Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an mam non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

“ CHỮ CÁI NGỘ NGHĨNH”


I/ YÊU CẦU:
1.Kiến thức:


- Dạy trẻ biết phát âm đúng chữ cái : O, Ơ, Ơ.
- Trẻ tìm đúng chữ cái : O, Ô, Ơ trong từ.
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng phát âm đúng chữ cái.


- So sánh, phân biệt sự giống và khác nhau giữa các chữ cái.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân biệt.


- Rèn luyện các kĩ năng tạo hình.
3. Thái độ:


- Trẻ yêu trường yêu lớp, kính u cơ giáo và bạn bè .
- Thích chơi đồ chơi có ý thích giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.


II/ CHUẨN BỊ:
<i>1. Đồ dùng của cơ:</i>


- Tranh, đồ chơi có chứa chữ cái : O, Ơ, Ơ. Như: Qủa bóng, Tranh cô giáo, lá cờ, đồng hồ, cái nơ, cầu trượt.
- Thẻ chữ cái kích thước lớn.


- Đĩa hát về trường mầm non.
2.Đồ dùng của trẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bảng đen, đất nặn, kéo, hồ dán, khuy áo, thẻ chữ có chứa chữ : O, Ô, Ơ để trẻ chơi tạo hình.



III/ TIẾN HÀNH:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>Hoạt động 1. Ổn định:</b></i>


Lớp hát bài : “Ngày vui của bé”


- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về trường lớp mầm non : Đồ dùng, đồ chơi trong trường lớp của bé.
<i><b>Hoạt động 2. Nội dung:</b></i>


* Làm quen chữ cái “O”:


- Trong trường lớp của các con có rất nhiều đồ dùng đồ chơi nhưng con thích đồ chơi nào?
- ( Trốn cơ). Cơ đưa quả bóng ra.


- Đây là cái gì.


- Chúng mình sẽ chơi trị chơi gì với quả bóng này ?
- Cơ giới thiệu từ “ Qủa Bóng”.


- Cơ đọc từ 2 lần.Trẻ đọc 2-3 lần.


- Trong từ quả bóng có nhiều chữ cái, đây là chữ cái “o”
- Cô phát âm .


- Cô đưa thẻ chữ cái “ O” lớn hơn cho trẻ dể nhìn nha.
- Mời lớp phát âm 2-3 lần, Cá nhân phát âm đến hết lớp.
- Các con thấy chữ cái “O” giống cái gì?



- Chữ cái “O” được cấu tạo từ 1 nét cong trịn khép kín.


- Đây là chữ cái “O” viết thường, hôm sau cô sẽ dạy các con tập tơ nhé!
* Làm quen chữ cái “Ơ”


- Hát bài “Mẹ và cơ” chuyển sang góc có chữ cái “Ơ”
- Cơ có tranh vẽ ai đây?


- Cơ giáo đang làm gì?


- Dưới tranh cũng có từ “ Cơ giáo”. Cơ đọc mẫu.Trẻ đọc từ 2-3 lần.
- Trong từ “ Cô giáo” có 1 chữ cái mình vừa làm quen đó là chữ cái gì?
- Cơ u cầu trẻ lên tìm.


- Và các con sẽ được làm quen 1 chữ cái nữa đố là chữ cái “Ơ”.


- Trẻ hát theo cơ


- Trẻ nói đồ chơi mà trẻ thích
- Tung bóng, ném và chuyền
bóng.


- Gíơng hình trịn,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cơ giới thiệu chữ cái ô và phát âm.


- Cô đưa thẻ chữ cái “ô” to hơn để trẻ phát âm.
- Cô phát âm. Trẻ phát âm ( Cả lớp, tập thể, cá nhân)
- Các con thấy chữ cái “ô” này như thế nào?



- Cô chốt lại: Chữ “ô” gồm 1 nét cong trịn khép kín và 1 dấu mũ phía trên đầu.
- Cơ giới thiệu chữ “ơ” viết thường.


- Đọc bài thơ “ Cơ giáo của em”. Sang góc mang chữ cái “ơ”
* Làm quen chữ cái “ơ”


Cái gì màu đỏ
Gĩưa có sao vàng


Thứ 2 hàng tuần
Bé đều nhìn thấy


-Đúng rồi!. cơ đưa lá cờ ra và nói: Đó là cờ đỏ sao vàng, là quốc kì của đất nước Việt Nam thân u
của chúng mình.


- Cơ cũng có từ “ Lá cờ”. Cơ đọc mầu 2 lần.Rồi cho trẻ đọc từ.
- Cho cháu tìm chữ cái cuối cùng trong từ “ Lá cờ”


- À! Đây là chữ cái “Ơ” . Cô đổi chữ cái “Ơ” to hơn, phát âm 2 lần.
- Trẻ phát âm( lớp, tập thể, cá nhân)


- Chữ cái ơ có câu tạo gì đặc biệt?


Cơ khái qt lại: Chữ cái ơ gồm 1 nét cong trịn khép kín, và 1 dấu móc ở phía trên bên phải.
- Cơ giới thiệu chữ cái “Ơ” viết thường.


+ Cô lần lượt đưa cả 3 chữ cái ra phát âm lại.
 So sánh chữ cái :O,Ơ, Ơ :



- Chữ cái o, ơ, ơ có điểm gì giống nhau?
- Thế chữ cái o, ơ, ơ có điểm gì khác nhau?
<b>Trị chơi luyện tập:</b>


* “ Tìm chữ cái”


<i>Cách chơi: Có các ghế dán chữ cái o,ơ,ơ để ở giữa lớp, cô mời một số trẻ lên chơi. Các trẻ vừa đi </i>
xung quanh vừa hát, khi nào nghe hiệu lệnh: “Tìm chữ o” (hoặc tìm chữ ô, ơ), thì trẻ nhanh chân ngồi
vào ghế dán chữ cái đó. Số trẻ ở mỗi ghế theo đúng yêu cầu của cô. Trẻ nào không kịp nhảy vào ghế
thì phải nhảy lị cị một vịng.


Cơ gọi trẻ lên chơi theo nhóm (gợi ý cho trẻ nhận xét bạn).


- Trẻ trả lời


-Lá cờ


- Chữ cái “ơ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần(nâng cao dần trình độ chơi.
Lần 1: Gọi 5 trẻ lên chơi, yêu cầu: Tìm chữ o mỗi vịng 2 bạn.
Lần 2: Gọi 8 trẻ lên chơi, yêu cầu: Tìm chữ ơ, mỗi vịng 3 bạn.


Lần 3: Cho trẻ chơi theo ý thích, u cầu: Tìm chữ ơ, mỗi vịng 5 bạn.
Chú ý cho trẻ nhận xét bạn sau mỗi lần chơi.


 <i>Trò chơi 2: Thi xem tổ nào nhanh </i>


- Cô treo 1 bài thơ in ra giấy.Cô chỉ cho trẻ đọc 1 lần



- Cách chơi: Chia trẻ thành 2 tổ, đứng sau vạch xuất phát. Khi nào cô bật nhạc thì trẻ đứng đầu đi
theo đường hẹp lên tìm và gạch chân chữ cái o, ô, ơ vừa học ( tìm lần lượt từ trên xuống, từ trái qua
phải ). Sau đó trẻ chạy nhanh về đưa bút cho bạn tiếp theo, khi nhận được bút bạn tiếp theo thực hiện
như bạn trước khi nào hết nhạc thì dừng lại , tổ nào gạch được nhiều là thắng cuộc ( cô đếm số từ mà
trẻ gạch)


Hoạt động 3:. Kết thúc:
Nặn các chữ cái o, ô, ơ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×