B¸o c¸o qu¶n lý
Đồ án tốt nghiệp
Quản lý và hiệu quả sử dụng
vốn lưu động
.
§Æng ThÞ H»ng - KT46E ASEAN
1
B¸o c¸o qu¶n lý
Mục lục
Lời nói đầu......................................................................................................................1
Phần I. Khái quát chung về công ty cổ phần lâm đặc sản - mây tre xuất khẩu.............3
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ........................................................3
2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty .....................................................5
2.1. Chức năng................................................................................................................5
2.2. Nhiệm vụ.................................................................................................................5
2.3. Quyền hạn................................................................................................................7
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Lâm Đặc sản - Mây tre xuất khẩu....8
3.1. Vị trí sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý........................................................................8
3.2. Chức năng, nhiệm vụ cụ thể của các phòng ban....................................................9
4. Quy trình công nghệ sản xuất của Công ty Cổ phần Lâm đặc sản - mây tre xuất
khẩu...........................................................................................................................................10
4.1. Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm...............................................10
4.2. Quy trình công nghệ sản xuất ..............................................................................10
Phần II. thực trạng công tác quản lý và hiệu quả sử dụng vốn lưu động của công ty
Cổ phần lâm đặc sản - mây tre xuất khẩu................................................................................11
1. Một số kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong những năm gần đây.........11
2. Vốn và nguồn vốn kinh doanh của Công ty ............................................................13
3. Cơ cấu tài sản lưu động............................................................................................14
4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động................................................................15
5. Đánh giá chung về tình hình sử dụng vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Lâm đặc
sản - mây tre xuất khẩu.
5.1. Ưu điểm.................................................................................................................20
5.2. Tồn tại....................................................................................................................21
PHần III. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công
ty cổ phần lâm đặc sản - mây tre xuất khẩu
I. Phương thức phát triển của Công ty trong thời gian tới...........................................21
II. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty CP
Lâm Đặc sản-mây tre xuất khẩu...............................................................................................21
1. Giải pháp quản lý vốn bằng tiền..............................................................................21
2. Đa dạng hoá mặt hàng sản xuất kinh doanh và nâng cao chất lượng sản phẩm.....22
3. Giải pháp quản lý các khoản phải thu......................................................................23
4. Xây dựng đội ngũ cán bộ.........................................................................................24
§Æng ThÞ H»ng - KT46E ASEAN
2
B¸o c¸o qu¶n lý
5. Quản lý tốt chi phí, hạ giá thành sản phẩm..............................................................24
6. Cần chủ động trong việc lập kế hoạch và sử dụng vốn lưu động...........................24
Kết luận........................................................................................................................25
§Æng ThÞ H»ng - KT46E ASEAN
3
Báo cáo quản lý
Li núi u
Trong nhng nm qua cựng vi s phỏt trin ca t nc, ca ton nhõn loi, dõn
tc ta di s lónh o ca ng Cng sn Vit Nam ang tng ngy, tng gi khc phc
mi khú khn quyt tõm hon thnh i mi nn kinh t t nc, nhm nhanh chúng phỏt
trin nn kinh t Vit Nam sm ho nhp cựng nn kinh t cỏc quc gia trong khu vc. Thc
t sau nhiu nm thc hin s chuyn dch kinh t k hoch sang nn kinh t th trng cú
s iu tit ca Nh nc n nay, b mt ca nn kinh t Vit Nam ó cú nhiu thay i to
ln. V tr thnh mt nn kinh t cú tc phỏt trin cao.
Hch toỏn k toỏn l mt trong nhng cụng c qun lý kinh t ti chớnh ca cỏc n
v cng nh trong ton b nn kinh t quc dõn. Ra i v phỏt trin cựng vi s xut hin
v tn ti ca nn kinh t sn xut hng hoỏ, h thng hng hoỏ tin t. Cho nờn h thng
hch toỏn k toỏn phi phự hp ỏp ng c yờu cu tng giai on phỏt trin ca nn kinh
t sn xut xó hi, xut phỏt t thc t trờn lý thuyt i ụi vi thc hnh cho nờn vic xung
c s thc tp l ht sc cn thit.
Trong nn kinh t hin nay mun sn xut ra nhiu ca ci vt cht cng nh vic
kinh doanh ca cỏc doanh nghip cú hiu qu u khụng th thiu c "Vn lu ng". ú
l mi quan tõm hng u ca mi doanh nghip, qun lý cht ch vn lu ng l iu kin
tng hiu qu s dng vn lu ng, bo v cht ch ngn nga cỏc hin tng lóng phớ
tham ụ ti sn ca cỏc n v.
Ngoi vic liờn quan ti ngun ti chớnh quc gia xut phỏt t tm quan trng ca
"vn lu ng" qua kho sỏt thc t ti "Cụng ty mõy tre xut khu".
