THI TH I HC S 25
Câu 1: Một nguồn sóng cơ học dao động theo phơng trình
)
3
5cos(
tAx
. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4
là 1m.
Vận tốc truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 2,5 m/s.
Câu 2: Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại một nơi ngang mực nớc
biển và ở nhiệt độ bằng 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10
-5
K
-1
. Cũng với vị trí
này, ở nhiệt độ t thì đồng hồ chạy đúng giờ. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. t = 30
0
C. B. t = 20
0
C .
C. t = 17,5
0
C. D. Một giá trị khác.
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. Ngợc pha với li độ. B. Cùng pha với li độ .
C. Sớm pha
2
so với li độ. D. Trễ pha
2
so với li độ.
Câu 4:
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 5: Hai chất điểm m
1
và m
2
cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vòng tròn bán
kính R lần lợt với các vận tốc góc
1
=
( / )
3
rad s
và
2
=
( / )
6
rad s
. Gọi P
1
và P
2
là hai điểm chiếu của m
1
và m
2
trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P
1
, P
2
gặp lại nhau
sau đó bằng bao nhiêu?
A. 1 s. B. 2,5 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phơng:
cmtx
10cos34
1
và
cmtx
10sin4
1
. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. v = 20cm/s. B. v = 40cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 20cm/s.
Câu 7: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ
tự cảm biến thiên từ 0,3 H đến 12 H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20 pF đến
800 pF. Máy đó có thể bắt các sóng vô tuyến điện trong giải sóng nào?
A.Dải sóng từ 6,61 m đến 396,4 m. B.Dải sóng từ 14,5 m đến 936,4 m.
C.Dải sóng từ 4,61 m đến 184,6 m. D.Một kết quả khác.
Câu 8: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà con ngời đã:
A. Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của
chu kì.
D. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
Câu 9:
40 3 ,R
-3
0
-60(V). Tỡm I
0
?
A. 1,5(A). B. 1(A). C. 1,2(A). D. 2(A).
Câu 10:
:
))(
4
100sin(2100 Vtu
AB
A.
))(2100sin(2 Ati
. B.
))(4100sin(22 Ati
.
C.
)(100sin22 Ati
. D.
)(100sin2 Ati
.
Câu 11: Điểm M dao động theo phơng trình x = 2,5 cos 10t (cm). vào thời điểm nào thì pha
dao động đạt giá trị /3, lúc ấy ly độ x bằng bao nhiêu?
A.
1
; 1.5 .
30
t s x cm
B.
1
; 1.25 .
60
t s x cm
C.
1
; 2.25 .
30
t s x cm
D.
1
; 1.25 .
30
t s x cm
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài l = 120cm có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần
số f = 50Hz, trên dây đếm đợc 5 nút sóng không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng
trên dây là:
A. 30 m/s. B. 12,5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 13: pha
A. B. U
d
=U
p
. C.
3
pd
II
.
D.
3
pd
UU
.
f = 50 Hz,
U
R
=100V, U
r
=20V.
A. 240W B. 480W. C. 60 W D. 120W
Câu 15 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lợng m = 1g, tích điện dơng
q = 5,66.10
-7
C, đợc treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trờng đều có phơng
nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trờng g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân
bằng khi phơng của dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc
A. = 10
0
B. = 20
0
C. = 30
0
D. = 60
0
Câu 16: Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc
vật bắt đầu dao động. Li độ của vật là:
A. - 6cm. B. -12cm. C. 12cm . D. 6cm .
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết
phơng trình của dao động thứ nhất là:
)(
6
sin5
1
cmtx
và phơng trình của dao động tổng
hợp là:
)(
6
7
sin3 cmtx
phơng trình của x
2
là:
A.
2
2sin ( )
6
x t cm
B.
)(
6
sin8
2
cmtx
C.
2
7
2sin ( )
6
x t cm
D.
