Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.48 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các từ: </b><i><b>mè đen, trái thơm</b></i><b> có nghĩa là gì? Chúng đ ợc </b>
<b>sử dụng ở địa ph ng no?</b>
-<b><sub> Mè đen: </sub></b>
<b>Vừng đen</b>
<b>Quả døa</b>
<b>Sử dụng ở địa ph ơng </b>
<b>Nam Bộ</b>
<b>? Tìm câu thơ có sử dụng từ ngữ địa ph ơng mà em biết?</b>
<b>Con ra tiỊn tun xa x«i</b>
<b> u </b><i><b>bầm</b></i><b>, yêu n ớc cả đôi mẹ hiền</b>
<b>a) Nh ng đời nào tình th ơng u và lịng kính mến </b><i><b>mẹ</b></i>
<b>tơi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến…</b>
<b>Mặc dầu non một năm rịng </b><i><b>mẹ</b></i><b> tơi khơng gửi cho tơi </b>
<b>lấy một lá th , nhắn ng ời thăm tôi lấy một lời và gửi </b>
<b>cho tôi lấy một đồng quà.</b>
<b> Tôi cng c i ỏp li cụ tụi:</b>
- <b><sub>Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào </sub></b>
<i><b>mợ</b></i><b> cháu cũng về.</b>
<b> ( Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)</b>
<b>b)</b>
<b> - Chán quá, hôm nay mình phải nhận con </b><i><b>ngỗng</b></i>
<b> - </b><i><b>Trúng tủ</b></i><b>, hắn nghiễm nhiên đạt điểm cao nhất </b>
<b>lớp.</b>
<b>Các từ: </b><i><b>trẫm, khanh, long sàng, ngự thiện</b></i><b> có nghĩa là </b>
<b>gì? Chúng đ ợc sử dụng ở tầng líp nµo trong x· héi?</b>
-<b><sub> trÉm: </sub></b>
-<b><sub> khanh: </sub></b>
-<b><sub> long sàng:</sub></b>
-<b><sub> ngự thiện: </sub></b>
<b>Vua dùng bữa</b>
<b>Cách x ng hô của vua</b>
<b>C¸ch vua gäi c¸c quan</b>
<b>Gi êng vua</b>
<b>a) - Đồng chí mô nhớ nữa,</b>
<b> Kể chuyện Bình Trị Thiên,</b>
<b> Cho bÇy tui nghe vÝ</b>
<b> Bếp lửa rung rung đơi vai đồng chí</b>
<b> - Th a trong ní hiƯn chõ v« cïng gian khỉ</b>
<b> Đồng bào ta phải kh¸ng chiÕn ra ri </b>
<b> ( Theo Hång Nguyªn, </b>Nhí <b>)</b>
<b>Từ ngữ a ph ng</b> <b>T ng ton dõn</b>
<b>cá lóc</b>
<b>bọc</b>
<b>heo</b>
<b>tô</b>
<b>ba, thầy, cậu, tía, bọ</b>
<b>cầy</b>
<b>hột vịt</b>
<b>chén</b>
<b>ngái</b>
<b>cá qu</b>
<b>cái túi áo</b>
<b>lợn</b>
<b>cái bát (Huế)</b>
<b>cha (bố)</b>
<b>chó</b>
<b>trứng vịt</b>
<b>bát</b>