Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra chuong I HH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương) 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông. Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông. 2. 1. Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản. Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn. 2. 2 1. 1. 1 1. 4. 5 2. 10%. 3. 5 3. 1 0,5. 1 1. 5 3. 15%. 5 1. Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó.. 1 0,5. TL. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó 1 1. Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 1. TNKQ. 1 0,5. 1. Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Cấp độ cao. TL. Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 0,5. Cộng. 1 4. 55%. 5 1. 15%. 4. 15 1 10điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HÌNH HỌC . Năm học: 2012 – 2013. Trường THCS …………………. MÔN : TOÁN . Họ và tên :…………………………………………… Lớp : …………… Điểm. LỚP 9. Lời phê của giáo viên. Đề: A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho hình vẽ sau: 1) Độ dài AC bằng:. A. A.  15 cm B.  15 2 cm C.  15 3 cm D.  Cả ba câu đều sai H 600 2) Độ dài AH bằng: C 30cm B 15 3 cm A.  2 B.  7,5 cm C.  15 cm D.  Cả ba câu đều sai Câu 2: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là: A.  0,631 B.  0,723 C.  0,522 D.  0,427 2) Kết quả của phép tính sin2600 + cos2600 = A.  0 B.  1 C.  2 D.  Một đáp số khác  3) Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ACB = ? A.  300 B.  450 C.  600 D.  Một đáp số khác 0  4) Xem hình vẽ, biết BC = 30 cm, ACB = 50 . Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)? C 500 A.  18,92 B.  18,29 30cm C.  19,28 D.  21,98 5) Các so sánh nào sau đây sai? A B B A.  sin 450 < tan 450 B.  cos 320 < sin 320 H C.  sin 650 = cos 250 D.  tan300 = cot300 x 6) Chọn câu trả lời đúng: Tính BC = x , AH = y trong hình vẽ: 30 A.  x = 1250; y = 48 B.  x = 50; y = 42 y C.  x = 50; y = 24 D.  x = 5; y = 24 A. 40. C. 7) Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác . Biết NH = 5 cm , HP = 9 cm. Độ dài MH bằng : A.  3 5 B.  7 C.  4,5 D.  4 µ = 90o D ABC A 8) Trong có AC = 3a, AB= 3a 3 , tanB bằng : 3 3 3 a A.  3 B.  3a C.  3 D.  3 B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm. a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC b) Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.. (. ). o  Bài 2: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm, ACB 40 a) Tính độ dài BC?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D  AC). Tính AD? (Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Đáp án: A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu Đáp án câu 1 Đáp án câu 2. 1 C C. 2 A B. 3. 4. 5. 6. 7. 8. C. C. D. C. A. D. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ): Bài 1 Hình vẽ đúng. Nội dung. Điểm 0,5. A D. a/ AD định lí 2: AH2 = BH.HC AH 2 62  BH   4,5cm HC 8 Tính BC = BH + HC = 12,5 cm Tính AB = 7,5 cm Tính AC = 10 cm. B. C. H. 0,5 0,5 0,25 0,25. b/ AD định lí 3: AC. HD = AH. HC AH.HC 6.8  HD   4,8cm AC 10 Tính AD = 3,6 cm 2 Tính SAHD 8, 64 cm 2. Hình vẽ: 0,5 điểm AB sin C  BC a/ AB 10  BC   15,56 cm sin C sin 40o. 0,25 0,25 0,5 A. 10 cm 1 B. b/ BD là tia phân giác của góc ABC   ABC 90o  ACB   B1   25o 2 2 AD tan B1   AD AB.tan B1 10.tan 25O 4, 66 cm AB. D. 40 o. C. 0,5. 0,25 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×