Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ở thực vật có những hình thức sinh sản nào? Sinh sản vô tính. Sinh sản bằng bào tử Sinh sản sinh dưỡng. Sinh sản ở thực vật Tự nhiên Sinh sản hữu tính. Nhân tạo: Giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 44 Tiết 46 SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. I. KHÁI NIỆM II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH III. ỨNG DỤNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Những động vật nào sau đây có hình thức SSVT?. ONG. KIẾN. TRÙNG ROI. MÈO. THUỶ TỨC. BÒ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. SINH SẢN VÔ TÍNH LÀ GÌ? A - Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng. B - Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra nhiều cá thể mới gần giống mình. C - Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể có nhiều sai khác với mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng. D - Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng, tạo ra các cá thể mới giống mình..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. SINH SẢN VÔ TÍNH Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở sự phân bào nguyên nhiễm (nguyên phân), các tế bào phân chia và phân hoá để tạo ra các cá thể mới..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. s 1.1.Phân Phânđôi đôi. 2n. Đại diện Động vật đơn bào và giun dẹp.. Đặc điểm Dựa trên sự phân chia đơn giản tế bào chất và nhân (tạo ra các eo thắt để chia đều nhân và tế bào chất)..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. 2. Nảy chồi. Cá thể mới. Cá thể mẹ. SINH SẢN BẰNG NẢY CHỒI Ở THỦY TỨC.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Nảy chồi Cá thể mẹ. Chồi. Chồi bắt đầu nhô ra. Đại diện. Đặc điểm. Bọt biển, ruột khoang. Dựa trên sự nguyên phân nhiều lần để tạo thành 1 chồi con. Sau đó chồi con tách khỏi mẹ tạo thành cá thể mới.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Phân mảnh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Phân mảnh Sán lông. Sán lông mới Nguyên phân. Cơ thể mới. Mảnh nhỏ. Đại diện Bọt biển, giun dẹp. Đặc điểm Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua nguyên phân để tạo ra cơ thể mới.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Trinh sinh Ví dụ: ở các loài ong ong chúa (2n) thụ tinh ong thợ (2n). Trứng (n) Không thụ tinh. ong đực (n).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cho biết những điểm giống và khác nhau giữa các hình thức sinh sản phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh? Giống nhau Phân đôi Nảy chồi Khác nhau. Phân mảnh Trinh sinh.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Đều dựa trên nguyên phân để tạo ra thế hệ mới => Thế hệ Giống con có bộ NST giống hệt cá thể mẹ. nhau Không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.. Khác nhau. Phân đôi. Dựa trên phân chia đơn giản của nhân và tế bào chất cơ thể mới.. Nảy chồi. Dựa trên nguyên phân nhiều lần để tạo chồi con cơ thể mới.. Phân mảnh Dựa trên mảnh vụn vỡ, qua nguyên phân tạo cơ thể mới. Trinh sinh. Dựa trên phân chia tế bào trứng theo kiểu nguyên phân (không thụ tinh) cơ thể mới (n)..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.. Ưu điểm. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát nhanh. Tạo ra một số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.. Hạn chế. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. ỨNG DỤNG. 1. Nuôi mô sống a. Khái niệm. Tách mô từ cơ thể động vật. Nuôi cấy Môi trường có đủ chất dinh dưỡng, vô trùng, nhiệt độ thích hợp. b. Ứng dụng Nuôi cấy da, tim, thận, giác mạc…. Mô tồn tại, phát triển.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TB, mô cơ tim. TB,mô thần kinh. TB, mô xương. Tim. Tủy sống, não. Xương.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Nhân bản vô tính Tách TB tuyến vú của cừu mặt trắng Chuyển nhân của TB tuyến vú (TB xôma: 2n) vào TB trứng đã lấy mất nhân. Tách TB trứng của cừu mặt đen và loại nhân Kích thích TB trứng phôi. Cừu Dolly. Cấy phôi vào tử cung của cừu mẹ, phôi phát triển và sinh cừu Dolly..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Nhân bản vô tính a. Khái niệm Nhân bản vô tính là chuyển nhân của một TB xôma (2n) vào 1 TB trứng (đã lấy mất nhân) rồi kích thích TB trứng đó phát triển thành 1 phôi phôi phát triển thành cơ thể mới..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. ỨNG DỤNG. 2. Nhân bản vô tính b. Ứng dụng -Trong y học: áp dụng kỹ thuật nhân bản vô tính để tạo ra các mô, cơ quan mới thay thế các mô, cơ quan bị bệnh, bị hỏng ở người bệnh. - Trong nông nghiệp: nhân bản động vật có ý nghĩa trong việc khắc phục nguy cơ tuyệt chủng ở một số loài động vật hoang dã..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo sư Ian Wilmut.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hình ảnh Cừu DOLLY (05/07/1996 – 14/02/2003).
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cừu DOLLY sinh lần I.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nhân bản vô tính ở chuột. Nhân bản vô tính ở chó. Nhân bản vô tính ở khỉ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> So sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật. Sinh sản vô tính ở thực vật Sinh sản vô tính ở động vật Khác nhau Giống nhau. Sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng.. Sinh sản bằng cách phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh.. - Đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. - Đều tạo ra cơ thể mới bằng hình thức nguyên phân..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> SSVT là kiểu sinh sản tạo ra cơ thể mới: A. Từ một hoặc hai cơ thể gốc B. Không qua thụ tinh C. Từ một cơ thể gốc dựa trên cơ sở phân đôi D. Từ một cơ thể gốc dựa trên cơ sở phân bào nguyên nhiễm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Các hình thức SSVT ở động vật: A.Phaân ñoâi, naûy choài, phaân maûnh. B.Sinh sản sinh dưỡng, trinh sản, nảy chồi. C.Phaân ñoâi trinh saûn, naûy choài, taùi sinh. D.Trinh saûn, naûy choài, phaân maûnh, phaân ñoâi..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hiện tượng chuyển nhân của 1 tế bào xôma vào một tế bào trứng đã mất nhân rồi kích thích phát triển thành phôi, làm cho phôi phát triển thành một cơ thể mới được gọi là: A.Phân đôi. B. Nhân bản vô tính C. Nảy chồi. D. Trinh sinh.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Sinh sản vô tính ở động vật. SSVT tự nhiên. Phân đôi. ĐV đơn bào. Nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh. ĐV đa bào bậc. SSVT nhân tạo. Nuôi mô sống. Nhân bản vô tính. ĐV đa bào bậc cao.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc mục “em có biết”. - Chuẩn bị bài mới trước khi tới lớp..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Một số ví dụ về SSVT ở động vật. Phân đôi ở trùng roi.
<span class='text_page_counter'>(33)</span>
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giun deïp- sinh sản nhờ phân đôi. Sự nảy chồi ở thủy tức.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Sao biển – sinh sản nhờ phân mảnh. 1 Cơ thể gốc (2n). Phân chia Nhiều cơ thể mới (2n).
<span class='text_page_counter'>(36)</span> SINH SẢN BẰNG PHÂN MẢNH Ở BỌT BIỂN.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trinh sinh. Trứng(n). Không thụ tinh. Tinh trùng(n). Thụ tinh. Hợp tử (2n). Ong đực (n). Ong thợ (2n). Sinh sản hữu tính. Ong chúa (2n).
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Cừu DOLLY tại Bảo tàng Royal ( Edinburgh – Scotland).
<span class='text_page_counter'>(39)</span>
<span class='text_page_counter'>(40)</span>