Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tài liệu Đồ án : Đơn hàng gia công tại công ty XYZ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.48 KB, 40 trang )












 Chương trình kết nối trên Cơ sở dữ liệu Access.
Để kết nối với các hệ quản trị cơ sở dữ liệu bằng đối tượng ADO phải dùng chuỗi
chuổi kết nối ( SQLConn ) thông qua trình điều khiển Provider:
SQLConn = " Provider = Microsoft.Jet.OLEDB.4.0 ; Data Source=
<”đường dẫn.Tên database”> Persist Security Info=False "
Đối tượng Connection:
Dùng để kết nối các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, thực thi câc lệnh
SQL(insert, update, delete) thông qua phương thức Execute
Có thể tạo đối tượng connection thông qua nhiều cách:
Dim Conn as new ADODB.Connection
Thực thi câu lệnh SQL
<Đối tượng connection”>.Execute <”Câu lệnh SQL”>
Ví dụ: Với câu lện SQL:
Str = " insert into GIAONHAN values('" & Trim(cboSoPhieu) & "','" &
Trim(cboSoDDH) & "','" & Trim(txtNgay) & "')"
Conn.Execute Str
Đối tượng Recordset :

Dùng để thực thi lấy mẫu tin từ cơ sở dữ liệu thông qua câu lệnh SQL
Select .


Có thể tạo đối tượng Recordset bằng cách:
Dim Rst as new ADODB. Recordset
Câu lệnh SQL:
strSQL = " select TenkhachHang From KhachHang "
Thực thi câu lệnh SQL


<“Đối tượng Recordset”>.open <”Câu lệnh SQL”>,<”Đối tượng
connection”>
ví dụ: Rst.Open strSQL ,Conn
I. MÔ TẢ CÁC PHIẾU:
1. Phiếu nhập nguyên liệu:
Nguyên liệu được Khách Hàng cung cấp sau khi Công ty và khách hàng thoả thuận việc gia
công sản phẩm mà khách hàng yêu cầu.
Số HĐ :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :
Ngày Nhập :

Nguyên liệu Số lượng ĐVT




2. Đơn đặt hàng:
Số ĐĐH :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :

Ngày kí kết :
Hạn giao :

Sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá




3. Phiếu giao nhận:
Số Phiếu :
Số ĐĐH :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :
Ngày Giao :

Sản phẩm Số lượng Đơn giá






4. Phiếu thanh tốn:
Số TT :
Ngày TT :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :
Tiền TT :


5. Tồn nguyên liệu:
Ngày tồn :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :

Nguyên liệu Số lượng tồn ĐVT




6. Công nợ:
Ngày CN :
Khách Hàng :
Địa Chỉ :
Điện Thoại :
Tiền CN :

7. Thống kê doanh số theo Sản phẩm của từng ĐĐH:
Tháng…….năm 2004

Sản phẩm Số lượng Doanh số (tiền thu)




II. PHÂN TÍCH:
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN DỮ LIỆU CỦA ỨNG DỤNG:
1. Sơ đồ quan niệm dữ liệu:




Hình 1: Sơ đồ Quan niệm dữ liệu của ứng dụng ĐƠN HÀNG GIA CÔNG

2. Mô tả dữ liệu:
a) Các loại thực thể:

KhachHang Khách hàng
DonDatHang Đơn đặt hàng
ChiTietDonDatHang Chi tiết đơn đặt hàng
SanPham Sản phẩm
DinhMucSanXuat Định mức sản xuất
CongNo Công nợ
GiaoNhan Giao nhận
ChiTietGiaoNhan Chi tiết giao nhận
NguyenLieu Nguyên liệu
ThanhToan Thanh tốn
Ton Tồn
NhapXuatNguyenLieu Nhập xuất nguyên liệu
ChiTietNguyenLieu Chi tiết nguyên liệu




b) Mô tả các loại thực thể:

b1) Thực thể Khách hàng:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc

MaKhachHang Mã khách hàng Text Khố chính
TenKhachHang Tên khách hàng Text
DiaChi Địa chỉ Text
DienThoai Điện thoại Text

b2) Thực thể đơn đặt hàng:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoDonDatHang Số đơn đặt hàng Text Khố chính
MaKhachHang Mã khách hàng Text Khố ngoại
NgayKiKet Ngày kí kết Date
DienThoai Điện thoại String

b3) Thực thể Chi tiết đơn đặt hàng:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoDonDatHang Số đơn đặt hàng Text Khố chính
SanPham Sản phẩm Text Khố ngoại
SoLuongDatHang SL đặt hàng Number
DonGia Đơn giá Number
HanGia Hạn giao Date()

b4) Thực thể Sản phẩm:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SanPham Sản phẩm Text Khố chính
TenSanPham Tên sản phẩm Text
DonViTinh Đơn vị tính Number
DonGia Đơn giá Number


b5) Thực thể Định mức sản xuất:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
NguyenLieu Nguyên liệu Text Khố ngoại
SanPham Sản phẩm Text Khố ngoại
SoLuongSanXuat Số lượng sản xuất Number

b6) Thực thể công nợ:



Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
NgayCongNo Ngày công nợ Date() Khố chính
MaKhachHang Mã khách hàng Text Khố ngoại
TienCongNo Tiền công nợ Number

b7) Thực thể Giao Nhận:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoPhieu Số phiếụ Text Khố chính
SoDonDatHang Số đơn đặt hàng Text Khố ngoại
NgayGiao Ngày giao Number

b8) Thực thể Chi tiết giao nhận:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoPhieu Số phiếu Text Khố ngoại
SanPham Sản phẩm Text Khố ngoại
SoLuong Số lượng Number
DonGia Đơn giá Number


b9) Thực thể Nguyên Liệu:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
NguyenLieu Nguyên liệu Text Khố chính
Ten NguyenLieu Tên nguyên liệu Text
DonViTinh Đơn vị tính Number

b10) Thực thể Thanh Tốn:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoThanhToan Số thanh tốn Text Khố chính
NgayThanhToan Ngày thanh tốn Date() Khố ngoại
MaKhachHang Mã khách Hàng Text
TienThanhToan Tiền thanh tốn Number

b11) Tthực thể Tồn:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
MaKhachHang Mã khách hàng Text Khố ngoại
NguyenLieu Nguyên liệu Text Khố ngoại
SoLuongTon Số lượng tồn Number
NgayTon Ngày tồn Date()

b12) Thực thể Nhập xuất nguyên liệu:



Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoHoaDonNhap Số hố đơn nhập Text Khố chính

MaKhachHang Mã khách hàng Text Khố ngoại
NgayNhap Ngày nhập Date()

b13) Thực thể Chi tiết nguyên liệu:

Thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc
SoHoaDonNhap Số hố đơn nhập Text Khố ngoại
NguyenLieu Nguyên liệu Text Khố ngoại
SoLuong Số lượng Date()

c) Ràng buộc tồn vẹn:
 KHỐ CHÍNH:
R1-01: id(CongNo) = sttCNO
R1-02: id(KhachHang) = MaKhachHang
R1-03: id(DonDatHang) = SoDDH
R1-04: id(ChiTietDonDathang) = sttDDH
R1-05: id(SanPham) = SanPham
R1-06: id(DinhMucSanXuat) = sttSX
R1-07: id(GiaoNhan) = SoPhieu
R1-08: id(ChiTietGiaoNhan) = sttGiaoNhan
R1-09: id(ThanhToan) = SoTT
R1-10: id(Ton) = sttTon
R1-11: id(NhapXuatNguyenLieu) = SoHDN
R1-12: id(ChiTietNguyenLieu) = sttHDN
R1-13: id(NguyenLieu) = NguyenLieu

