Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

noi quy lop hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.27 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI QUY - QUY ĐỊNH CỦA LỚP 12 A4 Học sinh lớp 12A4 bên cạnh việc chấp hành tốt các nội quy, quy định của nhà trường, phải thực hiện nghiêm túc các quy định sau đây của lớp:. A/ QUY ĐỊNH CHUNG 1. Chào cờ đầu tuần, mít tinh, các buổi lễ: - Không tham gia chào cờ: ............................................................... ......trừ 20 điểm - Ra tập trung chậm: ........................................................................... ....trừ 10 điểm - Ngồi không đúng vị trí lớp: .......................................................... ........trừ 15 điểm - Nói chuyện, làm việc riêng: .......................................................... ........trừ 15 điểm - Đội nón, mũ, ô, …:....................................................................... ......... trừ 15 điểm - Kê giấy làm bẩn sân: ................................................................... ..........trừ 10 điểm - Không mang cờ (nếu được phân công):....................................... ......... trừ 40 điểm - Không mặc đồng phục: ............................................................... ...........trừ 20 điểm. 2. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, sinh hoạt chuyên đề: - Bỏ sinh hoạt 15 phút: .................................................................... .........trừ 50 điểm - Vào chậm:...................................................................................... ........ trừ 10 điểm - Trong giờ sinh hoạt bỏ ra ngoài: .................................................. ..........trừ 50 điểm - Làm mất trật tự, lộn xộn, không tham gia sinh hoạt 15 phút theo chủ đề: trừ 40 điểm. - Có hành vi cản trở giáo viên trực nề nếp, trực tuần, trêu cờ đỏ: trừ 100 điểm.. 3. Vệ sinh, trực tuần: - Không làm vệ sinh khi được phân công:....................................... ......... trừ 50 điểm.(trực nhật 3 ngày/ 1 lần) - Vệ sinh chậm:................................................................................ ..........trừ 20 điểm (làm lại 2 ngày/ lần) - Vệ sinh bẩn: .............................................................................................trừ 20 điểm ( làm lại 2 ngày/ lần) - Đổ rác không đúng nơi quy định:............................................................ trừ 50 điểm - Không tham gia tổng vệ sinh trường, lớp: ...............................................trừ 50 điểm ( làm bù 2 buổi/ 1 lần) - Vứt rác ra lớp, ăn quà................................................................................trừ 20 điểm (trực nhật 1ngày/ 1 lần) - Làm bẩn tường, bàn ghế:.......................................................................... trừ 20 điểm( quét Lại, lau sạch) - Ném phấn bừa bãi, sử dụng phấn để nghịch: ............................................trừ 30 điểm ( đền 1 hộp phấn/ 1 lần). 4. Lao động, trực tuần: - Không tham gia lao động, trực tuần (không lý do): ......... - Không đem dụng cụ lao động: ......................................... - Không đem đúng dụng cụ lao động được phân công: ...... - Không tham gia tích cực: ................................................. - Đi chậm: ............................................................................ trừ 100 điểm(làm bù 3 buổi/ 1 lần vi phạm) trừ 50 điểm Trừ 20 điểm trừ 20 điểm trừ 20 điểm.. 5. Đồng phục (thứ 2, thứ 5, các ngày lễ, mít tinh): - Không mặc đồng phục đúng quy định: ............................ - Đồng phục không nghiêm túc: ............................... - Mặc áo không cổ đến trường: ............................................. - Nhuộm tóc: .................................................................... phát hiện ra cho đến khi nhuộm trở lại - Thiếu huy hiệu và thẻ học sinh.......................................... trừ 20 điểm trừ 10 điểm/1 tiết học. trừ 30 điểm trừ 50 điểm/ngày- đình chỉ học ngay khi trừ 20 điểm. 6. Học tập: - Chậm tiết:............................................................................. - Nghỉ học vô lý do:........................................................ - Nghỉ có giấy phép (nhưng không rõ ràng, không ghi ngày tháng): ..... - Bỏ tiết:.......................................................................... - Mất trật tự trong giờ học, giờ tự quản (GV nhắc hoặc ghi sổ đầu bài): - Mất trật tự trong giờ học, giờ tự quản (Ban cán sự, cả lớp nhận xét): - Đội mũ trong giờ:.................................................. - Trống vào lớp mà không vào ngay: ................................... - Đổi chỗ ngồi tự do trong lớp: ................................ - Sử dụng điện thoại trong giờ học: ........................... trừ 30 điểm trừ 40 điểm/buổi trừ 10 điểm/buổi trừ 100 điểm. trừ 100 điểm trừ 50 điểm. trừ 10 điểm/1 tiết học trừ 10 điểm trừ 10 điểm/1 tiết học. trừ 50 điểm, thu điện thoại (không trả lại). 7. Đi và để xe đạp: Quy định: đi và để xe đúng nơi quy định, không đi xe trong sân trường, nếu vi phạm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đi xe trong sân trường sau khi trống vào 15 phút:............... trừ 30 điểm. - Để xe không đúng nơi quy định: .......................................... trừ 20 điểm (Lưu ý: kể cả đi lao động, mít tinh, các buổi lễ nếu vi phạm cũng áp dụng như trên).. 8. Các vi phạm khác: - Ra cổng trường trong giờ học hoặc giữa các tiết học - Nhảy tường, chui rào.............................................................. - Ngồi lan can: ........................................................................ - Trèo cây, bẻ cành: ................................................................ - Hút thuốc lá: ........................................................................ - Nói tục, chửi bậy: ............................................................... - Có hành vi thiếu văn hoá với bạn bè: .................................. - Phá hoại của công (bàn ghế, tường rào, kính ): - Mang vũ khí, chất cháy, nổ đến trường: ................................ - Đánh nhau: ............................................................................ - Vô lễ với thầy, cô giáo:......................................................... - Tự ý bỏ ra ngoài:..................................................................... - giả mạo giấy tờ, không trung thực......................................... - ít có trách nhiệm với tổ, lớp và các họat động tập thể:………… - Không thực hiện sự phân công của cán bộ lớp, tổ: ……………. trừ 100 điểm và phạt 20.000 đồng (nộp quỹ) trừ 50 điểm trừ 40 điểm trừ 40 điểm trừ 80 điểm trừ 100 điểm trừ 200 điểm trừ 300 điểm và sửa chữa lại như ban đầu. trừ 500 điểm trừ 500 điểm trừ 500 điểm trừ 50 điểm. trừ 50 điểm trừ 50điểm trừ 50 điểm. B/ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI BAN CÁN SỰ LỚP( tất cả thành viên