Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.91 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>bµi gi¶ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ThÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa? Nªu t¸c dông? TRẢ LỜI. - Tõ tr¸i nghÜa lµ nh÷ng tõ cã nghÜa tr¸i ngîc nhau. - Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc nhiÒu cÆp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau. •T¸c dông: • Sử dụng trong thể đối, tạo ra các hình ảnh t ¬ng ph¶n, g©y Ên tîng m¹nh, lµm cho lêi nãi thêm sinh động..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu đố vui. Hai cây cùng có một tên Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường Cây này bảo vệ quê hương Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ Là Cây gì ?. - Cây súng( vũ khí). - Cây súng ( hoa súng).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM a. Vi dụ:. b. Nhaän xeùt. - Con ngựa đang đứng bỗng lồng1 leân.. - Từ “Lồng1”: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa: nhảy dựng lên.. - Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vaøo loàng2. - Từ “Lồng2”: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, … (thường để nhốt chim, gaø …). Nghphân ĩa củtích a haitrên từ Từ “lồng” quan em hiểucóthế nàohệlà vớtừ i nhau ư th?ế đồngnh âm nào?. => Từ “Lồng1” và “Lồng2”:. + Nghóa khaùc xa nhau, khoâng lieân quan gì với nhau. + Gioáng nhau: veà aâm ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM a. Vi dụ: b. Nhaän xeùt. c. Kết luận: * Ghi nhớ 1 – SGK – Tr 135 TừSỬ đồDỤNG ng aâm TỪ là nhữ ng töÂM øgioáng nhau veà aâm nhöng nghóa khaùc xa II. ĐỒNG nhau, khoâtheo ng từ lieâ n quan gì đế n nhau -Hiểu Liên hệ đó với ngữ cảnh giao.tiếp. hai nghĩa. Ghi nhớ 2 – SGK – tr. 136 + Kho: Chếphải biếnchú thức ăn. đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai Trong giao -tiếp ý đầy chứa cá.từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm nghĩa của từ- Để hoặc dùng Nhờ“đem đâu mà emkho!”, phân biệt được Câu cá về nếu tách */. Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều Để tránh sự hiểu lầm trong giao nghĩa : nghĩa của từ lồng trong hai câu khỏi cảnh được hiểu thành tiếp,ngữ ta cần chú ý điều gì khi giao trên? mấy nghĩa? tiếp?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỪ ĐỒNG ÂM III. BÀI TẬP: Từ chân (1) và chân (2) trong hai câu sau có phải là từ đồng âm không ? Vì sao? a. Nam bị ngã nên đau chân. (1) - Chân (1) bộ phận dưới cùng của cơ thể, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy.... b. Cái bàn này chân bị gãy rồi. (2) - Chân (2) bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho mặt bàn.... Chân (1) và chân (2) chúng có nghĩa khác nhau nhưng đều có chung một nét nghĩa làm cơ sở là “bộ phận, phần dưới cùng” -> Từ nhiều nghĩa . Ví dụ: Tôi vừa câu cá vừa ngâm một câu thơ. Em hãy lấy ví dụ về từ đồng âm ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 43: TỪ ĐỒNG ÂM 1. Thế nào là từ đồng âm? a.Ví duï:. NÕu t¸ch khái ng÷ c¶nh, em cã thÓ hiÓu c©u trªn thµnh mÊy nghÜa?. VD2:. b.Nhaän xeùt. * Ghi nhớ 1 * Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa :. - §em c¸ vÒ kho. Nếu tách khỏi ngữ cảnh câu trên có thể hiểu theo hai nghĩa. 2. Sử dụng từ đồng âm .. a- Ví dụ:1 b- Nhận xét: VD1: VD2:. + Kho: C¸ch chÕ biÕn thøc ¨n.. + Kho: Nơi để chứa,đựng.. ? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa?. -§em c¸ vÒ mµ kho.. -Đem cá về để nhập kho..