Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỖI NGÀY MỘT ĐỀ THI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề. Mỗi ngày một đề thi. Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A 55 . B 5!. C 4!. D 5.. A 24π (cm2 ). C 26π (cm2 ).. B 22π (cm2 ). D 20π (cm2 ).. Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 2. Cho cấp số cộng có u1 = −3, d = 4. Chọn như sau: khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x −∞ +∞ 0 2 A u5 = 15. B u4 = 8. − + − y0 0 0 C u3 = 5. D u2 = 2. +∞ 2 Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình y log2 (x − 5) = 4. −6 −∞ A x = 3. B x = 13. C x = 21. D x = 11. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết đây. khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích A (0; 3). B (2; +∞). mặt đáy bằng 4a2 . C (−∞; 0). D (0; 2). A 12a2 . B 4a3 . C 12a3 . D 4a2 . Câu 11. Ñ Cho b é là số thực dương khác 1. Tính 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log3 (4 − x) là P = logb b2 .b 2 . A (4; +∞). B [4; +∞) . 3 5 1 C (−∞; 4). D (−∞; 4]. A P = . B P = 1. C P = . D P = . 2 2 4 Câu 6. Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định và Câu 12. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, liên tục trên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện sai? Z Z Z tích xung quanh Sxq của hình nón là. A f (x) g (x) dx = f (x) dx. g (x) dx . A Sxq = πrh. B Sxq = 2πrl. Z Z 1 C Sxq = πrl. D Sxq = πr2 h. 2f (x) dx = 2 f (x) dx. B 3 Z Z Z C [f (x) + g (x)] dx = f (x) dx + g (x) dx. Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Z Z Z sau: D [f (x) − g (x)] dx = f (x) dx − g (x) dx. x −∞ +∞ 2 4 + − + y0 0 0 Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông +∞ 3 góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp y S.ABCD. −∞ −2 a3 A . B 9a3 . C a3 . D 3a3 . 3 Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các A Hàm số đạt cực đại tại x = 2. cạnh bằng khối lăng trụ√đã cho bằng √ 3. Thể tích√ √ B Hàm số đạt cực đại tại x = 3. 9 3 27 3 27 3 9 3 A . B . C . D . C Hàm số đạt cực đại tại x = −2. 4 4 2 2 D Hàm số đạt cực đại tại x = 4. Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, độ dài đường cao bằng 4cm. Tính diện tích xung Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm quanh của hình trụ này. số nào trong bốn hàm số sau đây. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> y 2. Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. y 1. −1 O. B. 3 x A. 3 A y = x3 + x2 + 1. 2 3 3 B y = −x − x2 + 1. 2 C y = −2x3 − 3x2 + 1. D y = 2x3 + 3x2 + 1.. −2. 1 O. −1 x. Câu 24. Vectơ #» n = (1; 2; −1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây. A x + 2y + z + 2 = 0. B x + 2y − z − 2 = 0. Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có C x + y − 2z + 1 = 0. D x − 2y + z + 1 = 0. Z1 Z3 f (x) dx = 2; f (x) dx = 6. Tính I = Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng x−2 y+1 z+3 0 1 d : = = . Điểm nào sau đây 3 Z 3 −1 2 không thuộc đường thẳng d. f (x) dx. A N (2; −1; −3). B P (5; −2; −1). 0 A I = 8. B I = 12. C I = 36. D I = 4. C Q (−1; 0; −5). D M (−2; 1; 3). Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là A 0. B 3. C 2. D 1.. Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức z = Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có 1 + 2i lần lượt là. đáy ABC là √ tam giác vuông tại B , AB = BC0 = a 0 A 2 và 1. B 1 và 2i. , BB = a 3. Tính góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng (BCC 0 B 0 ). C 1 và 2. D 1 và i. A 45◦ . B 30◦ . C 60◦ . D 90◦ . Câu 20. Cho hai số phức z1 = −1 + 2i, z2 = 2 2 −1−2i. Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục √ Giá trị của biểu thức |z1 | +|z2 | bằng. A 10. B 10. C −6. D 4. trên R và có bảng biến thiên: Trang 2. LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. 1 2020 A − + 2i. B −1 + 2i. có đồ thị (H). Số Câu 15. Cho hàm số y = 2 x−2 1 đường tiệm cận của (H) là. C 2 − i. D 2 − i. 2 A 0. B 2. C 3. D 1. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm Câu 16. Giải bất phương trình log3 (x − 1) > A (3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt 2. phẳng (Oyz) là điểm. A x > 10. B x < 10. A M (3; 0; 0). B N (0; −1; 1). C 0 < x < 10. D x ≥ 10. C P (0; −1; 0). D Q (0; 0; 1). Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho như hình bên. mặt cầu (S): x2 + y 2 + z 2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm x −∞ +∞ −1 1 I và tính bán kính R của mặt cầu (S). + − + y0 0 0 A I (3; −2; 4), R = 25. +∞ 2 B I (−3; 2; −4), R = 5. y C I (3; −2; 4), R = 5. −∞ 3 D I (−3; 2; −4), R = 25..