trong ban cán sự lớp được miễn lao động) 1. Đối với lớp trưởng: - Quản lý chung, quán xuyến lớp khi giáo viên chưa đến sinh hoạt 15 phút đầu giờ, các buổi sinh hoạt khác hoặc trống tiết. - Báo cáo sỹ số lớp, số học sinh vắng có lý do, không lý do với cờ đỏ, với giáo viên bộ môn, ký sổ cờ đỏ. - Ghi sĩ số học sinh, số học sinh vắng bên trái góc bảng.. 2. Đối với lớp phó học tập: - Phân công các bạn chữa bài tập vào thứ 3, thứ 5, thứ 7 (15 phút đầu giờ). - Nhận, bàn giao sổ đầu bài đúng quy định - Ghi số tiết, môn học vào sổ đầu bài - Nhắc nhở giáo viên bộ môn ký sổ đầu bài (nếu GV quên) - Nộp sổ đầu bài vào tiết cuối cùng ngày thứ 6. - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 3. Đối với lớp phó lao động: - Phân công các bạn mang dụng cụ lao động - Nhận công việc từ Ban lao động hoặc giáo viên chủ nhiệm - Xếp xe, bàn giao xe đúng vị trí, đúng quy định - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 4. Đối với lớp phó văn thể: - Điều hành sinh hoạt 15 phút thứ 4, thứ 6 - Phân công tham gia văn nghệ - thể dục thể thao vào các ngày lễ, kỷ niệm. - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 5. Đối với cờ đỏ: - Lấy sổ, để sổ đúng nơi quy định - Các buổi chào cờ, mít tinh có nhiệm vụ kiểm tra sỹ số, theo dõi các hoạt động của lớp được phân công (quy định đối với thành viên của Ban nề nếp). - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 6. Đối với Tổ trưởng: - Phân công trực nhật - Quản lý tổ về các mặt hoạt động (15 phút, trong giờ học). - Theo dõi những vi phạm của học sinh trong tổ. Tính điểm trừ, điểm cộng từng ngày và báo cáo cuối tuần giờ sinh hoạt thứ 7. - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 7. Đối với Bí thư chi Đoàn: - Tham gia và phân công các bạn tham gia vào các hoạt động của Đoàn trường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gương mẫu, đôn đốc các bạn thực hiện nội quy của lớp. - Cùng với Ban cán sự lớp duy trì trật tự lớp học.. 8. Đối với học sinh trông xe (02 HS): - Có trách nhiệm nhắc nhở các bạn để xe đúng quy định - Khoá xe cẩn thận, bàn giao với bảo vệ nhà trường Nếu không hoàn thành trừ điểm theo quyết định của nhà trường đối với lớp.. 9. Đối với thủ quỹ lớp: Ghi chép các khoản thu, chi của lớp; Công bố vào các buổi sinh hoạt cuối tháng. C/ QUY ĐỊNH VỀ KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT 1. Trong tuần: - Học sinh không vi phạm:................................ xếp loại TỐT - Học sinh hoàn thành nhiệm vụ được giao: khen trước lớp - Học sinh vi phạm tuỳ mức độ: + Từ 10 → 50 điểm: .................................Nhắc nhở, xếp loại KHÁ + Từ 51 → 100 điểm/tuần: ......................Phê bình trước lớp, xếp loại TRUNG BÌNH + Từ 101 → 200 điểm/tuần: ....................Phê bình + phạt 02 buổi trực nhật, xếp loại YẾU + Từ 201 → 300 điểm/tuần: ...................Khiển trách trước lớp, phạt 01 buổi lao động, xếp loại KÉM. + Từ 301 → 500 điểm/tuần: ...................Cảnh cáo trước lớp, phạt 02 buổi lao động, xếp loại KÉM + Trên 500 điểm/tuần: Cảnh cáo trước lớp, phạt 02 buổi lao động, thông báo với gia đình, không xếp loại. + Trên 1000 điểm: Đình chỉ 03 ngày học, thông báo với gia đình, phạt 03 buổi lao động, không xếp loại. Lưu ý: Học sinh có điểm trừ cao nhất trong tuần phạt 04 buổi trực nhật; Học sinh có điểm trừ cao thứ hai phạt 02. buổi trực nhật (Không kể các hình phạt khác. 2. Trong tháng: -Loại tốt : - Loại khá : - Loại trung bình: - Loại yếu : - Loại kém : - Không xếp loại:. 