Em ó nhn c s giỳp hng dn tn tỡnh t m ca thy (cụ) giỏo hng dn
v c quan thc tp. Cho nờn em ó nghiờn cu v chn ti "Qun lý v hiu qu s dng
vn lu ng".
Bỏo cỏo ny gm 3 phn chớnh:
Phn th nht: Khỏi quỏt chung v Cụng ty
Phn th hai: Thc trng v hiu qu s dng vn lu ng.
Phn th ba: Mt s gii phỏp hon thin nhm nõng cao hiu qu s dng vn
lu ng.
Đặng Thị Hằng - KT46E ASEAN
4
Báo cáo quản lý
Phn I
Khỏi quỏt chung v cụng ty c phn Lõm c sn
-mõy tre xut khu
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Cụng ty mõy tre H Ni l mt doanh nghip Nh nc, trc thuc Tng Cụng ty
Lõm nghip Vit Nam c thnh lp theo quyt nh s 82/TCCB ngy 27/01/1986 ca B
Lõm nghip nay l B Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn. Khi ú Cụng ty Mõy tre H Ni
l mt xớ nghip c sn rng xut khu s 1 cú giy phộp kinh doanh s 101028 cp ngy
22/04/10995.
Cụng ty Mõy tre H Ni l doanh nghip Nh nc cú t cỏch phỏp nhõn thc hin
ch hch toỏn k toỏn kinh t c lp m ti khon ti ngõn hng Ngoi thng H Ni
v Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn thnh ph H Ni, cú con du riờng.
Cụng ty Mõy tre H Ni xõy dng v thc hin k hoch kinh doanh t ch v ti
chớnh v lm trũn ngha v vi ngõn sỏch Nh nc theo ch ban hnh. Khi mi thnh lp
mt hng ch yu ca xớ nghip l sn xut ch bin cỏc loi c sn rng cho thc phm v
dc liu nh: nm, mc nh, gng, qu, hoa hi. Sn phm ca xớ nghip ch yu l xut
khu sang cỏc nc ụng u v Liờn Xụ. ó t c doanh s l: 791.453.000, li nhun
l 17.873.810. Vi s cỏn b cụng nhõn viờn l 35 ngi, tri qua nhiu nm phn u n
nay doanh s t trờn 15.270.000 vi li nhun t 213.780.000. S cỏn b lờn n 195
ngi v s cụng nhõn viờn u cú trỡnh tay ngh cao u c o to cỏc trng lp
chớnh quy trong v ngoi nc, hng nm Cụng ty cũn t chc vic m lp hc thờm
nõng cao trỡnh i ng cỏn b cụng nhõn viờn trong cụg ty.
Trong thi k ụng u v Liờn Xụ tan ró. Xớ nghip b mt i mt th trng ln, ó
gõy rt nhiu khú khn trong vic xut khu cỏc sn phm. iu ny ó khin Cụng ty phi
tỡm hng kinh doanh v bn hng mi. ỏp ng nhu cu ca th trng mi, xớ nghip
ó chuyn mt hng t sn xut ch bin cỏc mt hng nỏm, mc nh sang sn xut v
kinh doanh cỏc hng mõy tre cựng cỏc loi th cụng m ngh xut khu khỏc. Do tớnh cht
ca mt hng thay i t nm 1995, xớ nghip ó i tờn thnh Cụng ty Mõy tre H Ni cho
phự hp (theo quyt nh s 226/TCL ngy 07/04/1995 ca B Lõm nghip) vi tờn giao
dch quc t l SFOPRODEX H Ni.
Tr s úng ti 14 Chng Dng - Hon Kim - H Ni.
Trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca mỡnh, Cụng ty ó tri qua nhiu kú khn
do tỡnh hỡnh kinh t cú nhiu bin ng nhng Cụng ty ó nhanh chúng i mi phng
Đặng Thị Hằng - KT46E ASEAN
5
Báo cáo quản lý
thc kinh doanh, m rng xut khu, a dng hoỏ mt hng kinh doanh ngy cng m rng,
phỏt trin th trng trong v nc ngoi.
Chp hnh quyt nh s 408/Q-BNN-TCCB ca B Nụng nghip v Phỏt trin
nụng thụn ngy 17/2/2003 cho phộp Cụng ty Mõy tre H Ni tin hnh c phn hoỏ doanh
nghip, chi b ó ph bin v quỏn trit tinh thn nhim v ca cụng tỏc c phn hoỏ trong
ton th cỏn b cụng nhõn viờn v ó to c s nht trớ cao trong n v.
