Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Huong dan on tap 11B611B2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần Hình Học .      AA ' a, AB b, AC c . Gọi I là trung điểm của B’C’. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , đặt     a AI a. Phân tích véctơ theo các vétơ , b, c .     a AO b. Phân tích vétơ theo các véctơ , b, c , với O là tâm của hình bình hành BB’C’C.     a c. Phân tích vétơ AG theo các véctơ , b, c , với G là trọng tâm của A ' B ' C ' .      1 1 MN  AC '  A ' B '  AB '  A ' C ' 2 2 d. Chứng minh rằng: , với M, N lần lượt là trung điểm của AA’,. .  . . B’C’.      1 AO  AB  AB '  AC '  AC 4 e. Chứng minh rằng:. . . .   1      1 1    1 AB '  AC '  a  b  a  c a  b  c 2 2 2 2 1/    1 1      AO  AC '  AB  a  c  b   1  2 2     AO  a  c  b    1 1 4 AO  AC  AB '  a  c  b   2 2   1      1  AG  AA '  AB '  AC '  a  a  b  a  c 3 3 2 1 2  a b c 3 3 3      1 1 MN  AC '  A ' B '  AB '  A ' C ' 2 2 d/Chứng minh rằng: , AI . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . với M, N lần lượt là trung điểm của AA’, B’C’. Chứng minh:.  a. .   1    1   AC '  A ' B '  AB '  A ' C '  AC '  A ' B '  AC '  A ' C ' 2     2   AC '  AB '  A ' C '  A ' B '  B ' C ' B ' C '. . . .  c. .  b. 2/ 3/ Cho hình chóp S.ABC có AB = a 2 , SA = SB = SC =a, SA, SB, SC đôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm của ABC . a. Chứng minh rằng:. SA  BC , SB  AC SH  ABC.  . b. Chứng minh rằng: c. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC). a/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC Ta có SB =SC suy ra SN  BC, AH  BC suy ra BC  SA Tương tự AC  SB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SN  BC    BC  SH AH  BC  Ta có Tương tự AB  SH SH  ABC.   b/ Từ câu a Suy ra c. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC). HS  ABC.   suy ra AH là hình chiếu của AS lên (ABC) Ta có Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là góc giữa AH và SA b 3 AH b 3 cos  SAH    3  2a SA 2a 3. Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) bằng . trong đó.  là góc sao cho. cos  . b 3 2a SA   ABCD . 4/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, a. Tính số đo góc của BD và SC. b. Gọi H là trung điểm của SC. Chứng minh rằng: c. Tính số đo của góc SB và CD..  , SA = a, BAD 120 .. OH   ABCD . a/ Vì ABCD là hình thoi suy ra AC  BD SA   ABCD  . AC là hình chiếu của SC lên (ACBD) Suy ra góc giữa chúng bằng 900 b/ Ta có OH là đường trung bình của tam giác CSA suy ra HO // SA mà SA   ABCD   OH   ABCD . c/ CD//AB suy ra góc giữa SB và CD là góc giữa SB và AB bằng 450 vì tam giác SAB là tam giác vuông cân tại A. 5/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O, SA SB SC SD a ..  BAC 30 ,. SO  ABCD.  . a. Chứng minh rằng: b. Tính góc giữa SC và (ABCD). c. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh rằng: d. Tính khoảng cách giữa SB và AC.. MN   SBD . ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ Vì O là trong điểm của AC và BD; SA= SB =SC = SD Nên SO  AC    SO   ABCD  SO  BD . SO   ABCD . b/ Ta có. suy ra OC là hình chiếu của SC lên (ACBD).  BCA 30 suy ra tam giác ACD là tam giác đều suy ra 0. vì. CO . a 3 2. OC 3   cos SCO    SCO 300 SC 2 .Vậy góc giữa SC và (ABCD) bằng 300. . . c/ Ta có SO   ABCD   SO  BD BD  SO    BD   SAB  DB  AC  BD   SAB     MN   SAB  MN  AC . d/ Gọi H là hình chiếu của O lên SB AC  SBD  AC  HO.   