(7) – Min(3) Câu 45: Trong các hàm của Excel sau đây, hàm nào dùng để đếm số ô có dữ liệu a. COUNTIF b. IF c. COUNT d. COUNTA Câu 46: Để định dạng kiểu chữ đậm, ta dùng: a. Ctrl – B b. Ctrl – I c. Ctrl – U d. Ctrl – C Cho bảng tính sau: (áp dụng cho câu 47-50) A 1 2 3 4. STT 1 2 3. B. C. D. E. F. G. H. Maõ haøng. Teân haøng. Haõng saûn xuaát. Ñôn giaù (Đồng/lít). Số lượng (lít). Thueá. Thaønh tieàn. D10BP D01ES X92SH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 6 7 8 9 10 11 12 13. 4 5 6 7. N4TCA D100TN N106MO N189BP MÃ HÀNG X D N. BẢNG TRA 1 TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ Xăng 5000 Dầu 12000 Nhớt 2500. THUẾ XUẤT 3% 2.5% 2%. Yêu cầu tính toán sau: Câu 47: Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra tìm trong bảng 1. a. =HLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) b. =HLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) c. =VLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) d. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) Câu 48: Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra tìm trong bảng 1 a. =HLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) b. =HLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) c. =VLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) d. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) Câu 49: Số lượng lít là các con số bên trong của chuỗi mã hàng nhân với 100, ví dụ N189BP sẽ là 189000. a. = VALUE(MID(B2,2,LEN(B2)-3)*100 b. = VALUE(MID(MID(B2,2,LEN(B2)-1),1,LEN(B2)-3))*100 c. câu a, b đều đúng d. câu a, b đều sai Câu 50: Thuế xuất: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu khác TN (trong nước) thì tra tìm trong bảng 1 ngược lại thuế xuất bằng 0) a. = IF(RIGHT(B2,2)<> “TN”, VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,4,0),0) b. = VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,4,0) * IF(RIGHT(B2,2)<> “TN”,1,0) c. câu a, b đều đúng d. câu a, b đều sai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×