Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 31 Vung Dong Nam Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LOGO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LOGO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Đặc điểm dân cư và xã hội.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí Tây Ninh Bình Dương Bình Dương Đồng Nai TP. Hồ Chí Minh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dựa vào hình 31.1, hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ, kể tên các đơn vị hành chính?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa. Với vị trí như vậy, thì có ý nghĩa gì đối với vùng Đông Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi Cảng Vũng Tàu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi 2. Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. Biểu đồ thể hiệm mật độ dân số của cả nước năm 2006 (Nguồn Niên giám thống kê). 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi 2. Khó khăn III. Đặc điểm dân cư và xã hội Người/km2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi 2. Khó khăn III. Đặc điểm dân cư và xã hội. Tiêu Tiêu chí chí Mật Mật độ độ dân dân số số Tỉ Tỉ lệ lệ gia gia tăng tăng tự tự nhiên nhiên của dân số của dân số Tỉ Tỉ lệ lệ thất thất nghiệp nghiệp ở ở đô đô thị thị Tỉ Tỉ lệ lệ thiếu thiếu việc việc làm làm ở ở nông nông thôn thôn Thu Thu nhập nhập bình bình quân quân đầu người một đầu người một tháng tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị Tỉ lệ dân số thành thị. Đơn Đơn vị vị tính tính. Đông Đông Nam Nam Bộ Bộ. Cả Cả nước nước. Người/k Người/k 2 m m2 % %. 434 434. 233 233. 1,4 1,4. 1,4 1,4. % %. 6,5 6,5. 7,4 7,4. % %. 24,8 24,8. 26,5 26,5. Nghìn Nghìn đồng đồng % %. 527,8 527,8. 295 295. 92,1 92,1. 90,3 90,3. Năm Năm % %. 72,9 72,9 55,5 55,5. 70,9 70,9 23,6 23,6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên 1. Vị trí 2. Ý nghĩa II. ĐKTN và TNTN 1. Thuận lợi 2. Khó khăn III. Đặc điểm dân cư và xã hội.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Ý nghĩa vị trí địa lí: + Thuận lợi giao lưu trao đổi hàng hóa giữa các vùng. + Giữa các nước trong khu vực.. ĐKTN & TNTN. -Đất liền:. - Vùng biển:. + Địa hình thoải, đất xám, bazan.. + Nhiều dầu khí, đánh bắt thủy sản.. + Khí hậu nóng ầm.. + Xây dựng cảng, phát triển du lịch.. -Dân cư, xã hội: + Dân cư đông, lao động dối dào,… + Có nhiều di tích, văn hóa lịch sử..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×