Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

To 3Lop 11a2Truong THPT Luong Phu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính ch ào quý thầy cô và các b ạn LỚP 11 A2. - TỔ 3. TRƯỜN G THPT. LƯƠNG PHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phân bón là yếu tố quan trọng và là nguồn cung cấp chủ yếu dinh dưỡng vô cơ cho cây trồng thông qua quá trình hấp thụ của bộ rễ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Niềm vui của những Vậy Những hình ảnh này nóinhững lên người nông dân người nông dân khi điều gì? này đã làm gì để tăng năng mùa màng bội thu. suất cây trồng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một số loại phân bón hóa học. Phân đạm. Phân lân. Phân kali. Phân vi lượng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÂN LÂN  Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat (PO43-).  Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.  Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hóa,trao đổi chất và năng lượng của thực vật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÂN LÂN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tác dụng của phân lân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÂN LÂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÂN LÂN Thiếu phân lân không những làm năng suất cây trồng giảm mà còn hạn chế hiệu quả của phân đạm.  Thiếu phân lân không một tế bào sống nào có thể tồn tại. Thiếu phân lân, cành lá sinh trưởng kém, lá rụng nhiều, ảnh hưởng đến chất lượng quả và củ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÂN LÂN Độ dinh dưỡng của phân lân được tính theo %P2O5. %P2O5 =. mP2O5 mphân lân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÂN LÂN Supephotphat đơn Supephotphat Supephotphat kép. PHÂN LÂN Phân lân nung chảy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÂN LÂN Supephotphat • Thành phần chính của supephotphat là muối tan canxi đihiđrophotphat. •Sử dụng để bón lót hay bón thúc đều được.. • Supephotphat được chia làm 2 loại: supephotphat đơn và supephotphat kép. a – Supephotphat đơn: Là loại supephotphat được sản xuất bằng 1 quá trình duy nhất, chứa 14%-20% P2O5. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4  Ca(2PO4)2 + 2CaSO4. b – Supephotphat kép: Là loại supephotphat được sản xuất bằng 2 quá trình liên tục, chứa 40% - 50% P2O5. →Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 →Ca3(PO4)2 + 4H3PO4  3Ca(H2PO4)2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phân lân nung chảy - Phân lân nung chảy ( còn gọi là phân lân thủy tinh ) có công thức hóa học là: Ca3(PO4)2, chứa 12% - 14% P2O5. - Phân này thường được dùng để bón rải, ít tập trung. - Loại phân này chỉ dùng cho đất chua. Ca3(PO4)2  CaHPO4  Ca(H2PO4)2. - Phân lân nung chảy được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp bột quặng apatit (hay photphorit) với đá xà vân (thành phần chính là magie silicat) và than cốc ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng.. Quặng Apatit. Magie silicat. Than cốc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một góc dây chuyền sản xuất phân lân nung chảy của Công ty CP supephotphat và hóa chất Lâm Thao..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thương phẩm cho các nhà máy sản xuất phân lân.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÁC LOẠI PHÂN LÂN TRÊN THỊ TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP Tính độ dinh dưỡng của phân supephotphat chứa 90%Ca(H2PO4)2. LỜI GIẢI Chọn nCa(H2PO4)2 = 1 (mol). mP2O5 = 142 . 1 = 142(g) mCa(HPO4)2 = (234 . 1 . 100) : 90 = 260(g). %P2O5 = 142 . 100% 260 = 55,38%..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  Trương Thị Thúy  Trần Ngọc Ánh  Nguyễn Thị Xuân  Dương Thị Quỳnh  Đỗ Thị Lệ  Mạc Thị Phương.  Bùi Kiều Trang  Nguyễn Đăng Hưởng  Nguyễn Thị Quyên B  Giáp Thị Thúy  Nguyễn Thị Thảo B  Nguyễn Quang Vũ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×