3 tuần xếp loại tốt trở lên, (không có tuần nào xếp dưới trung bình) 3 tuần xếp loại khá trở lên, không có tuần nào xếp loại yếu 3tuần xếp từ trung bình trở lên( không có tuần nào xếp loại kém ) 3tuần xếp loại từ yếu trở lên ( không có tuần nào xếp loại “ không xếp loại” ) 3 tuần xếp loại từ kém trở lên ( có 1 tuần nào xếp loại “ không xếp loại’) 3- 4 tuần đều không xếp loại. - -. 3. Trong học kỳ: -Loại tốt : 3 tháng xếp loại tốt trở lên, (không có tháng nào xếp dưới khá) - Loại khá: 3 tháng xếp loại khá trở lên, (không có tháng nào xếp dưới trung bình) - loại trung bình: 3 tháng xếp loại trung bình trở lên, (không có tháng nào xếp dưới yếu) - Loại yếu: 3 tháng xếp loại yếu trở lên, (không có tháng nào xếp dưới kém) - Loại kém: 3 tháng xếp loại khá trở lên, (không có tháng nào xếp dưới trung bình) - Không xếp loại: từ 3 tháng không xếp loại trở lên Lưu ý: - Ngoài những quy định trên trong quá trình học tập và rèn luyện, tập thể lớp sẽ thống nhất và bổ sung thêm những quy định mới tuỳ tình hình thực tế của lớp học. - Nếu trường hợp nào không đạt tiêu chuẩn bậc trên sẽ được hạ xuông bậc dưới sát nó. 4. Cuối năm học: căn cứ vào quy dịnh của bộ giáo dục, nhà trường và của lớp để xét hạnh kiểm của học sinh Đối với những trường hợp thông báo với gia đình từ 03 lần trở lên, hoặc vi phạm nhiều lần bị đình chỉ học 03 ngày/đợt: Ghi học bạ, xét hạnh kiểm. * Lưu ý: - Học sinh vi phạm bị ghi tên trong sổ đầu bài, số điểm trừ sẽ nhân lên gấp 3 lần - Học sinh đạt được điểm tốt trong học tập sẽ được cộng điểm như sau: + Cộng 100 điểm: ..........................................đối với 1 điểm 10 + Cộng 50 điểm: ..........................................đối với 1 điểm 9 + Cộng 30 điểm: ..........................................đối với 1 điểm 8 (Nếu vi phạm, sẽ được lấy số điểm này trừ đi số điểm đã vi phạm). - HS làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến thành tích của lớp: tuỳ mức độ mà có thể phạt từ 03 → 05 buổi lao động và đình chỉ học tập 03 ngày hoặc ghi học bạ, mời phụ huynh. Ghi chú: - Các tổ trưởng nhận hướng dẫn tính điểm thi đua và triển khai đến từng thành viên trong tổ. Nếu có ý kiến sẽ tổng hợp vào giấy và gửi đến GVCN vào buổi sinh hoạt ngày thứ 7/ 28 / 8/ 2010. - Các tổ trưởng phải giữ bản nội quy này để đánh giá thi đua cho các thành viên của tổ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 12A4. CAM KẾT THỰC HIỆN NỘI QUY TRƯỜNG , LỚP TT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47. Họ và tên. CHỮ KÍ. Ý KIẾN. DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM MAI LINH PHẠM THỊ THUỲ LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM VĂN THANH PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. Ngọc lặc ngày 23/ 8/2010 GVCN:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BẢN TỰ NHẬN XÉT HỌC TẬP - RÈN LUYỆN Tháng…………Năm học 2009 - 2010.. Họ và tên:……………………………………………………………………………………Lớp ……. Nội dung thi đua 1. Chào cờ đầu tuần, mít tinh, các buổi lễ: - Không tham gia chào cờ: (trừ 20 điểm/ lượt) - Ra tập trung chậm: (trừ 10 điểm/ lượt) - Ngồi không đúng vị trí lớp: trừ 15 điểm/lượt - Nói chuyện, làm việc riêng: trừ 15 điểm/lượt - Đội nón, mũ, ô, trừ 15 điểm/lượt - Kê giấy làm bẩn sân: .trừ 10 điểm/lượt - Không mang cờ (nếu được phân công):trừ 40 điểm/lượt. Điểm trừ ……… ……… ……… ……… ……… ……… …. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Không mặc đồng phục: .trừ 20 điểm/lượt 2. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, sinh hoạt chuyên đề: - Bỏ sinh hoạt 15 phút: trừ 20 điểm/lượt - Vào chậm:. trừ 10 điểm/lượt - Trong giờ sinh hoạt bỏ ra ngoài: trừ 15 điểm/lượt - Làm mất trật tự, lộn xộn, không tham gia sinh hoạt 15 phút theo chủ đề: trừ 40 điểm./lượt - Có hành vi cản trở giáo viên trực nề nếp, trực tuần, trêu cờ đỏ: trừ 100 điểm./lượt 3. Vệ sinh, trực tuần: - Không làm vệ sinh khi được phân công: trừ 50 điểm./lượt - Vệ sinh chậm:.trừ 20 điểm/lượt - Vệ sinh bẩn: .trừ 20 điểm/lượt - Đổ rác không đúng nơi quy định:. trừ 50 điểm/lượt - Không tham gia tổng vệ sinh trường, lớp:.trừ 50 điểm/lượt - Vứt rác ra lớp:rừ 20 điểm/lượt - Làm bẩn tường, bàn ghế: trừ 20 điểm/lượt - Ném phấn bừa bãi, sử dụng phấn để nghịch: .trừ 30 điểm/lượt 4. Lao động, trực tuần: - Không tham gia lao động, trực tuần (không lý do): trừ 100 điểm/lượt - Không đem dụng cụ lao động: trừ 50 điểm/lượt - Không đem đúng dụng cụ lao động được phân công: Trừ 20 điểm/lượt - Không tham gia tích cực: trừ 20 điểm/lượt - Đi chậm: trừ 20 điểm./lượt 5. Đồng phục (thứ 2, thứ 5, các ngày lễ, mít tinh): - Không mặc đồng phục đúng quy định: trừ 20 điểm/lượt - Đồng phục không nghiêm túc: trừ 10 điểm/1 tiết học. - Mặc áo không cổ đến trường: trừ 30 điểm/lượt - Nhuộm tóc: trừ 50 điểm/ngày. 6. Học tập: - Chậm tiết :trừ 30 điểm/lượt - Nghỉ học vô lý do: trừ 40 điểm/buổi - Nghỉ có giấy phép(nhưng không rõ ràng, không ghi ngày tháng):trừ 10 điểm/buổi - Bỏ tiết:trừ 100 điểm/1 tiết - Mất trật tự trong giờ học, giờ tự quản (GV nhắc hoặc ghi sổ đầu bài): trừ 100 điểm/1 tiết - Mất trật tự trong giờ học, giờ tự quản (Ban cán sự, cả lớp nhận xét):trừ 50 điểm/ 1 tiết. - Đội mũ trong giờ: trừ 10 điểm/1 tiết học - Trống vào lớp mà không vào ngay: trừ 10 điểm - Đổi chỗ ngồi tự do trong lớp: trừ 10 điểm/1 tiết học. - Sử dụng điện thoại trong giờ học: trừ 50 điểm, thu điện thoại (không trả lại) 7. Đi và để xe đạp: Quy định: Đi và để xe đúng nơi quy định, không đi xe trong sân trường, nếu vi phạm: - Đi xe trong sân trường sau khi trống vào 15 phút : trừ 30 điểm/lượt. - Để xe không đúng nơi quy định: trừ 20 điểm/ buổi (Lưu ý: kể cả đi lao động, mít tinh, các buổi lễ nếu vi phạm cũng áp dụng như trên). 8. Quan hệ, ứng xử và các vi phạm khác: - Nhảy tường, chui rào: trừ 50 điểm/ lượt - Ngồi lan can:trừ 40 điểm/ lượt. ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……. …… ……… ……… ……… …. ……… ……… ……… ……… ….. ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… …… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Trèo cây, bẻ cành: .trừ 40 điểm/ lượt - Hút thuốc lá: trừ 80 điểm/ lượt - Nói tục, chửi bậy: trừ 100 điểm/ lần - Có hành vi thiếu văn hoá với bạn bè: trừ 200 điểm/ lần - Phá hoại của công (bàn ghế, tường rào, kính ): trừ 300 điểm/ lần và sửa chữa lại như ban đầu. - Mang vũ khí, chất cháy, nổ đến trường: trừ 500 điểm/ lần - Đánh nhau, gây gổ, mất đoàn kết: trừ 500 điểm/ lần - Vô lễ với thầy, cô giáo, công nhân viên: trừ 500 điểm/ lần - Tự ý bỏ ra ngoài: trừ 50 điểm/ lần. - Vô lễ với thầy, cô giáo: trừ 500 điểm/ lần - Gây gổ, mất đoàn kết: - giả mạo giấy tờ, không trung thực -ít có trách nhiệm với tổ, lớp và các họat động tập thể: trừ 50 điểm/ lần - Không thực hiện sự phân công của cán bộ lớp, tổ: trừ 50 điểm/ lần 9. Các khoản tiền đóng góp - Chậm so với quy định (không có lý do chính đáng):…………………………. 