Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Tài liệu Giớ thiệu về EtherChannel pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.02 KB, 46 trang )

Bài Viết Về EtherChannel

Tác giả Lê Văn Cương
Giới Thiệu Về EtherChannel
Mục đích:
Đo các đường trunk giữa các Switch thường có băng thông không dủ lớn đo đó khôn đáp
ứng được nhu cầu ở bên trong mạng dể gây ra nghẽn do đó mà ngườI ta sử dụng
etherchannel để ghép nhiều đường trunk lạI thành một đường để tăng dung lượng, thứ hai
là đốI vớI các server có nhu cầu truy nhập cao do đó cũng cần một lượng băng thông lớn
để tránh nghẻn, để ta sử ta cũng sử dụng etherchannel
Nguyên tắc phân phối tải qua etherchannel:
Việc phân phối tải qua các đường của một bundle(etherchannel) được thực hiện theo thuật
toán hashing: Thuật toán này có thể sử dụng : Địa chỉ IP nguồn, đích; Hoặc địa chỉ MAC
nguồn, dích, hoặc có thể sử dụng TCP/UDP port.
- Nếu chỉ sử dụng một địa chỉ hay một port thì việc truyền tải qua
port này hay port khác được thực hiện dựa vào các bit cuối cùng, và
phụ thuộc vào số port của etherchannel
- Nếu sử dụng cả địch, và nguồn thì thuật toán này được thực hiện
nhờ phép toán XOR các bit cuối của địa chỉ.

Các lệnh cơ bản để cấu hình Ethechannel

- Cấu hình PAGP Ethechannel:

Switch(config-if)#channel-protocol pagp
Switch(config-if)#channel-group number mode {on | auto | desirable }
- Các mode:
- ON mode: ở mode này thì Switch tự động enale
etherchannel tuy nhiên nó lại không gởI hay nhận bất kỳ gói
PAGP nào, do đó mà phải cấu hình on mode ở hai dầu


- Auto mode: Nó sẻ tự động enable ethechannel nếu nó
nhận được PAGP packet.
- Desirable: Nó sẻ tự động cố gắng yêu cầu đầu kia enable
ethechannel.
- Cấu hình LACP:
Switch(config)#lacp system-priority priority
Switch(config-if)#channel-protocol lacp
Switch(config-if)#channel-group number mode {on | passive | active}
Switch(config-if)# lacp port-priority priority
- Giải thích:
- Lệnh đầu tiên để xác định system priority để xác định
Switch nào làm Switch điều khiển Ethechannel, hoặc nếu
Priority bằng nhau thì Switch nào có điạc chỉ mac nhỏ hơn
sẽ được chọn
- Ta còn xác định priority của port để xác định xem port
nào là active và port nào ở trạng thái standby. Port có
priority nhỏ sẽ active và, lớn sẽ ở trạng thái standby
- Các mode trong lệnh channel-group On, Passive, active
tuần tự tương tự như On, Auto , Desirable trong PAGP
Cấu hình cho sơ đồ thực tế

1. Giải thích sơ bộ về sơ đồ trên:
Ở sơ đồ này ta lấy lại sơ đồ bài qos trứơc để thực hiện Etherchannel giữa Core va Access
Switch. Ở đây thì ta sử dụng 4 port fastethernet 0/1 – 0/4 làm etherchannel, Ta sẽ cấu hình
ehterchannel dùng cả PAGP, và LACP. Trước hết ta cấu hình PAGP.

2. Show run
Access#show run
Building configuration...


Current configuration : 2238 bytes
!
version 12.1
no service pad
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Access
!
enable password cisco
!
ip subnet-zero
no ip domain-lookup
!
!
spanning-tree mode pvst
spanning-tree extend system-id
!

interface FastEthernet0/1
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode trunk
no ip address
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/2
switchport trunk encapsulation isl

switchport mode trunk
no ip address
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/3
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode trunk
no ip address
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/4
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode trunk
no ip address
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/5
switchport access vlan 2
switchport mode access
no ip address
!
interface FastEthernet0/6
no ip address
!

interface FastEthernet0/7
no ip address
interface FastEthernet0/8
no ip address
!
interface FastEthernet0/9
no ip address
!
interface FastEthernet0/10
no ip address
!
interface FastEthernet0/11
no ip address
!
interface FastEthernet0/12
no ip address
!
interface FastEthernet0/13
no ip address
!
interface FastEthernet0/14
no ip address
!
interface FastEthernet0/15
no ip address
!
interface FastEthernet0/16
no ip address
!
interface FastEthernet0/17

no ip address
!
interface FastEthernet0/18
no ip address
!
interface FastEthernet0/19
no ip address
!
interface FastEthernet0/20
no ip address
!
interface FastEthernet0/21
no ip address
!
interface FastEthernet0/22
no ip address
!
interface FastEthernet0/23
no ip address
!
interface FastEthernet0/24
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/1
no ip address
!
interface GigabitEthernet0/2
no ip address
!
interface Vlan1

ip address 192.168.5.2 255.255.255.0
define interface-range cuong FastEthernet0/1 - 4
!
ip classless
ip http server
!
!
!
line con 0
logging synchronous
line vty 0 4
no login
line vty 5 15
login
!
end

Core#show run
Building configuration...

Current configuration : 3016 bytes
!
version 12.1
no service pad
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname Core


enable password cisco
!
ip subnet-zero
ip routing
!
no ip domain-lookup
!
spanning-tree mode pvst
spanning-tree extend system-id
!
interface Port-channel1
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/1
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode dynamic desirable
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/2
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode dynamic desirable
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/3
switchport trunk encapsulation isl

switchport mode dynamic desirable
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/4
switchport trunk encapsulation isl
switchport mode dynamic desirable
duplex full
speed 100
channel-group 1 mode desirable
!
interface FastEthernet0/5
no switchport
ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
duplex half
speed 100
!
interface FastEthernet0/6
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/7
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/8
switchport mode dynamic desirable
interface FastEthernet0/9
switchport mode access
!
interface FastEthernet0/10

switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/11
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/12
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/13
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/14
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/15
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/16
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/17
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/18
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/19
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/20

switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/21
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/22
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/23
switchport mode dynamic desirable
!
interface FastEthernet0/24
switchport mode dynamic desirable
!
interface GigabitEthernet0/1
switchport mode dynamic desirable
!
interface GigabitEthernet0/2
switchport mode dynamic desirable
!
interface Vlan1
ip address 192.168.5.1 255.255.255.0
!
interface Vlan2
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
define interface-range cuong FastEthernet0/1 - 4
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
passive-interface Port-channel1

network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 0
!

ip classless
ip http server
line con 0
logging synchronous
line vty 0 4
password cisco
no login
line vty 5 15
login
!
!
monitor session 1 source interface Po1
monitor session 1 destination interface Fa0/10
end


R1# show run
Building configuration...

Current configuration:
!
version 12.1
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!

hostname R1
!
enable password cisco
!

memory-size iomem 10
ip subnet-zero
no ip domain-lookup
!

interface Loopback1
ip address 11.1.1.1 255.255.255.0
!
interface Ethernet0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
half-duplex
!
interface Serial0/0
no ip address
encapsulation frame-relay
no fair-queue
clockrate 64000
!
interface Serial0/0.122 point-to-point
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
frame-relay interface-dlci 122
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown

!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 11.0.0.0 0.0.0.255 area 0

×