Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 60 Thuyet minh ve mot the loai van hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NguyÔn ThÞ Kim HuÕ M«n: Ng÷ V¨n 8. Gi¸o viªn thùc hiÖn:. N¨m häc 2011 - 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Để làm bài văn thuyết minh cần phải làm gì? Bố cục của bài văn thuyết minh có mấy phần? Nêu nội dung chính của từng phần? Bài văn thuyết minh. Bố cục (ba phần). Tìm hiểu kỹ đối tượng Xác định phạm vi kiến thức Sử dụng phương pháp thích hợp Ngôn ngữ chính xác dễ hiểu Mở bài: Giới thiệu đối tượng thuyết minh. Thân bài: Trình bày cấu tạo, đặc điểm, lợi ích của đối tượng. Kết bài: Bày tỏ thái độ đối với đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 16 TiÕt 60:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 60 * Tìm hiểu bài thơ: “Đập đá ở Côn Lôn”. I. Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh mét thÓ lo¹i v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thât ngôn bát cú 1. Quan s¸t:. ĐẬP ĐÁ Ở CÔN LÔN Làm trai đứng giữa đât Côn Lôn, Lừng lẫy làm cho lở núi non.. a. Số câu (dòng), số chữ (tiếng). Xách búa đánh tan năm bảy đống,. - Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 tiếng -> không tuỳ ý thêm bớt. Ra tay đập bể mây trăm hòn. Tháng ngày bao quản thân sành sỏi, Mưa nắng càng bền dạ sắt son. Những kẻ vá trời khi lỡ bước, Gian nan chi kể việc con con! (Phan Châu Trinh).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh mét thÓ lo¹i v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thât ngôn bát cú 1. Quan s¸t: a. Số câu (dòng), số chữ (tiếng): - Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 tiếng => không tuỳ ý thêm bớt. b. Bằng, trắc - Tiếng bằng: tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) - Tiếng trắc: tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T). ĐẬP ĐÁ Ở CÔN LÔN Làm trai đứng giữa đât Côn Lôn, B B T T T B B Lừng lẫy làm cho lở núi non. B T B B T T B Xách búa đánh tan năm bảy đống, T T T B B T T Ra tay đập bể mây trăm hòn. B B T T T B B Tháng ngày bao quản thân sành sỏi, T B B T B B T Mưa nắng càng bền dạ sắt son. B T B B T T B Những kẻ vá trời khi lỡ bước, T T T B B T T Gian nan chi kể việc con con! B B B T T B B (Phan Châu Trinh).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 60 I.Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh mét thÓ lo¹i v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thÊt ng«n b¸t có. 1. Quan s¸t: a. Số câu (dòng), số chữ (tiếng): - Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 tiếng => không tuỳ ý thêm bớt. b. Bằng, trắc - Tiếng bằng: tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) Niêm -Tiếng trắc: tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T) c. Đối và niêm - Đối: Bằng trắc giữa các cặp câu 12, 3-4, 5-6, 7-8 đối nhau. - Niêm: Bằng trắc giữa các cặp câu: 1-8, 2-3, 4-5, 6-7 giống nhau.. chữ câu. 1.   . Niêm. Niêm. Niêm. 2. 4. 6. B. T. B. 2. T. B. T. 3. T. B. T. 4. B. T. B. 5. B. T. B. 6. T. B. T. 7. T. B. T. 8. B. T. B. Đối. Đối. Đối. Đối.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh mét thÓ lo¹i v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn b¸t có 1. Quan s¸t: a. Số câu (dòng), số chữ (tiếng) Mỗi bài 8 câu, mỗi câu 7 tiếng-> không tuỳ ý thêm bớt. b. Bằng, trắc - Tiếng bằng: tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) - Tiếng trắc: tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T) c. Đối và niêm - Đối: Bằng trắc giữa các cặp câu 1-2, 3-4, 5-6, 7-8 đối nhau. - Niêm: Bằng trắc giữa các cặp câu: 1-8, 2-3, 4-5, 6-7 giống nhau. d. Vần: - Gieo vần chân (vần B) ở cuối câu 1 và cuối các câu chẵn.. Tiếng Câu. 1. 7 Bv. 2. Bv. 3. T. 4. Bv. 5. T. 6. Bv. 7. T. 8. Bv.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 60 I.Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh một thể loại v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn b¸t có. 1. Quan s¸t: a. Số câu, số chữ: 8 câu, 7 tiếng -> không thể thêm, bớt b. Bằng, trắc - Tiếng bằng: tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) - Tiếng trắc: tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T) c. Đối và niêm - Đối: Bằng trắc giữa các cặp câu 1-2, 3-4, 5-6, 7-8 đối nhau. - Niêm: Bằng trắc giữa các cặp câu: 1-8, 2-3, 4-5, 67 giống nhau d. Vần: Gieo vần chân (vần B) ở cuối câu 1 và cuối các câu chẵn. e. Ngắt nhịp: 4/3. Làm trai đứng giữa đât Côn Lôn, Lừng lẫy làm cho lở núi non..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 60 I.Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh một thể loại v¨n häc *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn b¸t có. 1. Quan s¸t: a. Số câu, số chữ: 8 câu, 7 tiếng -> không thể thêm, bớt b. Bằng, trắc - Tiếng bằng: tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) - Tiếng trắc: tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T) c. Đối và niêm - Đối: Bằng trắc giữa các cặp câu 1-2, 3-4, 5-6, 7-8 đối nhau. - Niêm: Bằng trắc giữa các cặp câu: 1-8, 2-3, 4-5, 67 giống nhau. d. Vần: Gieo vần chân (vần B) ở cuối câu 1 và cuối các câu chẵn. e. Ngắt nhịp: 4/3. * Quan sát: - Giúp ta nắm được những kiến. thức cơ bản của thể loại văn học. - Làm cơ sở cho việc nhận xét, khái quát thành những đặc điểm để viết bài thuyết minh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến miêu tả, thuyết minh a. Mở bài: mét thÓ lo¹i v¨n häc - Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là một thể thơ thông dụng trong các thể thơ Đường luật... *Đề bài: Thuyết minh đặc điểm thể thơ b. Thân bài: thÊt ng«n b¸t có. 1. Quan s¸t: *Xuât xứ: Số câu, số chữ: 8 câu, 7 tiếng -> không thể Là thể thơ có nguồn gốc từ Trung Quốc thêm, bớt *Giới thiệu đặc điểm của thể thơ: b. Bằng, trắc -Tiếng bằng: Số câu, số chữ trong bài… - Cách gieo vần, tiếng có thanh ngang, thanh huyền (B) -Tiếng trắc: - Quy luật bằng trắc - Nghệ thuật đối, tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng (T) c. Đối và niêm - Cấu trúc bài thơ… - Đối: Bằng trắc giữa các cặp câu 1-2, 3-4, - Ngắt nhịp 5-6, 7-8 đối nhau. *Nhận xét: Ưu - nhược điểm của thể thơ - Niêm: Bằng trắc giữa các cặp câu: 1-8, 2-3, 4-5, 6-7 giống nhau. c. KÕt bài: d. Vần: Gieo ở cuối câu 1 và cuối các câu chẵn. - Đây là thể thơ có vai trò rất quan trọng e. Ngắt nhịp: 4/3 trong đời sống văn học dân tộc 2. Dàn ý - Thơ ca Việt Nam có nhiều bài thơ hay được sáng tác theo thể thơ này..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Ghi nhớ (SGK- TR 154) Quan sát Khái quát thành những đặc điểm. Thuyết minh về thể loại văn học Nhận xét. Lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu *Yêu cầu khi thuyết minh: Có những ví dụ cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến mô tả, Bài tập1: Thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn thuyết minh đặc điểm một thể loại văn học 1. Tìm hiểu đề: *§Ò bµi: ThuyÕt minh đặc điểm thể thơ thất - Thể loại: Thuyết minh về một thể loại văn học ng«n b¸t có. - Đối tượng: Truyện ngắn 1. Quan s¸t: - Phạm vi kiến thức: Đặc điểm về dung lượng, nhân vật, cốt truyện 2. Dàn ý và kết cấu ... 3. Ghi nhớ II. Luyện tập. - Phương pháp thuyết minh:. Nêu định nghĩa, phân tích, nêu ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến mô tả, Bài tập1: Thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn thuyết minh đặc điểm một 1. Tìm hiểu đề: thể loại văn học - Thể loại: *§Ò bµi: ThuyÕt minh Thuyết minh về một thể loại văn học đặc điểm thể thơ thất - Đối tượng: Truyện ngắn ng«n b¸t có. - Phạm vi kiến thức: Đặc điểm về dung lượng, nhân vật, cốt 1. Quan s¸t: truyện và kết câu ... 2. Dàn ý - Phương pháp thuyết minh: Nêu định nghĩa, phân tích, nêu ví 3. Ghi nhớ dụ 2. Quan sát: II. Luyện tập - Định nghĩa: thuộc thể tự sự loại nhỏ - Dung lượng: nhỏ - Nhân vật: ít - Cốt truyện: đơn giản - Kết câu: đối chiếu tương phản - Phương thức biểu đạt: Kết hợp các phương pháp. - Nội dung: truyện ngắn đề cập những vân đề lớn của cuộc đời nhân vật.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 60 I. Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh đặc điểm một thể loại văn học II. Luyện tập 1. Tìm hiểu đề: 2. Quan sát: ba truyện ngắn (SGK) - Định nghĩa: thuộc thể tự sự loại nhỏ - Dung lượng: nhỏ - Nhân vật: ít - Cốt truyện: đơn giản - Kết câu: đối chiếu tương phản - Phương thức biểu đạt: miêu tả, biểu cảm, đánh giá - Nội dung: truyện ngắn đề cập những vân đề lớn của cuộc đời nhân vật 3. Dàn ý:. Bài tập1: Thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn a. Mở bài: Truyện ngắn là một thể loại tự sự nhỏ... b. Thân bài: * Giới thiệu các đặc điểm tiêu biểu: + Về dung lượng: nhỏ + Về nhân vật: ít nhân vật + Về cốt truyện: đơn giản + Về kết câu: đối chiếu, tương phản + Phương thức biểu đạt: kết hợp các phương thức + Nội dung: vấn đề lớn của cuộc đời nhân vật c. Kết bài: - Khẳng định vai trò, ý nghĩa của thể loại truyện ngắn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Hoàn thành bài tập 1: Xây dựng dàn ý chi tiết => viết thành bài văn hoàn chỉnh. + Chuẩn bị bài: Muốn làm thằng Cuội, Hai chữ. nước nhà..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×