Ngy 7/7/2003, Ban i mi v phỏt trin doanh nghip ti Cụng ty mõy tre H Ni
c thnh lp vi 7 thnh viờn (Q s 143/HCQT/TC/Q ca Tng Cụng ty Lõm nghip
Vit Nam).
Ban i mi v phỏt trin doanh nghip ó cựng Cụng ty kim toỏn v nh giỏ Vit
Nam (VAE) xỏc nh giỏ tr doanh nghip c phn hoỏ. Sau khi xõy dng xong phng
ỏn c phn hoỏ v c B Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn phờ duyt v quyt nh
chuyn. Doanh nghip Nh nc cụng ty Mõy tre H Ni thnh Cụng ty c phn Lõm c
sn - Mõy tre xut khu.
Thi hnh cỏc quyt nh ca B, n v ó trin khai bc tip theo ca cụng ty c
phn: Bỏn c phn, i hi c ụng thnh lp v ng ký kinh doanh. n nay nhim v
thc hin c phn hoỏ ti Cụng ty ó c bn hon thnh. Cụng ty bc sang mt giai on
mi, hot ng theo c ch cụng ty c phn. Cụng ty c phn Lõm c sn - Mõy tre xut
khu thuc s hu ca cỏc c ụng theo phng ỏn c phn hoỏ ca Cụng ty ó c B
Nụng nghip v phỏt trin Nụng thụn phờ duyt theo quyt nh s 804 ngy 8/4/2004.
Cú t cỏch phỏp nhõn y theo qui nh ca phỏp lut Vit Nam. Cú con du riờng
v c phộp m ti khon giao dch ti cỏc ngõn hng trong v ngoi nc.
Cú vn iu l t chc v hot ng riờng c i hi ng c ụng thụng qua.
Cú vn iu l do cỏc c ụng t nguyn cựng úng gúp cựng tham gia qun lý, cựng
chia li nhun cựng chu ri ro hu hn trong phm vi vn iu l ca cỏc c ụng trong
Cụng ty.
T chu trỏch nhim v kt qu sn xut kinh doanh, hch toỏn kinh t c lp v t
ch v ti chớnh.
Tr s chớnh ca Cụng ty Lõm c sn - Mõy tre xut khu: 14 ng Chng
Dng - phng Chng Dng - qun Hon Kim - H Ni.
1.2. V trớ kinh t ca Cụng ty trong nn kinh t
2. Chc nng, nhim v v quyn hn ca Cụng ty
2.1. Chc nng:
Sn xut, ch bin v kinh doanh cỏc mt hng xut khu nh:
Đặng Thị Hằng - KT46E ASEAN
6
B¸o c¸o qu¶n lý
Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản, sản xuất và kinh doanh hàng mây tre, hàng thủ
công mỹ nghệ xuất khẩu.
Chế biến và kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm nông. lâm đặc sản, Tư vấn thiết kế,
thi công, sửa chữa trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng và công nghiệp.
2.2. Nhiệm vụ
Công ty Lâm đặc sản - Mây tre xuất khẩu là đơn vị hoạt động kinh doanh với chức
năng xuất khẩu trực tiếp. Hiện nay. Công ty đang liên kết với nhiều cơ sở sản xuất trong
nước để sản xuất các mặt hàng với nhiều loại mẫu mã khác nhau từ nguyên liệu mây, tre,
trúc, gốc… Những sản phẩm này chủ yếu là xuất khẩu tạo nguồn thu ngoại tệ góp phần phát
triển đất nước, nên có nhiệm vụ chủ yếu sau:
- Sản xuất, liên kết các hàng từ nguyên liệu: Mây, tre, trúc, sản phẩm chế biến từ gốc:
chậu hoa, ghế gỗ, tủ gỗ…, đồ gỗ chạm khảm để phục vụ xuất khẩu.
- Tổ chức thu mua tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp và các thành phần kinh tế
khác để gia công chế biến để hoàn thành sản phẩm xuất khẩu.
Được sự uỷ quyền của Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam, Công ty trực tiếp xuất
khẩu các mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của Nhà nước mà công ty sản xuất hoặc
liên kết sản xuất.
- Tiếp tục hoàn thiện và thực hiện phương án tổ chức hoạt động của Công ty cổ phần
Lâm đặc sản - Mây tre xuất khẩu, phát huy hơn nữa những thuận lợi và tiềm năng của đơn vị
nhằm ổn định và phát triển sản xuất kinh doanh, phấn đấu tăng trưởng năm sau cao hơn năm
trước.
- Không ngừng nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh nhằm đảm bảo việc bảo tồn
vốn, đảm bảo tự trang trải mọi chi phí và làm tròn nghĩa vụ nộp ngân sách với Nhà nước.
- Doanh nghiệp quan hệ và liên doanh, liên kết với các doanh nghiệp trên nguyên tắc
bình đẳng cùng có lợi hỗ trợ cho nhau sản xuất kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.