10. Các vi phạm đặc biệt - Tàng trữ, vận chuyển chất ma tuý, chất gây cháy, nổ (vi phạm pháp luật nhà nước): - Tiêm chích ma tuý, đánh bạc dưới mọi hình thức (vi phạm pháp luật nhà nước): Tùy theo mức độ nặng, nhẹ mà GV chủ nhiệm cùng cán bộ lớp quyết định số điểm trừ và đề nghị hình thức kỷ luật. Tổng điểm bị trừ trong tháng:. ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………. Điểm các môn học trong tháng Toán. Lý. Hóa. Sinh. CN. Văn. Sử. Địa. Anh. GDCD. TD. M 15' 45' CL HK Tự xếp loại hạnh kiểm:……………. Phương hướng tháng sau: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Kiến nghị với cô giáo chủ nhiệm và các thầy cô giáo, công nhân viên nhà trường ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Ngày………..tháng…………năm 200… Học sinh (ký và ghi rõ học tên) ý kiến nhận xét của GV chủ nhiệm ý thức học tập trong tháng:...........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Các khoản đóng góp:................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Xếp loại hạnh kiểm:.................................................................................................................................... Ngọc lặc, ngày………..tháng…………năm 200….. giáo viên chủ nhiệm LÊ ANH. Ý kiến của bố (mẹ hoặc người đỡ đầu) học sinh ý thức ở nhà:................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Các khoản tiền đã cho:................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Kiến nghị:.................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Bố (mẹ hoặc người đỡ đầu) học sinh (ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. GIẤY XIN PHÉP NGHỈ HỌC Kính gửi: - Cô giáo Chủ nhiệm lớp 11A4. - Các Thầy, Cô giáo bộ môn. Tên em là: ……………………… Học sinh lớp: 11A4, Trường THPT Ngọc Lặc. Lý do em xin nghỉ học là: ………………………………………………....................…. ……………………………………………………………………………………..................... Vậy em viết giấy này kính mong các thầy, cô giáo cho phép em được nghỉ học. Em hứa sẽ ghi chép và học bài đầy đủ. Thời gian nghỉ: Từ ngày ...................đến ngày................... Em xin chân thành cảm ơn. ngọc lặc ngày.....tháng.....năm 2009 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ý kiến của phụ huynh. xác nhận của GVCN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. GIẤY XIN PHÉP NGHỈ HỌC Kính gửi: - Cô giáo Chủ nhiệm lớp 11A4. - Các Thầy, Cô giáo bộ môn. Tên em là: ……………………… Học sinh lớp: 11A4, Trường THPT Ngọc Lặc. Lý do em xin nghỉ học là: ………………………………………………....................…. ……………………………………………………………………………………..................... Vậy em viết giấy này kính mong các thầy, cô giáo cho phép em được nghỉ học. Em hứa sẽ ghi chép và học bài đầy đủ. Thời gian nghỉ: Từ ngày ...................đến ngày................... Em xin chân thành cảm ơn. ngọc lặc ngày.....tháng.....năm 2009 học sinh Ý kiến của phụ huynh xác nhận của GVCN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngọc Lặc, ngày …… tháng …… năm 200… XÁC NHẬN CỦA PHỤ HUYNH. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC. NGƯỜI VIẾT GIẤY. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: ……… BB/11A4 BIÊN BẢN VI PHẠM NỘI QUY TRƯỜNG LỚP (Lần: ……..) - Căn cứ Điều lệ trường phổ thông; - Căn cứ nội quy, quy định nhà trường năm học 2009 - 2010; - Căn cứ nội quy, quy định của lớp học năm học 2009 - 2010. Vào hồi ……. giờ …… phút, ngày ……. tháng ……. năm 200…. Tại: ………………………………………………………………………… Chúng tôi gồm: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Tiến hành lập biên bản đối với: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Lý do lập biên bản: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Biện pháp giải quyết, hình thức xử lý: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. Biên bản này được lập thành ……. bản. GV CHỦ NHIỆM. HỌC SINH VI PHẠM. …..