 RÀNG BUỘC MIỀN GÁI TRỊ:
R2-01: (CTDDH.SoDDH>0) and (CTDDH.SLDH>0) and (CTDDH.DG>0)
R2-02: (SP.DVT> 0 ) and (SP.DG > 0)
R2-03: (DMSX.SLSX > 0)

R2-04: (GN.NgGiao < DDH.NgKK)
R2-05: (CTNL.SL > 0)
R2-06: (NL.DVT > 0)
R2-07: (TT.TienTT > 0)
 RÀNG BUỘC GIỮA CÁC THUỘC TÍNH TRONG THỰC THỂ:
R3-0: CNO
CK
= CNO
DK
+
TIENNO
-
TIENTHU

R3-0: SLTon
CK
= SLTon
DK
+
NHAP
-
XUAT
R3-0: Tiền đặt hàng = CTDDH.SLDH * CTDDH.DG
R3-0: Tiền giao nhận = CTGN.SL * CTGN.DG
R3-0: Số tiền nợ đầu kì ( CNO
DK
) của tháng này phải bằng số tiền nợ cuối
kì ( CNO
CK
) của tháng trước.

R3-0: Số lượng tồn đầu kì ( SLTon
DK
) của tah1ng này phải bằng số lựơng
tồn cuối kì ( SLTon
CK
) của tháng trước.



PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN XỬ LÝ CỦA ỨNG DỤNG:
XL1: Cập nhật Nguyên liệu.
XL2: Cập nhật phiếu Nhập nguyên liệu.
XL3: Cập nhật đơn đặt hàng.
XL4: Cập nhật Phiếu giao nhận.
XL5: Cập nhật Phiếu thanh tốn
XL6: Tính Công nợ Khách hàng.
XL7: Tính Tồn Nguyên liệu.
MÔ TẢ CÁC XỬ LÝ:
_ Tên xử lý : XL1:
Chức năng : cập nhật nguyên liệu.
Input : MaNL, NL.
Output : NL.
Qui tắc : NL n được thêm,sữa xố vào NL

_Tên xử lý : XL2:
Chức năng : Cập nhật phiếu nhập nguyên liệu.
Input : SoHDN h, NL n, NXNL, CTNL, NL, KH.
Output : NXNL.
Qui tắc : Số lượng nhập trong tháng t của NL n bằng tổng số lượng của CTNL
trong tháng t có liên quan đến NL n.


_Tên xử lý : XL3:
Chức năng : Cập nhật Đơn đặt hàng .
Input : SDDH, MSP, DDH, CTDDH, KH, SP
Output : DDH.
Qui tắc : Số lượng Sản phẩm Khách hàng đặt trong tháng t bằng tổng số sản
phẩm của CTDDH trong tháng t có liên quan đến sản phẩm đó.

_Tên xử lý : XL4:
Chức năng : Cập nhật phiếu Giao nhận.
Input : SoP p, SoDDH h, GN, CTGN, DDH, CTDDH.
Output : GN.
Qui t
ắc : Số lượng giao nhận sản phẩm trong tháng t bằng tổng số lượng giao
nhận của CTGN trong tháng t liên quan đến Sản phẩm đó.

_Tên xử lý : XL5
Chức năng : Cập nhật phiếu thanh tốn.
Input : SoTT, MKH, TTOAN, KH
Output : TTOAN.
Qui tắc : Số tiền thanh tốn trong tháng t bằng tổng tiền thanh tốn của TTOAN
trong tháng t có liên quan đến KH k.

_Tên xử lý : XL6:
Chức năng : Tính nợ Khách hàng.
Input : NgCN, MKH, CNO.