)(
6
7
sin8
2
cmtx
Câu 18: Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi dài 45cm thì nớc trong xô bị
sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong xô là 0,3s. Vận tốc của ngời đó là:
A. 3,6 m/s. B. 4,2 km/h. C. 4,8 km/h. D. 5,4 km/h.
Câu 19: Một đồng hồ con lắc "đếm giây" có chu kì 2(s) mỗi ngày nhanh 90(s). Phải điều chỉnh
chiều dài con lắc nh thế nào để đồng hồ chạy đúng. Coi con lắc đếm giây nh con lắc đơn.
A. Tăng 0,1% độ dài hiện trạng. B. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng.
C. Giảm 0,1% độ dài hiện trạng. D. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng.
Câu 20:
-4
/3(F).
0
D.
Câu 21:
1
,L
1
) v (R
2
,L
2
)
1
v U
2
l
(R
1
,L
1
) v (R
2
,L
2
1
+ U
2
l:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L
. B.
1
2
2
1
R
L
R
L
C. L
1
L
2
= R
1
R
2.
D.
L
1
+L
2
= R
1
+R
2
.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài có năng lợng thấp và ít bị nớc hấp thụ. Đợc dùng để thông tin dới nớc.
B. Các sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ và trong vô tuyến truyền hình.
C. Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D. Sóng trung và sóng ngắn phản xạ đợc trên tầng điện li vào ban đêm.
Câu 23: Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF
khi 2 bản tụ xoay từ 0
0
đến 180
0
. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1200m phải đặt góc lệch
giữa 2 bản tụ xoay là:
A. 88
0
B. 99
0
C. 108
0
D. 121
0
Câu 24:
0
A.
CL
ZZR
0
. B. R
0
= Z
L
-Z
C
.
C. R
0
= Z
C
-Z
L
. D. R
0
= (Z
L
-Z
C
)
2
.
Câu 25: hao phớ khi
dựng 40 200 kV l:
A. Nh hn 4 ln. B. Nh hn 2 ln.
C. Ln hn 4 ln. D. Ln hn 2 ln.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lợng m = 100g treo vào đầu một lò xo có độ cứng
K = 100N/m. Kích thích cho vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại
bằng 62,8 cm/s. Xem nh
2
= 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
A. 62,8cm/s. B. 50,25cm/s. C. 54,39 cm/s. D. 36cm/s.
Câu 27: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, điện có điện dung biến
thiên từ 50 pF đến 680 pF. Muốn cho máy thu bắt đợc các sóng từ 45m đến 3000 m, độ tự cảm
của cuộn dây phải nằm trong giới hạn nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 0,141.10
-4
H L 39,288.10
-4
H. B. 0,1141.10
-4
H L 37,288.10
-4
H.
C. 0,411.10
-4
H L 32,788.10
-4
H. D. Một kết quả khác.
Câu 28: Trong mạch dao động lí tởng LC điện tích tụ điện biến thiên theo qui luật q=2.10
-
5
sin(3140t) (C) Năng lợng từ trờng trong cuộn dây sẽ biến thiên điều hoà với chu kì .
A. 2.10
-2
s B. 2.10
-3
s C. 10
-3
s D. 10
-4
s
Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s
2
. lấy
2
= 10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s. B. A = 2cm, T = 0,2s.
C. A = 20cm, T = 2s. D. A = 1cm, T = 0,1s.
Câu 30: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l treo vật nặng có khối lợng m. Khi con lắc dao động
điều hoà thì động năng và thế năng của vật biến thiên với tần số góc:
A.
l
g
2
1
B.
g
l
2
C.
l
g
2
D.
l
g
Câu 31:
))(6/100sin(2100 Vtu
v
))(2/100sin(24 Ati
.
A. 200W B. 800W. C. 600W. D. 400W.
Câu 32: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18.000pF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 6H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
= 2,4 V. C-
ờng độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. I = 62.10
-3
A. B. I = 94.10
-3
A.
C. I = 74.10
-3
A. D. I = 84.10
-3
A.