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 43: TỪ ĐỒNG ÂM 1. Thế nào là từ đồng âm? a.Ví duï:. - §em c¸ vÒ kho.. VD2:. b.Nhaän xeùt. * Ghi nhớ 1 * Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa :. 2. Sử dụng từ đồng âm . a- Ví dụ. + Kho: C¸ch chÕ biÕn thøc ¨n.. + Kho: Nơi để chứa, đựng.. ? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa?. -§em c¸ vÒ mµ kho.. -§em c¸ vÒ nhËp kho.. b- Nhận xét: VD1: VD2: *Ghi nhớ :Khi giao tiếp chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa cña tõ hoÆc dïng tõ víi nghÜa níc đôi do hiện tợng đồng âm.. * §Ó. tr¸nh nh÷ng hiÓu lÇm do hiÖn t ợng từ đồng âm gây ra cần phải chú ý ®iÒu g× khi giao tiÕp ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát 43: TỪ ĐỒNG ÂM 1. Thế nào là từ đồng âm? a.Ví duï: b.Nhaän xeùt. Bài tập nhanh Ruåi ®Ëu m©m x«i ®Ëu.. * Ghi nhớ 1 * Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa : 2. Sử dụng từ đồng âm .. a- Ví dụ b- Nhận xét: VD1: VD2: *Ghi nhớ :Khi giao tiếp chó ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghÜa cña tõ hoÆc dïng tõ víi nghĩa nớc đôi do hiện tợng đồng ©m.. Kiến bò đĩa thịt bò.. Hãy xác định từ đồng âm trong ví dụ trên ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 43: TỪ ĐỒNG ÂM 1. Thế nào là từ đồng âm? a.Ví duï: b.Nhaän xeùt. * Ghi nhớ 1 * Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa : 2. Sử dụng từ đồng âm . II- LUYỆN TẬP Bài tập 1(136). “Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt già, Cuén mÊt ba líp tranh nhà ta. Tranh bay sang s«ng r¶i kh¾p bê, M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa, M¶nh thÊp quay lén vào m¬ng sa. TrÎ con th«n nam khinh ta già kh«ng søc, Nì nhÌ tríc mÆt x« cíp giËt, Cắp tranh ®i tuèt vào lòy tre Môi khô miệng cháy gào chẳng đợc, Quay vÒ, chèng gËy lßng Êm øc !” (TrÝch “Bµi ca nhµ tranh bÞ giã thu ph¸”). ? Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 1(136). - Cao: - Ba:. Môi khô - Môi:. Cao lớn Cao ngựa Số ba. - Sang: - Nam: - Sức: - Nhè: - Tuốt:. ? Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.. Con ba ba Nhà tranh. - Tranh:. Cái môi (thìa). Tranh giành Sang sông Sang trọng Thôn nam Nam giới Sức lực Trang sức Nhè mặt Khóc nhè Đi tuốt Tuốt lúa. “Th¸ng t¸m, thu cao, giã thÐt già, Cuén mÊt ba líp tranh nhà ta. Tranh bay sang s«ng r¶i kh¾p bê, M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa, M¶nh thÊp quay lén vào m¬ng sa. TrÎ con th«n nam khinh ta già kh«ng søc, Nì nhÌ tríc mÆt x« cíp giËt, Cắp tranh ®i tuèt vào lòy tre Môi khô miệng cháy gào chẳng đợc, Quay vÒ, chèng gËy lßng Êm øc !” (TrÝch “Bµi ca nhµ tranh bÞ giã thu ph¸”).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 43: TỪ ĐỒNG ÂM I- BÀI HỌC. 1. Thế nào là từ đồng âm? a.Ví duï: b.Nhaän xeùt. * Ghi nhớ 1 * Lưu ý : phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa : 2. Sử dụng từ đồng âm . II- LUYỆN TẬP Bài tập 1(136) Bài tập 2(136). a. Tìm các nghĩa khác nhau của DT: Cổ * Nghĩa gốc: - Cổ: phần cơ thể nối đầu với thân mình: Cổ họng, hươu cao cổ ... * Nghĩa chuyển: - Cổ tay: phần giữa bàn tay với cánh tay. - Cổ chai: phần giữa miệng chai và thân chai.. Mối liên quan giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển.. Đều có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ sở: Dựa trên cơ sở vị trí ở giữa của hai phần nào đó. b. Tìm từ đồng âm với danh từ: Cổ. - Cổ đại: Thời đại xưa nhất trong lịch sử. - Cổ phần: Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 43 : từ đồng âm I. Thế nào là từ đồng âm ? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ 1 (SGK - 135). Lưu ý:. Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: bàn (danh từ) – bàn ( động từ) sâu (danh từ) – sâu (tính từ). - Từ đồng âm: Nghĩa hoàn toàn khác nhau, không liên quan đến nhau.. năm (danh từ) – năm ( số từ). - Từ nhiều nghĩa: Có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ sở.. - Ba chúng ta cùng ngồi một bàn để bàn bạc việc học nhóm.. II. Sử dụng từ đồng âm . Ghi nhớ 2 (SGK - 136). Iii . LuyÖn tËp . Bài tập 1( 136) Bài tập 2( 136). Baøi taäp 3(136). - Hai anh em ngoài vaøo baøn baøn bạc mãi mới ra vấn đề. - Lũ sâu hại đã chui sâu xuông đất. - Con saâu laån saâu vaøo buïi raäm. - Năm nay lớp 6A đã năm lần thay giáo viên chủ nhiệm. - Naêm nay chaùu em naêm tuoåi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em hãy đọc và nêu yêu cầu của bài tập. Bài tập 4(136). Thảo luận nhóm. Ngày xa có anh chàng mợn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho ngời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Ngời hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai ngời đến xử. Ngời hàng xóm tha: “Bẩm quan, con cho hắn mợn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cß.” - Nhng v¹c cña con lµ v¹c thËt. - Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời. - Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng. - Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng? Đáp án: - Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm (cái vạc và con vạc), vạc đồng (vạc làm bằng đồng) và con vạc đồng (con vạc sống ở ngoài đồng).. - Nếu xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cụ chứ không phải là con chịu thua.. cái vạc là một dụng. vạc ở ngoài đồng thì anh chàng kia chắc chắn sẽ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 4(136). Thảo luận nhóm Cách giải quyết 2 Ngày xa có anh chàng mợn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho ngời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Ngời hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai ngời đến xử. Ngời hàng xóm tha: “Bẩm quan, con cho hắn mợn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cß.” - Nhng v¹c cña con lµ v¹c thËt. - Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời. cái vạc đợc làm bằng đồng ạ. - BÈm quan, v¹c cña con lµ ... - Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM Cuûng coá: Phân biệt từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa Từ đồng âm. Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa. Từ trái nghĩa. Nghĩa khác xa Có nghĩa giống nhaukhông liên Có nét tương nhau hoặc gần quan gì đến đồng về nghĩa giống nhau nhau. Có nghĩa trái Ngược nhau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 43 : từ đồng âm I. Thế nào là từ đồng âm ? 1. Ví dụ: 2. Ghi nhớ 1 (SGK - 135). Lưu ý: - Từ đồng âm: Nghĩa hoàn toàn khác nhau, không liên quan đến nhau. - Từ nhiều nghĩa: Có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ sở. Ii. Sử dụng từ đồng âm . Ghi nhớ 2 (SGK - 136). Iii . LuyÖn tËp . Bài tập 1(136) Bài tập 2(136) Bài tập 4(136). Hướng dẫn về nhà.  Häc thuéc lßng ghi nhí.  Hoµn thµnh bµi tËp trong SGK và vở BT.  ¤n l¹i c¸c bµi TiÕng Việt đã học từ đầu năm chuÈn bÞ tuÇn sau kiÓm tra 1 tiÕt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×