Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Cau tao trong phien la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo Dục Quận Bình Thạnh TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN. : GVTH. ÃN E Y U NG. V. H N A H YK.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung câu hỏi thứ 1. Nội dung câu hỏi thứ 2. Nội dung câu hỏi thứ 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng ? - Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần rộng nhất của lá - Lá trên các mấu thân xếp so le nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phân biệt lá đơn và lá kép ? LAÙ ÑÔN. LAÙ KEÙP. - Moãi cuoáng chæ - Cuoáng chính phaân mang moät phieán. thaønh. nhieàu. cuoáng. con, moãi cuoáng con. mang moät phieán (laù. -. Caû. phieán. moät luùc. cuoáng ruïng. - Lát) chét rụng trước, vaø cheù. cuøng cuoáng chính ruïng sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ? - Lá có nhiều hình dạng khác nhau. - Lá có nhiều kích thước khác nhau. - Có 2 nhóm: Lá đơn và lá kép. - Có 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung, hình song song..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 20.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thịt lá Biểu bì. Gân lá.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. 1. BIỂU BÌ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Biểu bì mặt trên. Biểu bì mặt dưới. Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lỗ khí đóng. Lỗ khí mở. Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1 - Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ. Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, có vách phía ngo. - Đặc điểm phù hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu qua Lớp tế bào biểu bì không màu, trong suốt Câu 2 Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. 1. BIỂU BÌ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. - Trao đổi khí và thoát hơi nước..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tế bào biểu bì mặt trên Lục lạp. Tế bào thịt lá. Gân lá gồm các bó mạch. Khoang chứa không khí Tế bào biểu bì mặt dưới. Lỗ khí. CO2. O2 ,hơi nước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ? ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH. Hình dạng tế bào Cách xếp của tế bào Lục lạp (số lượng) Chức năng chính. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1 - Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp. - Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây. Câu ĐẶC2 ĐIỂM SO LỚP TB THỊT LÁ PHÍA LỚP TB THỊT LÁ PHÍA SÁNH. Hình dạng tế bào Cách xếp của tế bào. TRÊN. Hình bầu dục Xếp thẳng đứng, sát nhau. Lục lạp (số lượng). Nhiều. Chức năng chính. Chế tạo chất hữu cơ. DƯỚI. Hơi tròn Xếp lộn xộn, không sát nhau Ít Chứa và trao đổi khí.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ?. Tế bào thịt lá mặt trên. Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?. Tế bào thịt lá mặt dưới.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. 1. BIỂU BÌ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua.. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí. -Tế bào có vách mỏng, có. 2. THỊT LÁ. lục lạp ở bên trong. - Giữa các tế bào có khoảng không. - Trao đổi khí và thoát hơi nước. - Thu nhận ánh sáng để Chế tạo chất hữu cơ. - Chứa và trao đổi khí..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ? Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá. Khoang chứa không khí. Lục lạp. Gân lá gồm các bó mạch. Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gân lá gồm các bó mạch.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. 1. BIỂU BÌ. 2. THỊT LÁ. 3. GÂN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trao đổi khí và thoát hơi nước.. - Tế bào có vách mỏng, có lục lạp ở bên trong. - Giữa các tế bào có khoảng không. - Nằm xen giữa phần thịt lá - Có mạch rây và mạch gỗ. - Thu nhận ánh sáng để Chế tạo chất hữu cơ. - Chứa và trao đổi khí.. Vận chuyển các chất.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tế bào biểu 1 bì mặt trên Tế bào thịt2lá. Lục 7 lạp Gân lá 6 gồm các bó mạch. Khoang chứa 3 không khí Tế bào biểu 4 bì mặt dưới. Lỗ 5 khí. Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. BIỂU BÌ. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. THỊT LÁ. CHỨC NĂNG. - Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp. - Giữa các tế bào có khoảng không. GÂN LÁ. - Nằm xen giữa phần thịt lá - Có mạch rây và mạch gỗ. - Chứa và trao đổi khí.. - Vận chuyển các chất. -Trao đổi khí và thoát hơi - Thu nhận ánh sáng để nước. chế tạo chất hữu cơ. - Chế tạo chất hữu cơ. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> DẶN DÒ HỌC VÀ LÀM VBT BÀI 21 ĐỌC TRƯỚC BÀI 21.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> THE END.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×