Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

thiet lap ma tran de kiem tra gdcd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.23 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. HƯỚNG DẪN KĨ THUẬT XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH THỨC TỰ LUẬN Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương…) cần kiểm tra. Bước 1. Liệt tên đề (nội Tênkê Chủ đề các chủNhận biết (nội dung,cần kiểm tra dung, chương…) chương…) 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ. Cộng Cấp độ cao. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. thấp. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=... %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=... %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=... %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh chương…) giáchăm đối sóc, với Nêu mỗiđược cấp 1. Tự cáchđộ tự tư duy rèn luyện thân chăm sóc, rèn thể luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Số câu Số điểm. Số câu Số câu Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học Nêu được thế nào tập của học sinh là mục đích học tập của học sinh.. Vận dụng Cấp độ. Cộng Cấp độ cao. thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= ...%. Hiểu được ý nghĩa Biết đưa ra cách của việc cư xử lễ ứng xử phù hợp độ với mọi người. thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số câu Số điểm Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm= ...%. Số câu Số điểm. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=... %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. - Khi viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy cần lưu ý: + Chuẩn được chọn để đánh giá là chuẩn có vai trò quan trọng trong chương trình môn học. Đó là chuẩn có thời lượng quy định trong phân phối chương trình và làm cơ sở để hiểu được các chuẩn khác. + Mỗi một chủ đề (nội dung, chương...) đều phải có những chuẩn đại diện được chọn để đánh giá. + Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với thời lượng quy định trong phân phối chương trình dành cho chủ đề (nội dung, chương...) đó. Nên để số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao (vận dụng) nhiều hơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề. Bước 3. QĐ phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụng. Tên Chủ đề (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được cách tự rèn luyện thân thể chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Nêu được thế nào 3. Mục đích học là mục đích học tập của học sinh tập của học sinh.. Cấp. độ. Cộng. Cấp độ cao. thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 40 % ... điểm=... %. Hiểu được ý nghĩa Biết đưa ra cách của việc cư xử lễ ứng xử phù hợp độ với mọi người. thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số câu Số điểm Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=.... Số câu Số điểm. 30 %. % Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó. Số câu Số điểm Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu 30 % ... điểm=... % Số câu Số điểm. - Quyết định tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) căn cứ vào : + Mục đích của đề kiểm tra. + Mức độ quan trọng của mỗi chủ đề (nội dung, chương...) trong chương trình. + Thời lượng quy định trong phân phối chương trình để phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho từng chủ đề..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra. Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài 10 điểm kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được rèn luyện thân thể cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Thông hiểu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số câu Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học Nêu được thế nào tập của học sinh là mục đích học tập của học sinh.. Vận dụng Cấp độ. Cộng Cấp độ cao. thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 40 % ... điểm=... %. Hiểu được ý nghĩa Biết đưa ra cách của việc cư xử lễ ứng xử phù hợp độ với mọi người. thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số câu Số điểm Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=.... 30 %. % Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. làm để thực hiện được mục đích đó. Số câu Số điểm Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu 30 % ... điểm=... % Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %. Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương Thông hiểu Vận dụng ứng Nhận với biết %. Tên Chủ đề (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được cách tự rèn luyện thân thể chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Số câu Số điểm. Số câu Số câu Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học Nêu được thế nào tập của học sinh là mục đích học tập của học sinh. Cấp. Số câu Số điểm. độ. thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Hiểu được ý nghĩa Biết đưa ra cách của việc cư xử lễ ứng xử phù hợp độ với mọi người. thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp. Số câu Số câu Số điểm Số điểm Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó. Cộng. Cấp độ cao. Số câu Số câu Số điểm 40 % x 10 ... = 4điểm=... % điêm. Số câu Số câu Số điểm 30 % x 10 = ... 3 điểm=... % điêm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu. 30 % x 10...= 3điểm=... điêm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được cách tự rèn luyện thân thể chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.. Thông hiểu. 75% x 4 = 3,0 điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Số câu Số điểm. Vận dụng Cấp độ thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác. Số câu Số điểm. Cộng Cấp độ cao. 25% X 4 = 1,0 điểm Số câu Số điểm. Hiểu được ý Biết đưa ra nghĩa của việc cư cách ứng xử phù xử lễ độ với mọi hợp thể hiện lễ độ người. trong các tình X huống giao tiếp. Số câu Số câu Số điểm Số điểm. Số câu Số câu = 4điểm=... Số điểm 40 % x 10 ... điêm %. 