Output : CNO.
Qui tắc : NO

CK
= NO
DK
+
SONO
-
THANHTOAN


_Tên xử lý : XL7 :
Chức năng : Tính tồn Nguyên liệu :
Input : NgTON, LN, TON.
Output : TON.
Qui tắc : TON
CK
= TON
DK
+
NHAP
-
XUAT

III. THIẾT KẾ DỮ LIỆU :
1. Sơ đồ Logic dữ liệu:

Hình 2: Sơ đồ Logic dữ liệu của ứng dụng ĐƠN HÀNG GIA CÔNG

2. Từ điển dữ liệu:

MaKhachHang Mã khách hàng

TenKhachHang Ten khách hàng


DiaChi Địa chỉ
DienThoai Điện thoại
SoDonDatHang Số đơn đặt hàng
NgayKiKet Ngày kí kết
SanPham Sản phẩm
TenSanPham Tên sản phẩm
DonViTinh Đơn vị tính
DonGia Đơn giá
SoPhieu Số phiếu
NgayGiao Ngày giao
NgayCongNo Ngày công nợ
TienCongNo Tiền công nợ
NguyenLieu Nguyên liệu
TenNguyenLieu Tên Nguyên liệu
SoThanhToan Số thanh tốn
NgayThanhToan Ngày thanh tốn
TienThanhToan Tiền thanh tốn
SoHoaDonNhap Số hố đơn nhập
NgayNhap Ngày nhập
SoLuongDatHang Số lượng đặt hàng
DonGia Đơn giá
HanGiao Hạn giao
SoLuong Số lượng
SoLuongSanXuat Số lượng sản xuất
SoLuongTon Số lượng tồn
NgayTon Ngày tồn


3. Mô tả các bảng:

3.1) Khách hàng

9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
MaKhachHang Text Chính
TenKhachHang Text
DiaChi Text
DienThoai Text

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
KHACHHANG_PK MakhachHang ASC

3.2) Công nợ:


9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
NgayCongNo Text Chính
MaKhachHang Text Ngoại
TienCongNo Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự

CONGNO_PK NgayCongNo
MaKhachHang
ASC
CONGNO_FK MaKhachHang ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
MaKhachHang KhachHang MaKhachHang

3.3) Đơn đặt hàng

9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
SoDonDatHang Text Chính
MaKhachHang Text Ngoại
NgayKiKet Date()

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
DONDATHANG_PK SoDonDatHang
MaKhachHang
ASC
DONDATHANG_FK MaKhachHang ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội

MaKhachHang KhachHang MaKhachHang

3.4) Chi tiết Đơn đặt hàng

9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa


SoDonDatHang Text Ngoại
SanPham Text Ngoại
SoLuongDatHang Number
DonGia Number
HanGiao Date()

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
CTDONDATHANG_PK SoDonDatHang
SanPham
ASC
CTDONDATHANG_FK SanPham ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
SoDonDatHang DonDatHang SoDonDatHang
SanPham SanPham SanPham

3.5) Tồn :

9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
MaKhachHang Text Ngoại
NguyenLieu Text Ngoại
SoLuongTon Number
NgayTon Date()

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
TON_PK MaKhachHang
NguyenLieu
ASC
TON_FK NguyenLieu ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
MaKhachHang KhachHang MaKhachHang
NguyenLieu NguyenLieu NguyenLieu

3.6) Sản phẩm :
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa


SanPham Text Chính
TenSanPham Text

DonViTinh Number
DonGia Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
SANPHAM_PK SanPham ASC

3.7) Định mức sản xuất :
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
NguyenLieu Text Ngoại
SanPham Text Ngoại
SoLuongSanXuat Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
DMSX_PK NguyenLieu
SanPham
ASC
DMSX _FK SanPham ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
NguyenLieu NguyenLieu NguyenLieu
SanPham SanPham SanPham


3.8) Giao Nhận:
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
SoPhieu Text Chính
SoDonDatHang Text Ngoại
NgayGiao Date()

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
GIAONHAN_PK SoPhieu
SoDonDatHang
ASC
GIAONHAN_FK SoDonDatHang ASC



9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
SoDonDatHang DonDatHang SoDonDatHang