- Quan hệ và thực hiện nghĩa vụ với chính quyền địa phương trên cơ sở phù hợp với
chế độ chính sách đúng của Nhà nước và làm tốt nhiệm vụ kinh tế xã hội, an ninh, quốc
phòng trên địa bàn địa phương.
- Cùng với sự nỗ lực phấn đấu của đội ngũ cán bộ công nhân viên Công ty nên Công
ty đã thực hiện tốt các nhiệm vụ trên, bảo toàn và phát triển được vốn kinh doanh, khai thác
được nguồn hàng và có chất lượng ổn định giữ vững được bạn hàng truyền thống và mở
rộng mối quan hệ kinh doanh với nhiều bạn hàng như: Đài Loan, Thái Lan, Tiệp Khắc, Nhật
Bản, Tây Ban Nha…
§Æng ThÞ H»ng - KT46E ASEAN
7
Báo cáo quản lý
2.3. Quyn hn
c phộp giao dch v ký hp ng kinh t liờn doanh, liờn kt hp tỏc vi cỏc t
chc kinh t trong v ngoi nc.
- c quyn s hu v quyt nh s dng vt t tin vn t ai, mỏy múc, thit b
v cỏc ngun ti sn khỏc ca Cụng ty trong sn xut kinh doanh t hiu qu k toỏn cao
nht theo phỏp lut hin hnh.
Ch ng la chn ngnh ngh, a bn u t, hỡnh thc u t, m rng quy mụ
sn xut kinh doanh theo kh nng ca Cụng ty. c phộp m rng lnh vc kinh doanh
nhng ngnh ngh khỏc theo nhu cu ca th trng trong v ngoi nc sau khi c quan
nh nc cú thm quyn cho phộp.
- c la chn hỡnh thc v cỏch thc huy ng vn cho nhu cu m rng sn xut
kinh doanh theo quy nh ti iu 61 v 62 ca Lut Doanh nghip.
- c quyn tuyn dng thuờ mn lao ng, th vic hoc cho ngh vic theo yờu
cu ca sn xut kinh doanh theo nhng quy nh ca B lut lao ng. c quyn bo h
v quyn s hu cụng nghip bao gm: Cỏc sỏng ch, gii phỏp hu ớch, nhón hiu sn
phm, kiu giỏng cụng nghip, tờn gi xut x hng hoỏ theo quy nh phỏp lut Vit Nam
Nh nc bo m, cụng nhn v bo h quyn s hu ti sn, vn u t, cỏc quyn v li
ớch hp phỏp khỏc ca Cụng ty.
Mi v tip khỏch nc ngoi hoc c cỏn b, nhõn viờn ca Cụng ty i cụng tỏc
nc ngoi phự hp vi ch trng m rng hp tỏc ca Cụng ty v cỏc quy nh ca Nh
nc.
- Quyt nh s dng v phõn phi li nhun cũn li cho cỏc c ng sau khi ó c
thc hin y cỏc ngha v i vi Nh nc, lp v s dng cỏc qu theo quy nh ca
phỏp lut v ngh quyt ca i hi ng c ụng Cụng ty.
- c hng cỏc u ói v Thu, khi chuyn doanh nghip Nh nc sang Cụng ty
C phn theo quy nh ca Nh nc.
- c t chi nhỏnh, vn phũng i din ca Cụng ty ti cỏc a phng trong v
ngoi nc khi c phộp ca c quan cú thm quyn ca Nh nc.
3. C cu b mỏy qun lý ca Cụng ty C phn Lõm c sn - mõy tre xut
khu.
3.1. V trớ s t chc b mỏy qun lý
* Hi ng qun tr:
Đặng Thị Hằng - KT46E ASEAN
8
Báo cáo quản lý
Hi ng qun tr l c quan qun lý cao nht ca Cụng ty. Cú ton quyn nhõn danh
Cụng ty quyt nh cỏc vn cú liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty phự hp
vi Phỏp lut Vit Nam. HQT chu trỏch nhim trỡnh i hi ng c ụng cỏc bỏo cỏo
tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh hng nm. Bỏo cỏo quyt toỏn ti chớnh hng nm.
* Giỏm c
Va i din cho Hi ng qun tr, va i din cho cụng nhõn viờn chc ti Cụng
ty quyt nh ch o mi hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
* Ban kim soỏt:
L t chc thay mt cho c ụng kim soỏt vic lónh o mi hot ng sn xut
kinh doanh, qun lý iu hnh ti chớnh, k toỏn Cụng ty.
Ban kim soỏt cú nhim v thụng bỏo nh k kt qu kim soỏt cho Hi ng qun
tr.
Đặng Thị Hằng - KT46E ASEAN
9