66,67% x 3 = 2,0 điểm 33,33% 3 = 1,0 điểm Số câu Số câu Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học Nêu được tập của học sinh thế nào là mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm. Số câu. 30 % x 10 3 ... = điểm=... điêm %. 66,67% X 3 = 2,0 điểm. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó. 33,33% X 3 = 1,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Số câu. 30 % x 10...= 3điểm=... %điêm Số câu Số điểm. - Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng căn cứ vào : + Mục đích của đề kiểm tra để phân phối tỉ lệ % số điểm cho mỗi chuẩn cần đánh giá, ở mỗi chủ đề, theo hàng. Giữa ba cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng theo thứ tự nên theo tỉ lệ phù hợp với chủ đề, nội dung và trình độ, năng lực của học sinh. + Số điểm đã xác định ở bước 5 để quyết định số điểm và câu hỏi tương ứng, trong đó mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau. + Nếu đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận thì cần xác định tỉ lệ % tổng số điểm của mỗi một hình thức sao cho thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được rèn luyện thân thể cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân. Số câu Số câu: (1.a) Số điểm Số điểm: 3 Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Thông hiểu. Vận dụng độ Bước 7. TínhCấp số điểm vàCấp độ cao thấp số câu hỏiBiết chonhận mỗi cột xét, đánh giá những hành vi tự sóc, rèn X chăm luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.. 75% x 4 = 3,0 điểm. Cộng. 25% 4 = 1,0 điểm. Số câu Số điểm. Số câu: (1.b) Số điểm: 1. Hiểu được ý Biết đưa ra nghĩa của việc cư cách ứng xử phù sử lễ độ với mọi hợp thể hiện lễ độ X người. trong các tình huống giao tiếp. Số câu: Số câu: Số điểm: 2 Số điểm: 1. Số câu Số câu = 4điểm=... Số điểm 40 % x 10 ... điêm %. 33,33 % x 3= 1,0 điểm 66,67% 3 = 2 điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích học. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu. 30 % x 10 3 ... = điểm=... điêm %. Nêu được. 66,67% X 3 = 2,0 điểm. Biết. xác. 33,33% X 3 = 1,0 điểm 0,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tập của học sinh. thế nào là mục đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:2. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: 5 %. Số câu: Số điểm:2 %. định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó Số câu: Số điểm:1. Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột. Số câu Số điểm: 3 %. Số câu Số câu Số điểm 30 % x 10 = 3 ... điểm=... điêm% Số câu:3 Số điểm:10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được rèn luyện thân thể cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân. Số câu Số câu: Số điểm Số điểm: 3 Tỉ lệ % 2. Lễ độ. Thông hiểu. 75% x 4 = 3,0 điểm. Vận dụng Cấp độ. Cộng Cấp độ cao. thấp Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.. 25% X 4 = 1,0 điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm: 1. Số câu Số câu = 4điểm=... Số điểm 40 % x 10 ... điêm %. 33,33 % x 3= 1,0 điểm. Hiểu được ý Biết đưa ra nghĩa của việc cư cách ứng xử phù sử lễ độ với mọi hợp thể hiện lễ độ người. trong các tình X huống giao tiếp. Số câu: Số câu: Số điểm: 2 Số điểm: 1. 66,67% 3 = 2 điểm Số câu Số câu Số điểm Số điểm Tỉ lệ % 3. Mục đích Nêu được học tập của học thế nào là mục sinh đích học tập của học sinh. Số câu Số điểm. %. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để. = 1,0 điểm 66,67% X 3 3,0 = 2,0 điểm 0,033,33% X 3 1,0 0,0 2,0 5,0. Số câu. 30 % x 10 3 ... = điểm=... điêm. 2,0 0,0 2,0. 1,0 1,0 3,0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:2. Số câu Số điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm: 5 50 %. Số câu: Số điểm:2 20 %. thực hiện được mục đích đó Số câu: Số điểm:1. Số câu Số điểm: 3 30 %. Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.. Số câu Số điểm. Số câu 30 % x 10...= 3điểm=... %điêm Số câu:3 Số điểm:10 100.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. (nội dung,. 75% x 4 = 3,0 điểm. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. chương…) 1. Tự chăm sóc, Nêu được cách. Biết. rèn luyện thân tự chăm sóc, rèn. đánh giá những. luyện thân thể. hành vi tự chăm. thể. của bản thân,. nhận. Cộng. xét,. rèn điểm luyện 25% X 4 sóc, = 1,0. cách khắc phục. thân thân thể của. những thiếu sót,. bản thân và của. những thói quen. người khác.. có hại cho bản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Lễ độ. thân. Số câu: Số điểm: 3 Hiểu. Số câu. Số câu. Số câu. Số điểm. Số điểm: 1. Số điểm. được. ý Biết đưa ra cách. 33,33 % x 3= 1,0 điểm. nghĩa của việc cư ứng xử phù hợp sử lễ độ với mọi thể hiện lễ độ. 66,67% Xngười. 3 = 2 điểm trong. các. tình. huống giao tiếp.. Số câu 40 % x 10 = 4 ... điểm=...% điêm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Số câu. Số câu. Số câu:. Số câu:. Số câu. Số điểm. Số điểm. Số điểm: 2. Số điểm: 1. Số điểm. Tỉ lệ % 3. Mục đích học tập của học sinh. Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh. 33,33% X 3 = 1,0 điểm. 66,67% X 3 = 2,0 điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3,0. Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được 1,0 mục đích đó Số câu: Số câu Số điểm:1 Số điểm. Số câu 30 %...xđiểm=...% 10 = 3 điêm. 0,0. Số câu: Số điểm:2. Số câu Số điểm. Số câu: Số điểm: 5 50 %. Số câu: Số điểm:2 20 %. Số câu Số điểm: 3 30 %. Số câu ... điểm=...% 30 % x 10 = 3 Số câu:3 điêm Số điểm:10 100.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×