3.9) Chi tiết Giao Nhận:
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
SoPhieu Text Ngoại
SanPham Text Ngoại
SoLuong Number

DonGia Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
CTGN_PK SoPhieu
SanPham
ASC
CTGN_FK SanPham ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
SoPhieu GiaoNhan SoPhieu
SanPham SanPham SanPham

3.10) Nguyên liệu:
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
NguyenLieu Text Chính
TenNguyenLieu Text
DonViTinh Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
NGUYENLIEU_PK NguyenLieu ASC

3.11) Thanh tốn:

9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa


SoThanhToan Text Chính
NgayThanhToan Date()
MaKhachHang Text Ngoại
TienThanhToan Number

9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
THANHTOAN_PK SoThanhToan
MaKhachHang
ASC
THANHTOAN_FK MaKhachHang ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
MaKhachHang KhachHang MaKhachHang

3.12) Nhập xuất nguyên liệu :
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
SoHoaDonNhap Text Chính
MaKhachHang Text Ngoại
NgayNhap Number


9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
NXNL_PK SoHoaDonNhap
MaKhachHang
ASC
NXNL_FK MaKhachHang ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
MaKhachHang KhachHang MaKhachHang

3.13) Chi tiết nguyên liệu :
9 Thuộc tính:

Thuộc tính Kiểu Khóa
SoHoaDonNhap Text Ngoại
NguyenLieu Text Ngoại
SoLuong Number



9 Chỉ mục:

Chỉ mục Thuộc tính Thứ tự
CTGN_PK SoPhieu
SanPham
ASC

CTGN_FK SanPham ASC

9 Khố ngoại:

Khố ngoại Bảng tham chiếu Khố nội
SoHoaDonNhap NXNguyenLieu SoPhieu
NguyenLieu NguyenLieu SanPham

4. MÔ TẢ CÁC RÀNG BUỘC TỒN VẸN :
4.1) KHÓA CHÍNH :
R1-01 : id( CONGNO ) = NgayCN
R1-02 : id( KHACHANG ) = MKH
R1-03 : id( NGUYENLIEU ) = NL
R1-04 : id( DONDATHANG ) = SDDH, MAKH
R1-05 : id( CHITIETDONDATHANG ) = SDDH, SP
R1-06 : id( SANPHAM ) = SANPHAM
R1-07 : id( DINHMUCSANXUAT ) = NL, SP
R1-08 : id( GIAONHAN ) = SPhieu, SDDH
R1-09 : id( CHITIETGIAONHAN ) = SPhieu, SP
R1-10 : id( THANHTOAN ) = SoTT, MKH
R1-11 : id( TON ) = MKH, NL
R1-12 : id( NHAPXUATNGUYENLIEU ) = SoDDH, MKH
R1-13 : id( CHITIETNGUYENLIEU ) = SoHDN, NL

4.2) RÀNG BUỘC VỀ MIỀN GIÁ TRỊ:
R2-01 : (CTDDH.SLDH > 0) and (CTDDH.DG > 0)
R2-02 : (SP.DG > 0)
R2-03 : (DMSX.SLSX > 0)
R2-04 : (CNO.TienCNO > 0)
R2-05 : (CTGN.SL > 0) and (CTGN.DG > 0)

R2-06 : (TToan.TToan > 0)

4.3) KHÓA NGOẠI:
R3-01 : CNO[MaKH] KH[MaKH]
R3-02 : TTOAN[MaKH] KH[MaKH]
R3-03 : TON[MaKH] KH[MaKH]
R3-04 : DDHANG[MaKH] KH[MaKH]
R3-05 : NXNL[MaKH] KH[MaKH]
R3-06 : GNHAN[SoDDH] DDH[SoDDH]
R3-07 : CTDDH[SoDDH] DDH[SoDDH]
R3-08 : CTDDH[MaSP] SPHAM[MaSP]

×