Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 5 tu bai toan den chuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.38 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 22. 1. Bài toán và xác định bài toán 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính 3. Thuật toán và mô tả thuật toán 4. Một số ví dụ minh họa 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán. ? Em hiểu thế nào là một bài toán a) b) c) d). biết 2x - 6 = 0 Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 100. Lập bảng điểm, lập bảng cửu chương… Rôbốt nhặt rác Tìm x. Bài toán. Bài toán: là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán a Để giải quyết một bài toán ta cần xác định những gì? Bài toán: Tính diện tích hình chữ b nhật có chiều dài a, chiều rộng b. Cách Trước khi giải một bài - Điều kiện cho trước: Chiều dài a, chiều rộng thức b toán em cần phải xác. (thôngđịnh tin vào-Input) - Xác được bài toán. bài định toán:. xác - Kết quả thu được: Diện tích hình chữ nhật định + Xác định rõ các điều kiện cho trước bài (thông tin ra-Output) ( thông tin vào – Input) ĐểRôbốt giải bài Bài toán: nhặttoán rác bỏnày vàotrước thùng tiên rác toán là. + Xác em địnhcần kếtphải quảxác cần thu được gì? định được - Thông tin vào (Input): ( thông tin ra – Output) Rôbốt, rác, thùng rác những điều gì? Thông tin ra (Output):. rác bỏ vào thùng rác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. 1. Bài Bài toán toán và và xác xác định định bài bài toán toán. • Ví dụ 1: Tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài của một cạnh và đường cao tương ứng của cạnh đó. GT Đ/k cho trước Input KL K/q cần thu được Output. Tam giác ABC, BC , AH Diện tích tam giác ABC (S = ½ * a * h).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động nhóm thực hiện xác định bài to¸n trong c¸c vÝ dô sau VÝ dô 1. Tính điểm trung bình của 3 môn Toán, Lý, Tin 2. Bµi to¸n “Giặt ¸o quần” -3.. Tính quãng đường xe đi trong 5 giờ với vận tốc trung bình 50 km/giờ. Input. Output.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động nhóm thực hiện xác định bài to¸n trong c¸c vÝ dô sau VÝ dô. Input. Output. 1. Tính điểm trung bình Điểm của 3 môn ĐiÓm trung bình của 3 môn Toán, Lý, Toán, Lý, Tin của 3 m«n Toán, Lý, Tin Tin 2. Bµi to¸n “Giặt ¸o quần” -3.. Tính quãng đường xe đi trong 5 giờ với vận tốc trung bình 50 km/giờ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động nhóm thực hiện xác định bài to¸n trong c¸c vÝ dô sau VÝ dô. Input. Output. 1. Tính điểm trung bình của 3 môn Toán, Lý, Tin. Điểm của 3 môn Toán, Lý, Tin. 2. Bµi to¸n “Giặt ¸o quần”. Áo quần bẩn, vật Áo quần sạch dụng hiện có (xà phòng, nước,…). -3.. Tính quãng đường xe đi trong 5 giờ với vận tốc trung bình 50 km/giờ. ĐiÓm trung bình của 3 m«n Toán, Lý, Tin.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm thực hiện xác định bài to¸n trong c¸c vÝ dô sau VÝ dô. Input. 1. Tính điểm trung Điểm của 3 môn bình của 3 môn Toán, Toán, Lý, Tin Lý, Tin 2. Bµi to¸n “Giặt ¸o quần”. Output ĐiÓm trung bình của 3 m«n Toán, Lý, Tin. Áo quần bẩn, vật Áo quần sạch dụng hiện có (xà phòng, nước,…) -3. Tính quãng đường Thời gian 5h, Tính quãng xe đi trong 5 giờ với vận tốc trung đường xe đi bình 50 Km/h vận tốc trung bình 50 km/giờ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. 1. Bài Bài toán toán và và xác xác định định bài bài toán toán Ví dụ 2: Bài toán nấu 1 món ăn. Chế biến.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán Ví dụ 3: Tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao thông. Bến xe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 1. Bài Bài toán toán và và xác xác định định bài bài toán toán. Ví dụ 3: Tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao thông. Bến xe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán Ví dụ 3: Tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao thông - Em Input: hãyVịcho trí biết điểmđiều nghẽn kiệngiao chothông trườcvà củacác bàicon đường toán làcógì? thể đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới. - Output: Đường đi từ vị cần trí hiện tới của vị tríbài Em hãy cho biết kết quả thựctại hiện cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông. toán? xác định -Vậy Xáctrong định tin bàihọc toánviệc là bước đầubài tiêntoán và làcó vaitrọng trò như thếviệc nào? bước quan trong giải bài toán..