Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi thu DH 2013 DHSP HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐHSP Hà Nội. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ( 001) ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài:90 phút; không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm ) x=6 cos (20 t + ϕ) (cm), trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi. Câu 1: Một chất điểm dđđh với phương trình: chất điểm có li độ 2 cm thì tốc độ của nó là A. 80 √ 2 m/s B. 0,8 √ 2 m/s C. 40 √ 2 cm/s D. 80cm/s Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dđđh? Năng lượng lượng của vật dđđh A. tỉ lệ với biên độ dao động B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên C. bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại D. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động π Câu 3: Con lắc lò xo dđđh với phương trình: x=5 cos 6 πt + (cm). Phát biểu nào sau đây đúng ? 2 A. tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có tốc độ cực đại B. trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 15cm C. trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120cm D. trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 30cm câu 4: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tổng trở bằng tổng của dung kháng và cảm kháng khi có dòng điện xoay 1 chiều tần số 50Hz chạy qua. Biết độ tự cảm của cuộn cảm thuần là L = H và điện dung của tụ điện là C = 10 π −4 2 . 10 F. Điện trở thuần của đoạn mạch nói trên là π A. 20 √ 2 Ω B. 20 √3 Ω C. 20 √5 Ω D. 20 √6 Ω Câu 5: Một chất điểm có khối lượng m dđđh xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wdmax lần lượt là vận tốc cực đại , gia tốc cực đại, động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t, chất điểm có li độ x và vận tốc v. Công thức nào sau đây không đúng khi dùng để tính chu kì của chất điểm? A 2π 2 2 A m A −x √ A. T =2 π B. T =2 π C. T =2 πA D. T = v max |v| amax W d max Câu 6: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,44 μm . Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng có màu : A. vàng B. tím C. lam D. lục Câu 7: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài treo lần lượt I1 = 64cm và I2 = 36cm, dđđh tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất là 5,40 thì biên độ góc của con lắc thứ hai là A. 9,60 B. 7,20 C. 6,40 D. 4,80 Câu 8: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Mức cường độ âm tại một chất điểm cách nguồn 15m là 79dB . Cường độ âm chuẩn I2 = 10-12 (W/m2).Công suất của nguồn âm nói trên là A. 0,225W B. 0,424W C. 0,125W D. 0,345W Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 18Hz . Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 28cm , d2 = 23,5cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực AB có một dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 32,6cm/s B. 40,5cm/s C. 44,5cm/s D. 48,2cm/s Câu 10: Con lắc lò xo dđđh trên phương nằm ngang, cứ sau mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250g (lấy π 2=10 ). Động năng cực đại của vật là 0,288J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài : A. 6cm B. 10cm C. 5cm D. 12cm Câu 11: Trong mạch dao động lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên các bản tụ có độ lớn cực đại. khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t = 0, để năng lượng điện trường π √ LC bằng năng lượng từ trường là : A. 2 π √ LC B. π √ LC C. D. 2 π √ LC 4 Câu 12: Khi một chum ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ truyền ánh sáng tăng B. tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ truyền ánh sáng không đổi C. tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ truyền ánh sáng tăng D. tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ truyền ánh sáng không đổi. (. √. ). √.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kế tiếp là 1mm, bề rộng của miền giao thoa quan sát được rõ trên màn là 3cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 16vân B. 15vân C. 61vân D. 31vân Câu 14: Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li là A. sóng cực ngắn B. sóng ngắn C. sóng trung D. sóng dài Câu 15: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U 0 sin (ωt) V thì dòng π điện trong mạch có biểu thức i=I 0 cos ωt − A. Đối với đoạn mạch này có 6 R R A. Z L=Z C − B. Z C =Z L − C. Z L=Z C − √ 3 R D. Z C =Z L − √ 3 R √3 √3 Câu 16: Một con lắc lò xo dđđh trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1cm thì so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 9 lần B. 16 lần C. 18 lần D. 26 lần Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A. để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC B. để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dđđh với một ăngten C. ăngten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định D. nếu tần số riêng của mạch chọn sóng trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f , thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f Câu 18: Cho 2 dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5cm, A2 = 3cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là : A. 1cm B. 1,5cm C. 10cm D. 7,5cm Câu 19: CĐDĐ qua một đoạn mạch là i=2 cos(100 πt) A . Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là 1 1 1 1 C C C C A. B. C. D. 25 π 50 π 50 100 π Câu 20: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 50cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,4s. Bước sóng của các sóng này là A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 21: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB =60 √ 2 cos(100 πt)(V ) thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 80V, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 28V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 144W. Điện trở thuần của dây là A. 48 Ω B. 24 Ω C. 30 Ω D. 16 Ω 1 Câu 22: Đặt HĐT một chiều U1 = 18V vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H thì CĐDĐ qua cuộn dây 4π là I1 = 0,45A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 90V, tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng A. 136,8 W B. 90,8 W C. 216,4 W D. 129,6 W Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài l = 105cm, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dđđh thoe phương vuông góc với sợi dây với tần số 50Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60m/s B. 42m/s C. 45m/s D. 30m/s Câu 24: Một sợi dây đàn hồi rất dài đầu O dđđh với phương trình: u0=10 sin 2 π ft(mm) . Vận tốc truyền sóng trên dât là 5,4m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 39cm, điểm này dao động lệch pha với O một lượng là π Δϕ=(2 k +1) (với k = 0, ±1, ± 2,. .. ). Biết tần số f có giá trị từ 42Hz đến 52Hz . Bước sóng của sóng trên là 2 A. 16cm B. 8cm C. 12cm D. 18cm Câu 25: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu π cuộn dây lần lượt là u R=120 cos (100 πt) V và ud =120 cos(100 πt+ ) V . Kết luận nào dưới đây không đúng? 3 π A. cuộn dây có điện trở r khác không B. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với điện áp hai đầu cuộn 6 dây √3 C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 √3 V D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2. (. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> π Câu 26: Tại thời điểm t, điện áp u=200 cos (100 πt+ ) ( trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị u = -100V 6 1 s , điện áp này có giá trị là và đang giảm. Sau thời điểm đó 200 A. 100V B. −100 √ 3V C. 100 √3 V D. -100V Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức: e=E0 cos (120 πt) . Nếu roto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì số cặp cực đại của máy phát là A. p = 2 B. p = 3 C. p = 4 D. p = 5 Câu 28: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy biến áp: biết N1 > N2 . Máy biến áp này có tác dụng A. tăng CĐDĐ, giảm điện áp B. giảm CĐDĐ , tăng điện áp C. tăng CĐDĐ, tăng điện áp D. giảm CĐDĐ, giảm điện áp Câu 29: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T =π √ LC là A. điện tích q của bản tụ B. CĐDĐ trong mạch C. HĐT giữa hai đầu cuộn cảm D. Năng lượng điện trường trong khoảng không gian hai bản tụ điện Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai về điện từ trường? A. một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận B. điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ, không lan truyền được trong chân không C. một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận D. trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc nhau Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là 3π π x 1=9 sin 20 t + (cm) và x 2=120 cos 20 t − (cm). Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ bằng 4 4 A. 0,6m/s B. 2,1m/s C. 4,2m/s D. 3,0m/s Câu 32: Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45cm, dđđh tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là A. 125cm và 80cm B. 180cm và 125cm C. 200cm và 145cm D. 105cm và 60cm Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 16cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bươc 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 34: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 2 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 12,5pF đến 450pF. Dài sóng vô tuyến mà mạch này thu được có bước sóng trong khoảng A. từ 9,42m đến 56,55m B. từ 94,2m đến 565,5m C. từ 31,4m đến 188,4m D. từ 3,14m đến 18,84m Câu 35: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV hiệu suất của quá trình truyền trỉ điện là H = 82%. Khi công suất điện truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên đến 60kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị A. H = 92% B. H = 94% C. H = 98% D. H = 96% Câu 36: Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U 0 cos ωt (V ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 120 √ 2 V, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 80V và lệch pha π /4 so với CĐDĐ trong mạch . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch trên là A. 150V B. 40 √ 2 V C. 80 √ 2 V D. 40 √ 10 V Câu 37: Khi mắc tụ điện có điện dụng C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz , khi mắc tụ điện có điện dung C2 rồi mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8kHz B. 7kHz C. 10kHz D. 14kHz Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau B. chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Chiết suất của môi trường càng lớn khi ánh sáng có tần số càng nhỏ C. trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau D. ánh sang đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi. (. ). (. ). Câu 39: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 . 10− 4 F , người ta thấy điện 2π áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 120V. Gía trị của điện trở thuần R là A. 100 Ω B. 50 √ 2 Ω C. 50 √ 3 Ω D. 25 √ 6 Ω Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng , hai khe cách nhau 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe chum ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân thứ hai ở khác phía so với vân sáng trung tâm là 5,6mm. Bước sóng λ bằng A. 0,72 μm B. 0,56 μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm Câu 41: Một vật khối lượng 100g nối với một lò xo có độ cứng 80(N/m). Đầu còn lại của lò xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 5cm rồi buông nhẹ . Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi đó vật chỉ qua lại vị trí cân bằng được 20 lần thì dừng hẳn tại vị trí mà lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là A. 0,10 B. 0,05 C. 0,20 D. 0,01 π Câu 42: Cho hai dđđh cùng phường, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1=3 cos 10 t + (cm) và 6 5π π x 2=A 2 cos 10 t − (cm) .Dao động tổng hợp của 2 dao động trên có phương trình x=5 sin 10 t − (cm) . 6 3 Biên độ A2 của dao động thành phần thứ hai là A. 2cm B. 10cm C. 4cm D. 8cm Câu 43: Đặt điện áp u=200 cos (100 πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 150W B. 300W C. 200W D. 400W Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp qua lực cản của môi trường? A. khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc của con lắc nằng thế năng của nó B. chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần C. dao động của con lắc là dđđh D. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không Câu 45: Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bong đèn. Nếu đứt dây trung hoà thì các đèn A. không sáng B. có độ sáng không đổi C. có độ sáng giảm D. có độ sáng tăng Câu 46: Con lắc lò xo dđđh theo phương ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định là 0,1s thì động năng của quả cầu con lắc lại đạt giá trị cực đại bằng 0,15J. Lấy 2 π =10 . Khối lượng quả cầu con lắc là A. 100g B. 200g C. 30g D. 120g π Câu 47: Một vật dao động theo phương trình x=4 cos 3 πt+ ( cm) (trong đó t tính bằng s).Quãng đường mà vật 3 11 s là đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 3 A. 44cm B. 88cm C. 36cm D. 132cm 2 (H ) .Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức Câu 48: Mạch RLC mắc nối tiếp có r = 100 Ω ; L = π u=U √ 2 cos(2 π ft) , trong đó U = const còn f thay đổi được. Khi f = f1 = f2 = 50Hz hoặc f = f2 100Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Điện dung C của tụ điện nhận giá trị −4 −4 −4 10− 4 10 10 10 (F ) A. B. C. D. (F) (F) (F) 2π 4π 8π 8 √2 π Câu 49: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng gồm ba cặp cuộn dây mắc nối tiếp phát ra một suất điện động xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là φ0 = 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là A. 33 vòng B. 66 vòng C. 46 vòng D. 23 vòng Câu 50: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 1,2mm, có khoảng vân i = 1mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa them 50cm thì khoảng vân là 1,25mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,50 μm B. 0,55 μm C. 0,60 μm D. 0,66 μm u=60 √2 cos(100 πt)(V ) .Khi thay đổi điện dung C của tụ điện đến giá trị C=. (. (. ). ). (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×