Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 2 XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ Giáo viện soạn: Phan Vũ Phúc Trường: THPT Thạnh HóaLong An.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA Khái KINH TẾniệm: “Toàn cầu hóa” ? là qúa trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. Toàn cầu hóa kinh tế có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> WTO:. World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1; Toàn cầu hóa kinh tế:. a, Thương mại thế giới phát triển -Tốc độ tăng trưởng thương mại luôn cao mạnh. hơn tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế. -WTO chi phối tới 95 % hoạt động thương mại của thế giới và có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại, làm cho nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thương mại thế giới phát triển mạnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày 07.11.2006 WTO ra nghị định thư công nhận Việt Nam là thành viên thứ 150 của WTO. Ngày 11.01.2007 Việt Nam là thành viên chính thức thứ 150 của WTO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1; Toàn cầu hóa kinh tế:. b, Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Foreign Direct Inverment.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> FDI-VIỆT NAM -1988-2005.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c, Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1; Toàn cầu hóa kinh tế:. d, Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. 60.000 công ty đa quốc gia so với 37.000 vào năm 1995 chiếm 65 % tổng kim ngạch buôn bán của thế giới; trong đó có 500 công ty đa quốc gia khổng lồ, chiếm ½ thị trường với khoảng từ 80%-90% công nghệ cao.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2; Hệ qủa Thúc. đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.. VD: Thành tựu của công nghệ tin học và viễn thông đã làm tăng vọt các năng lực sản xuất và các luồng thông tin, kích thích cạnh tranh, thu hẹp khoảng cách không gian và thời gian, tạo điều kiện cho qúa trình toàn cầu hóa..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2; Hệ qủa . Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ, tăng cường sự hợp tác quốc tế. VD: nền kinh tế thực sự toàn cầu hóa đã chiếm một nữa toàn bộ hoạt động kinh tế của loài người và đang tăng lên nhanh chóng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2; Hệ qủa. Làm. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng quốc gia và giữa các nước. VD:Toàn cầu hóa về tài chính có khả năng mang lại nguồn vốn cho các nước đang phát triển nếu các nước này biết khai thác một cách khôn ngoan, tận dụng được cơ hội và tránh được những hiểm họa..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II; XU HƯỚNG KHU VỰC HÓA 4. -. -. -. nhóm ( 4 tổ ) Nguyên nhân xuất hiện của các tổ chức kinh tế khu vực? Xem bảng 2 và kiến thức đã có: điền tên các tổ chức kinh tế khu vực vào trên bản đồ trống Tìm hiểu một số đặc điểm của các tổ chức kinh tế khu vực: số thành viên, dân số, GDP…. Khu vực hóa có những mặt tích cực nào và đặt ra những thách thức gì cho mỗi quốc gia -Toàn cầu hóa và khu vực hóa có mối quan hệ như thế nào ? -Liên hệ Việt Nam trong mối quan hệ kinh tế với ASEAN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1/ Các tổ chức liên kết khu vực.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NAFTA. North Amerrican Free Trad Agreement.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> EU. European union.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ASEAN Association of southeast Asia Nations.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MERCOSUR. Mercado Comum do Sur.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM THÀNH VỀ CÁC TỔ CHỨCSAU KINH TẾ KHU HOÀN BẢNG APEC,ASEAN,EU,NAFTA, VỰC MERCOSUR APEC,NAFTA,EU, Các tổ chức có số dân đông nhất đến ASEAN,MERCOSUR ít nhất EU Các tổ chức có GDP từ cao nhất đến NAFTA thấp nhất APEC Tổ chức có số thành viên nhiều nhất Tổ chức có số thành viên ít nhất Tổ chức có số dân đông nhất Tổ chức có số dân ít nhất Tổ chức được thành lập sớm nhất Tổ chức được thành lập muộn nhất. MERCOSUR EU NAFTA APEC NAFTA ASEAN. Tổ chức có GDP cao nhất và số dân đông nhất Tổ chức có GDP/người cao nhất 2/ Hệ qủa của khu vực hóa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thúc. đẩy sự tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. Tăng cường tự do hóa thương mại và đầu tư dịch vụ. Thúc đẩy qúa trình mở cửa thị trường từng nước->tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn->thúc đẩy qúa trình toàn cầu hóa.. * Tích cực:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đặt -. ra nhiều vấn đề phức tạp cần phải giải quyết: Tự chủ về kinh tế. Quyền lực quốc gia và tranh chấp quyền lợi Khả năng cạnh tranh khu vực. * Tiêu cực:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1/ Hãy chọn câu trả lời đúng: a, Toàn cầu hóa: A.Là quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. B.Là quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về kinh tế-văn hóakhoa học C.Tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền kinh tế-xã hội của các nước đang phát triển. ĐÁNH GIÁ: nghiệm: D. Là quá trìnhA.Trắc liên kết các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hoá, khoa học..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2/ Nối ý ở cột bên trái và cột bên phải sao cho hợp lí:. A. BIỂU HIỆN. B. ĐẶC ĐIỂM. a,thương mại thế giới phát triển mạnh b,thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu c, đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh d,khai thác triệt để khoa học, công nghệ e,thị trường tài chính quốc tế mở rộng f,tăng cường sự hợp tác quốc tế g,các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn h,gia tăng nhanh chóng khoảng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b, Các quốc gia có những nét tương đồng về địa lí, văn hoá, xã hội đã liên kết thành các tổ chức kinh tế đặc thù chủ yếu nhằm: A,Tăng. cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới. B,Làm cho đời sống văn hóa, xã hội của các nước thêm phong phú. C,Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước trong khu vực. D,Trao đổi hàng hoá giữa các nước nhằm phát triển ngành xuất nhập khẩu trong từng nước..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐÁNH GIÁ: B.Tự luận: 1/. Trình bày các biểu hiện và hệ qủa chủ yếu của toàn cầu hóa? 2/ Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành trên cơ sở nào?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI Làm. các câu hỏi và bài tập 1,2,3-Sgk-trang. 12. Tô màu các nước thành viên thuộc các tổ chức kinh tế đã học lên trên bản đồ hành chính thế giới ( mỗi khu vực tự chọn lấy một màu ) Chuẩn bị bài 3-Sgk-trang 13: + Tìm hiểu một số vấn đề có tính toàn cầu:dân số-tài nguyên-môi trường. + Sưu tầm tranh ảnh, hình vẽ, băng hình nói về sự cạn kiệt tài nguyên, sự ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×