Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT 45 HKI Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Thèng NhÊt Đề kiểm tra 45 - Môn : Sinh häc 7 </b>


<i><b>Lớp: ... Thời gian: 45 phút (</b>không kể thời gian phát đề</i>)
<i><b>Họ tên :... </b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>


<i><b>Câu 1: ( 2đ).HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột A sao cho phù hợp với các</b></i>
<i><b>thông tin ở cột B và điền vào cét Kết quả.</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Kết quả</b>


1.Trùng roi.


2.Trùng biến hình .
3. Trùng sốt rét.
4. Trùng giày.


a.Phân nhiều


b.Phân đơi theo chiều ngang
c.Phân đôi theo chiều dọc.
d. Phân đôi tự do.


1:………
2:………
3:………
4:………
<i><b>C©u 2: ( 0,5đ)</b><b>Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?</b></i>



A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.


C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.


<i><b>C©u 3:( 0,5đ) Giun đũa khơng bị tiêu hoá trong ruột non người là do: </b></i>
A. Giun đũa có lớp vỏ cuticun bao bọc bên ngoài


B. Enzim trong ruột khơng đủ mạnh để tiêu hố giun đũa.
C. Giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh .


D. Giun lẩn tránh được enzim nên khơng bị tiêu hố.
<b>II. phÇn tự luận. ( 7 điểm )</b>


<i><b>Câu 1</b>:</i> ( 3 ®iÓm ).


Cấu tạo của Sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh như thế nào ?
<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>


Trỡnh by cỏc bin pháp phịng chống Giun dẹp kí sinh ?
<i><b>C©u 3: (2 ®iĨm)</b></i>


Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật Nguyên sinh?


<b>đáp ỏn </b>

<b>- BIU IM</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.c 2.d 3.a 4.b


<i><b>C©u 2: ( 0,5 đ ) C</b></i>


<i><b>Câu 3: ( 0,5 đ ) A</b></i>


<b>II. phần tự luận. ( 7 điểm )</b>
<i><b>Câu 1</b>:</i> ( 3 điểm ).


- Sỏn lá gan dùng giác bám, bám chắc vào nội tạng vật chủ


- Hầu có thành cơ khoẻ giúp miệng hút chất dinh dưỡng đưa vào hai nhánh ruột
- Ruột phân nhánh nhỏ để vừa tiêu hoá vừa dẫn chất dinh dưỡng.


- Mắt và lông bơi tiêu giảm => Không cần thiết cho đời sống kí sinh.


- Hệ sinh dục lưỡng tính, phân thành nhiều nhánh => Tăng khả năng sinh sản ở sán lá
gan


<i><b>Câu 2. Các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh (2đ):</b></i>


- Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặc hằng ngày, không đi chân đất,


- Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sơi, khơng ăn thịt tái, hạn chế ăn rau sống,…
- Vệ sinh môi trường: quét dọn nhà cửa, khơi thông nước đọng,…


- Uống thuốc tẩy giun định kì: 6 tháng 1 lần.


<i><b>C©u 3: . Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh: (2đ)</b></i>


- Cơ thể có kích thước hiển vi.



- Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể sống.
- Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm.


sinh sản cô tính bằng phân đơi.
<i><b>Vai trị:</b></i>


- Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ. Ví dụ: trùng biến


hình,…


- Có ý nghĩa về địa chất. Ví dụ: trùng lỗ,…
- Chỉ thị cho mơi trường. Ví dụ: trùng roi,…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×