………………….. ……………………... ĐẠI DIỆN BAN CÁN SỰ LỚP. ………………………... Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH HỌC SINH (sau khi được thông báo):.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: ……… BB/12A4. BIÊN BẢN SINH HOẠT LỚP (Tuần: ……..) Hồi …….giờ..….phút……., ngày……tháng …..năm 20… Tại phòng học số - lớp 12A4 - Trường THPT Ngọc Lặc. Thành phần gồm: 1. Cô giáo chủ nhiệm lớp 12A4 2. Ban cán sự lớp. 3. Tất cả các thành viên trong lớp ( vắng: ……………………………………………..……….). NỘI DUNG I. BÁO CÁO CỦA BAN CÁN SỰ LỚP VỀ HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN TRONG TUẦN QUA:. ……..………………………………………….......................………………………………..........................……….. ………………………………………….......................………………………………..........................… II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA LỚP TRONG TUẦN QUA:. ( Sau khi đã thông qua báo cáo của ban cán sự lớp - giấy tờ kèm theo) …………………………………………..........................……………………………………..........................…….. ………………………………………….......................………………………………..........................………….. ………………………………………...........................…………………………………………….. …………………………….............................……………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………...………………….. …………………………………………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………..…………… Xếp loại thứ tự thi đua của lớp trong toàn trường: .... III. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT:. 1. Khen thưởng đối với các học sinh có tên sau đây: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………… 2. Kỉ luật đối với các học sinh có tên sau đây, lí do, học sinh kí tên: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. IV. KIẾN NGHỊ CỦA HỌC SINH:. ………………………………………………………..………………………………………………………… ………………………………………………………..………………………………………………………… V. KẾ HOẠCH TUẦN SAU:. ………………………………………………………..………………………………………………………… ………………………………………………………..………………………………………………………… ………………………………………………………..………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Buổi họp kết thúc vào hồi ….giờ….phút…., ngày…...tháng ….năm 200… GV CHỦ NHIỆM. (Ký, ghi rõ họ tên). Tuần: Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. Họ và Tên DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM THỊ THUỲ LINH PHẠM MAI LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM VĂN THANH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. ĐẠI DIỆN THÀNH VIÊN CỦA LỚP. THƯ KÍ. (Ký, ghi rõ họ tên). (Ký, ghi rõ họ tên). BẢNG XẾP LOẠI THI ĐUA (Từ ngày ……/……/20…. đến ngày ……./……/20….) Vi phạm. Điểm trừ. Điểm cộng. Xếp loại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 50 51. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HÀNG THÁNG THÁNG ......NĂM HỌC 2010- 2011 Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. Họ và Tên DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM THỊ THUỲ LINH PHẠM MAI LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM VĂN THANH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. TUẦN 1. TUẦN 2. TUẦN 3. TUẦN 4. CẢ THÁNG. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 50 51. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011 Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. Họ và Tên DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM THỊ THUỲ LINH PHẠM MAI LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM VĂN THANH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. THÁNG 8. THÁNG 9. THÁNG 10. THÁNG 11. THÁNG 12. CẢ HK I. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 50 51. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011 Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. Họ và Tên DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM THỊ THUỲ LINH PHẠM MAI LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM VĂN THANH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. THÁNG 1. THÁNG 2. THÁNG 3. THÁNG 4. THÁNG 5. CẢ HK II. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 51. BẢNG XẾP LOẠI HẠNH KIỂM NĂM HỌC 2010- 2011 Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. Họ và Tên DƯƠNG THỊ ANH BÙI VĂN BÁCH NGÔ SỸ BẮC PHẠM THỊ CÔNG PHẠM THỊ CÚC TRƯƠNG VĂN CƯƠNG BÙI PHƯƠNG DUNG LÊ XUÂN ĐIỆP PHẠM THỊ ĐIỀU PHẠM VĂN ĐỨC PHẠM VĂN GIANG PHẠM THỊ GIANG LÊ THỊ GIANG PHẠM THỊ HÀ A PHẠM THỊ HÀ B PHẠM THỊ HIÊN QUÁCH THỊ HIỀN LÊ VĂN HƠN TRỊNH THỊ HUẾ PHẠM THỊ HUẾ VŨ MINH HIẾU DƯƠNG BÁ HƯNG PHẠM THỊ HƯƠNG LÊ THUỲ HƯƠNG PHẠM THỊ THUỲ LINH PHẠM MAI LINH TRỊNH HỒNG LY PHẠM THỊ LÝ LÊ ĐÌNH NAM PHẠM THỊ NGA NGUYỄN THỊ NGỌC ĐỖ THỊ OANH PHẠM THỊ OANH PHẠM VĂN PHI PHẠM THỊ QUYÊN PHẠM XUÂN THÀNH PHẠM VĂN THANH PHẠM THỊ THU ĐÀO THỊ THUỲ NGÔ ANH TUẤN NGUYỄN TUẤN TÙNG PHẠM HỒNG TUYẾT NGUYỄN THỊ TRANG PHẠM THỊ TRINH PHẠM THỊ KHÁNH LÊ QUANG TRƯỜNG ĐÀO DUY TRƯỜNG. HỌC KÌ I. HỌC KÌ II. CẢ NĂM. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 51. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: ……… TB/12A4. THÔNG BÁO ĐÌNH CHỈ Kính gửi: Các thầy, cô giáo bộ môn lớp 12A4 Tên tôi là: Lê Thị Anh Giáo viên chủ nhiệm lớp 12A4. Trong tuần qua một số học sinh lớp 12A4 vi phạm cam kết về việc thực hiện nội quy của lớp, nên bị đình chỉ học tập theo quy định (có danh sách kèm theo). Vậy tôi viết giấy này kính mong các thầy, cô giáo bộ môn phối hợp giúp đỡ để các em tiến bộ hơn trong học tập và rèn luyện (không cho học sinh vào lớp trong thời gian đình chỉ). Tôi xin chân thành cảm ơn. Ngọc Lặc, ngày........tháng .....năm 2010 GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM. Lê Thị Anh. Danh sách học sinh bị đình chỉ: 1. Học sinh: ............................................................................................................ Thời gian đình chỉ ..... ngày (kể từ ngày. /. / 2010 đến hết ngày. /. / 2010). /. / 2010). /. / 2010). 2. Học sinh: ............................................................................................................ Thời gian đình chỉ ..... ngày (kể từ ngày. /. / 2010 đến hết ngày. 3. Học sinh: ............................................................................................................ Thời gian đình chỉ ..... ngày (kể từ ngày. /. / 2010 đến hết ngày. 4. Học sinh: .............................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thời gian đình chỉ ..... ngày (kể từ ngày. /. / 2010 đến hết ngày. /. / 2010). /. / 2010). 5. Học sinh: ............................................................................................................ Thời gian đình chỉ ..... ngày (kể từ ngày. /. / 2010 đến hết ngày.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×