Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - 2019 THPT Việt Đức chi tiết - Mã đề 508 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (25 câu trắc nghiệm). Mã đề 508 PHẦN TRẢ LỜI CỦA THÍ SINH: Câu 1 2 3 4 5 Đ.Án Câu Đ.Án. 14. 15. 16. 17. 18. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Số phách 13. u1  1  Câu 1. Cho dãy số  un  :  với n  1 . Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: 1 u  u  1 n  1 n  3. A.  un  là dãy bị chặn trên.. B.  un  là dãy bị chặn dưới.. C.  un  là dãy không bị chặn.. D.  un  là dãy bị chặn.. x 1 Câu 2. Tìm x để ba số: 1;cos ;1  cos 2x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân? 2 2.    x  2  2 k ,k  . A.   x    k 2  3.    x  2  k ,k  . B.   x     k 2  3.    x  2  2 k ,k  . C.   x   2  k 2  3.    x   2  2k ,k  D.   x     k 2  3. Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là  ? 2n 2  3n 4 A. lim . 2 n 3  2 n 2. 3n3  1 B. lim 3 . 4n  1. Câu 4. Cho dãy số  un  : un . 2n  3n3 C. lim . 2n 2  1. 2n 2  3 D. lim 3 . n 4. n . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? 3n. A.  un  là dãy đơn điệu giảm.. B.  un  là dãy đơn điệu tăng.. C.  un  là dãy không đổi.. D. Đáp án khác.. 1 Câu 5. Bốn số a,b,c,d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, với a>0, công bội q  a , tổng của hai số 3 hạng đầu bằng 18. Tìm tích các số hạng của cấp số nhân đó. A. 62944. B. 4096. C. 82944. D. 262141. Câu 6. Cho tứ diện MNPQ có tất cả các cạnh đều bằng nhau . Gọi A, B theo thứ tự lần lượt là trung điểm của các cạnh MN và PQ . Mệnh đề nào sau đây sai ? 1/3 - Mã đề 508.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . 1 MQ  NP 2 C. AP  AQ  4 AB  0. A. AB . B. MP  NQ  MQ  NP D. MP  NQ  MQ  NP  4 BA. Câu 7. Cho tứ diện MNPQ có tất cả các cạnh đều bằng nhau . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và PQ bằng : A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. C. u16  37. D. u16  39. Câu 8. Một cấp số cộng có u1  7; u12  29 . Tìm u16 ? A. u16  35. B. u16  33. Câu 9. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? A. un . 1  2n 2 . 5n  5. B. un . 1  2n . 5n  5n2. 1  2n . 5n  5. C. un . D. un . n 4  2n . 5n 2  1. Câu 10. Cho cấp số cộng  un  với un  3n  6 Khi đó công sai của cấp số cộng là: A. d  3. B. d  2. C. d  6. D. d  3. Câu 11. Một tam giác vuông có chu vi bằng 9, các cạnh lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 cạnh ? A.. 9 15 ;3; 4 4. B.. 1 5 ;3; 4 4. C.. 3 5 ;3; 4 4. D.. 9 5 ;3; 4 4. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4 , góc BAC  300 . Mặt phẳng.  P  song song với mặt phẳng  ABC  cắt đoạn. SA tại M sao cho MA  2SM . Diện tích thiết diện của  P . với hình chóp là bao nhiêu ? A.. 8 9. B.. 32 9. C.. 16 9. D.. . Câu 13. Cho cấp số nhân  un  biết Sn  3n  1 . Tìm u1 và q ? n  N *. 4 9. . 1 và q  6 . 2. A. u1  2 và q  3 .. B. u1 . 1 C. u1   và q  3 . 3. D. u1  2 và q  3 .. Câu 14. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  1 : n2  4 A. un  3 . n 5. 2n 3  1 B. un  2 . 2n  5. 4  2n 2 C. un  . 1  4n 2. 2n 2  3 D. un  . 1  2n 2. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD là tam giác đều.Tích vô hướng AD.SB là: a2 A. 2. a2 B.  . 2. 3a 2 C. 2. D. a 2. Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Số đo của góc giữa hai đường thẳng B1C và C1 D là: A. 450. B. 300 .. C. 600 2/3 - Mã đề 508. D. 900.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17. Cho cấp số nhân (u n ) có u1  4 ; q = 3; Sn  13120 . Tìm n? A. n  6. B. n  8. C. n  7. D. n  9. Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  7;7  để lim 9n  4  a 2  3 n3    A. 3 .. B. 5 .. D. 13 .. C. 4 .. Câu 19. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản A. 1904. B. 1409. C. 2409. a . Tính T  a  b ? b. D. 2904.. u1  5 Câu 20. Cho dãy số  un  :  với n  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số trên là: un  2un 1  3. A. 3n .. D. 2n  1 .. C. 2n  3 .. B. 2n .. Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biểu thị véc tơ SD theo các véc tơ AB; AC ;SO. 1 1 AB  AC 2 2 1 C. SD  SO  AB  AC 2. 1 1 AB  AC . 2 2 1 D. SD  SO  AB  AC . 2. A. SD  2SO . B. SD  SO . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Tam giác SBD cân tại đỉnh S . Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  SBD  và đi qua điểm I thuộc cạnh AC ( I không trùng với A ;. C ) . Thiết diện của  P  với hình chóp là hình gì ? A. tam giác đều.. B. Tam giác cân.. C. Tam giác vuông.. D. Hình bình hành.. Câu 23. Cho cấp số cộng (u n ) , biết u3  u13  100 . Tính S15 ? A. S15  650 .. B. S15  800. C. S15  750. D. S15  700. Câu 24. Xen giữa số 3 và số 12288 năm số để được một cấp số nhân, biết u1  3 .Tìm u5 ? A. u5  768. B. u5  729 .. C. u5  243. D. u5  768. Câu 25. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Gọi I là trung điểm của AB . Mặt phẳng  IB ' D ' cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình tam giác ------ HẾT ------. 3/3 - Mã đề 508. D. Hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×