Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BAI 10 THAY BOI XEM VOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). I- Tìm hiểu chung: 1/ Khái niệm truyện ngụ ngôn: SGK/ 100 2/ Đọc – giải thích từ khó: 3/ Bố cục: 3 phần - Phần 1: Từ đầu đến sờ đuôi: Cách năm thầy xem voi. - Phần 2: Từ “ Đoạn năm thầy đến chổi sể cùn”: Cách năm thầy phán voi. - Phần 3: Phần còn lại: Hậu quả của việc xem và phán voi.. - Đọc: Giọng đọc chậm, rõ ràng, xen chút hài hước. -Từ khó: + Thầy bói: + Chuyện gẫu: + Đòn càn: + Quạt thóc: + Chổi sể:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). I- Tìm hiểu chung: II- Đọc – hiểu văn bản: 1/ Cách xem voi của năm thầy:. EmNăm hãy thầy nêu cách xem Nhân vật trong bói có Nhân vật trong Năm thầy bói có Năm Năm thầyông đềuthầy bị mù. bói. voi của năm thầy ? truyện là những chung đặc điểm truyện lẵng những chung đặc điểm Năm thầy chưa biết gì về voi. ai ? gì? ai ? gì?. Sê ngµ - Dùng tay để xem (sờ). - Mỗi thầy xem (sờ) một bộ phận của con voi: vòi, ngà, tai, chân, đuôi.. Sê ®u«i. Sê tai. Sê vßi. Sê ch©n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). I- Tìm hiểu chung: II- Đọc – hiểu văn bản: 1/ Cách xem voi của năm thầy: 2/ Cách phán voi của năm thầy:. Thầy sờ vòi phán hình thù con voi như thế nào? Thầy sờ ngà phán hình thù con voi như thế nào?. Tưởng voinónhư thếchẫn nào, Khôngcon phải, chần hóa suncàn. sun như con đỉa. nhưra cáinóđòn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). I- Tìm hiểu chung: II- Đọc – hiểu văn bản: 1/ Cách xem voi của năm thầy: 2/ Cách phán voi của năm thầy:. Thầy phán hình hình thù Thầy sờ sờ chân đuôi phán thù voi như thế nào? con con voi như thế nào?. Các thầy nóiphán không đúng cả. Đâu có! Nó bè bè như cái Thầy sờ tai hình thù Ai bảo! Nó sừng sững như Chính nónhư tunthế tủnnào? như cái chổi quạt thóc. con voi cái cột nhà. sể cùn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận định của năm thầy: -Sờ vòi: sun sun nh con đỉa. -Sê ngµ: chÇn chÉn nh c¸i đòn càn. -Sê tai: bÌ bÌ nh c¸i qu¹t thãc. -Sê ch©n: sõng sững nh c¸i cột đỡnh. -Sê ®u«i: tun tñn nh c¸i chæi sÓ cïn. Em như thế nào về nhận định của năm thầy? Nămhiểu thầy đã đưa ra nhận định của mình về  Sö dông tõ l¸y, phÐp so s¸nh.con voi => Dùng cáichủ bộ quan. phận để nói cái toàn thể. =>Nhận định phiếm diện, theo cách nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). I- Tìm hiểu chung: II- Đọc – hiểu văn bản: 1/ Cách xem voi của năm thầy: 2/ Cách phán voi của năm thầy:. Thái Thái độ độ của của họ họ khi khi đưa đưa ra ra ýý kiến kiến đó đó ??. - Dùng cái bộ phận để nói cái toàn thể. - Nhận định phiếm diện, chủ quan.. =>Tự =>Tự tin, tin, ai ai cũng cũng cho cho mình mình đúng. đúng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thái Thái độ độ đó đó được được biểu biểu hiện hiện qua qua từ từ ngữ ngữ nào? nào? Tưởng Tưởng –– thế thế nào nào –– hóa hóa ra ra. Không Không đúng đúng. Không Không phải phải Đâu Đâu có! có! Ai Ai bảo! bảo!.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần : 10. VB: THẦY BÓI XEM VOI. Tiết: 39. (Truyện ngụ ngôn). Cách 4/ Nghệphán thuật: của năm thầy ra được CâuEm hỏirút thảo luận: Nhận Em rút ra được đến hậu quả gì? -dẫn Dựng đối thoại, tạo nênvoi tiếng học gì qua địnhbài về hình thù của ở bài học gì qua 1/ Cách xem voi của năm thầy: cười hài hước kín đáo. chuyện của nămcâu thầy sai lầm chỗ câu chuyện của 2/ Cách phán voi của năm thầy: năm thầy bói. nào? năm thầy bói. 3/ Ý nghĩa văn bản: -Lặp lại các sự việc. => Cả Sờ vào nămtừng thầybộ không phậnai Truyện khuyên nhủ con chịu mà đã aithuật phán thành toàn ra xô bộxát, cơ thể Nghệ phóng đại. người khi tìm hiểu về một con voi. đánh nhau toác đầu, chảy sự vật, sự việc nào đó phải máu. xem xét chúng một cách toàn diện. => Chi tiết gây cười, đáng tiếc. I- Tìm hiểu chung: II- Đọc – hiểu văn bản:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tìm xem tình huống nào tương ứng với câu thành ngữ “Thầy bói xem voi”. A. • Cô ấy có mái tóc đẹp, bạn kết luận cô ấy đẹp.. B. • Bạn An chỉ vi phạm một lần không soạn bài, lớp trưởng cho rằng bạn ấy lười học .. C D. • Một lần em không vâng lời mẹ, mẹ trách em và buồn. • Bạn em hát không hay, cô giáo nói rằng bạn ấy không có năng khiếu về ca hát..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự!.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×