Ta có . Đoạn thẳng OH là đoạn vuông góc chung của AC và SB a 2. Ta có tam giác SOB là tam giác vuông cân tại O suy ra OH = 7/ Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC cân tại A, đường cao AH là đường cao của  tam giác ABC và AH= a, góc BAC 120 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 3 . Goi K là hình chiếu vuông góc của A lên SH. AK  SBC.  . a. Chứng minh rằng: b. Tính góc giữa hai mặt phẳng: (SBC) và (ABC). c. Tính khoảng cách giữa SA và BC. a/ Ta có. SA   ABC   SA  BC. HA là đường cao của tg ABC suy ra AH  BC AH  BC    BC   SAH  SA  BC  BC   SAH     BC  AK AK   SAH  . K là hình chiếu của A lên SH suy ra AK  SH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> AK  SH BC  AK.     AK   SBC  BC  SH H . b/ AH   ACB .   SH   SBC         ABC  ,  SBC   SH , AH  AHS  SBC    ABC  BC   SH , AH  BC  SA tan H   3  H 600 AH.  . . . Ta có AH là đoạn vuông góc chung của SA và BC vậy k/c giữa SA và BC bằng a a 3 BAD 60 SA  2 8/Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc , . Hình chiếu H của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm của ABD . BD   SAC . a. Chứng minh rằng: . Tính SH, SC. b. Gọi  là góc của (SBD) và (ABCD). Tính tan c. Tính khoảng cách giữa DC và SA. a/ Vì H là hình chiếu của S lên (BCD) suy ra SH  BD ABCD là hình thoi suy ra AC  BD SH  BD AC  BD.     BD   SAC  SH  AC H  0  ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD 60 nên tam giác ABD là. OH . a 3 a 3 ; OA OC  6 2. tam giác đều cạnh a. 2. 2. 2. 2 a 3 2 3a 2 a 2 5a 2  a 3 2 a 3 SH SA  AH   AO   .           2 3 2 3 2 4 3 12         2. 2.  SH a. 2. 5 12 2. SC 2 SH 2  HC 2   SC . b/ Ta có. a 3 2. 5a 2  4 5a 2 a 2    AO    12  3 12 3 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   SAC   BD   SAC    ABCD   AC    SAC    SBD  SO  tan  .  , SO   OH . SH 5 6 a .  5 HO 12 a 3. SA   ABC  9/ Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC đều cạnh 2a, , SA = a. Gọi I là trung điểm của BC. BC   SAI . a. Chứng minh rằng: b. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) SA  ABC  SA  BC.   a/ Ta có (1) ABC là tam giác đều, I là trung điểm của BC nên AI  BC (2) Từ (1) và (2) suy ra BC  (SAI) b/ Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC) Ta có.  SBC    SAI     SBC    SAI  SI . H  SI. Xét tam giác vuông SAI có: 1 1 1 1 4 a 3  2 2  2  AH  2 2 AH AI SA AH 3a 2. c/ Ta có: BC   SAI .    ABC    ABC  BC        SBC  ,  ABC   SI , AI SIA  SBC    SAI  SI   ABC    SAI   AI . . SA  tan SIA   AI.  . a 2a. 3 2. .  . . 3  300  SIA 3. 10/ Cho hình chóp S.ABC,. SA   ABC  ABC , đều. Gọi I là hình chiếu của S lên BC, H là hình chiếu. của A lên SI và SA 2a 3, AB 2a . AH   SBC . a. Chứng minh rằng: . b. Tính góc giữa hai mặt phẳng: (SBC) và (ABC) c. Tính khoảng cách giữa SA và BC. SA  ABC  SA  BC.   a/ Ta có (1) ABC là tam giác đều, I là trung điểm của BC nên AI  BC (2) Từ (1) và (2) suy ra BC  (SAI).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BC   SAI     SA  AH AH   SAI  . 2a 3. H là hình chiếu của A lên SI nên AH  SI SA  AH   SI  AH   AH   SBC  SI  BC I . b/ BC   SAI .    ABC    ABC  BC        SBC  ,  ABC   SI , AI SIA; SBC  SAI  SI       ABC    SAI   AI . .  . . Trong đó  là góc sao cho tan = 2 c/ khoảng cách giữa SA và BC là độ dài đoạn AI = 2a 3. SA 2a 3    tan SIA   2  SIA AI 3 2a 2.  .

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×