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. 2. Quá Quá trình trình giải giải bài bài toán toán trên trên máy máy tính tính Giải bài toán trên máy tính là gì?. Giải bài toán trên máy tính là đưa cho máy tính hữu hạn các thao tác đơn giản mà nó có thể hiÓu vµ thực hiện được để cho ta kết quả.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 2. Quá Quá trình trình giải giải bài bài toán toán trên trên máy máy tính tính Từ điều kiệnthÕ trước(Input) làm thế để Thuật toán: làcho dãy hữu cáctÝnh Lµm nµo đểhạn m¸y Thuật toán được hiểu như thếnào nào? tìmtác ra kết quả cần hiện thu thao cần thực để giải một?® hiÓu vµ trùc tiÕpđược(Output) thùc hiÖn - Tìm cách giải bài toán îcrathuËt to¸n?. ể h t ó c * Để Rôbốt nhặt rác bỏ vào thùngtírác ta có các h n y á M c ự r t bước giải: g n ộ đ ự t Thùng n  Cần diễn tả thuật toán bằng một ngôn ệ i h c - Rẽ phải 2 bước rác p t hự ế i t tácvà thực ngữ mà máy tính có thể hiểu o a h t c - Tiến tới 1 bước cárác ? g n ô hiện được. kh c ợ ư đ - Nhặt rác Rôbốt - Rẽ phải 2 bước - Bỏ rác vào thùng. Thuật toán.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 2. Quá Quá trình trình giải giải bài bài toán toán trên trên máy máy tính tính Để giải một bài toán hoàn chỉnh trên máy tính em cần thực hiện các bước nào?. Chương trình. Bài toán. Thuật toán. Xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. Quan sát và trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. 2. Quá Quá trình trình giải giải bài bài toán toán trên trên máy máy tính tính.  Quá trình giải bài toán trên máy tính: 3 bước - Xác định bài toán: xác định Input, Output - Mô tả thuật toán : trình tự các bước giải - Viết chương trình: bằng ngôn ngữ lập trình.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. 2. Quá Quá trình trình giải giải bài bài toán toán trên trên máy máy tính tính Ví du 4: Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng các cạnh. b - Xác định bài toán + Input: Các cạnh a.b a + Output: Tính diện tích - Giải bài toán ta thực hiện Cách 1 - B1: Nhập a,b Cách 2 - B1: Nhập a,b B2: gán S a*b B2: Đưa ra kết quả: B3: Đưa ra kết quả (dien tich = a*b). Lưu - Để giảixét mộtgìbài thể có nhiều thuật toán Emý:có nhận về toán thuậtcótoán trong ví dụ trên? khác nhau, song mỗi thuật toán chỉ dùng để giải một bài toán cụ thể. - Ta thường chỉ ra cả điều kiện cho trước và kết quả cần nhận được để dễ nhận biết thuật toán để giải bài toán nào..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI TẬP Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: Sau khi xác định bài toán, việc mô tả thuật toán đúng đắn AA rất quan trọng để nhận được lời giải đúng của bài toán Việc thực hiện một cách máy móc cả ba bước khi giải bài B toán trên máy tính là dài dòng, không cần thiết. Nhiều bài toán đã thấy ngay cách giải, chỉ cần khai báo các biến thích hợp rồi có thể viết chương trình luôn. Việc thực hiện khi giải bài toán trên máy tính là cần C thiết, nhất là đối với các bài toán phức tạp Máy tính hoạt động rất máy móc, vì thế cần mô tả các D bước một cách chính xác để máy tính có thể hiểu và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Pascal Nhập năm sinh để máy tính sẽ tính số tuổi của bạn. Thuật toán Tuổi := Năm hiện tại – năm sinh. Program tuoi; Uses crt; Var ns: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap nam sinh cua ban: ‘); Readln(ns); Write(‘tuoi cua ban la: ‘, 2012-ns); Readln; End..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhập năm sinh để máy tính sẽ tính số tuổi của bạn Xác định bài toán. Thuật toán. Pascal Program tuoi; Uses crt; Var ns: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap nam sinh cua ban: ‘); Readln(ns); Write(‘tuoi cua ban la: ‘, 2012-ns;); Readln; End.. Tuổi = Năm hiện tại – năm sinh. Mô tả thuật toán. Viết chương trình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> H·y chØ ra Input vµ Output cña c¸c bµi to¸n sau a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ TrÇn. b) TÝnh tæng cña c¸c phÇn tö lín h¬n 0 trong d·y n cho tríc. c) Tìm sè c¸c sè cã gi¸ trÞ nhá nhÊt trong n sè đã cho..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×