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. −∞. y0. 0. +∞. 1 −. +. 0. + +∞. 2 y. 1 CI= 2 1 DI= 2. Å. u5 u3 − 5 3. Z3. ã. 3. . 1. u2 u2 − 1 du.. 1. −∞. −3. Mỗi ngày một đề thi. Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f (x) = x3 − 3x + 2; g (x) = x + 2 là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng. A S = 8. B S = 4. A Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị C S = 12. D S = 16. nhỏ nhất bằng −3. Câu 35. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = B Hàm số có đúng một cực trị. −3 − 5i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số C Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu phức w = z + z . 1 2 tại x = 1. A 3. B 0. D Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. C −1 − 2i. D −3. Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = Câu 36. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương 2x + 1 của phương trình z 2 + 6z + 13 = 0. Tìm tọa độ điểm trên đoạn [2; 3]. 1−x M biểu diễn số phức w = (i + 1) z1 . A 1. B −2. C 0. D −5. A M (−5; −1). B M (5; 1). Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn C M (−1; −5). D M (1; 5). log2 a = x, log2 b = y. Tính P = log2 (a2 b3 ). Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A P = x2 y 3 . B P = x2 + y 3 . A (−1; 2; 1) và B (2; 1; 0) . Mặt phẳng qua A và C P = 6xy. D P = 2x + 3y. vuông góc với AB có phương trình là. 4 2 Câu 30. Cho hàm số y = x + 4x có đồ thị (C). A 3x − y − z − 6 = 0. B 3x − y − z + 6 = 0. Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành. C x + 3y + z − 5 = 0. D x + 3y + z − 6 = 0. A 0. B 3. C 1. D 2. Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz, Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 16x − cho tam giác ABC có A (−1; 3; 2), B (2; 0; 5) và 5.4x + 4 ≥ 0 là C (0; −2; 1). Phương trình trung tuyến AM của tam A T = (−∞; 1) ∪ (4; +∞). giác ABC là. y−3 z−2 x+1 B T = (−∞; 1] ∪ [4; +∞). A = = . −2 −2 −4 C T = (−∞; 0) ∪ (1; +∞). x+1 y−3 z−2 B = = . D T = (−∞; 0] ∪ [1; +∞). 2 −4 1 y+4 z−1 x−2 C = = . Câu 32. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao −1 3 2 h = 20 (cm), bán kính đáy r = 25 (cm). Một thiết x−1 y+3 z+2 D = = . diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ 2 −4 1 tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 (cm). Câu 39. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh Tính diện tích của thiết diện đó. gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B và 8 A S = 500 (cm2 ). B S = 400 (cm2 ). học sinh lớp 12 C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 C S = 300 (cm2 ). D S = 406 (cm2 ). học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học Z4 Câu 33. Cho I =. √. x 1 + 2x dx và u = 0. Mệnh đề nào dưới đây sai. Z3 1 AI= x2 x2 − 1 dx. 2 1. Z3 B I= 1. u2 u2 − 1 du.. √. sinh lớp 12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh 2x + 1. lớp 12 B là. 42 84 356 56 A . B . C . D . 143 143 1287 143 Câu 40. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là một tam √ giác vuông cân tại B, AB = 0 BC = a, AA = a 2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai√đường thẳng AM và B 0 C. √ a a 3 2a A √ . B . C √ . D a 3. 2 7 5 Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1186 1174 . B I= . 45 45 1222 1201 . . C I= DI= 45 45 Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo như sau: hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty x −∞ +∞ −2 0 2 Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến − 0 + 0 − 0 + y0 tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là +∞ +∞ 1 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, y người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết −2 −2 quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. A 403, 32 (triệu đồng). Số nghiệm thuộc đoạn [−π; π] của phương trình B 293, 32 (triệu đồng). 3f (2 sin x) + 1 = 0 là. A 4. B 5. C 2. D 6. C 412, 23 (triệu đồng).. Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 + 3x2 − (m2 − 3m + 2) x + 5 đồng biến trên (0; 2). A 3. B 2. C 4. D 1.. AI=. Câu hai số thực x, y thỏa mãn: 2y 3 +7y + √ 47. Cho√ 2x 1 − x = 3 1 − x + 3 (2y 2 + 1). Câu 43. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Hàm Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2y. số luôn ñ đồng biến trên khi và chỉ khi. A P = 8. B P = 10. a = b = 0; c > 0 A . C P = 4. D P = 6. a > 0; b2 − 4ac ≤ 0 Câu 48. Cho hàm số f (x) = |x4 − 4x3 + 4x2 + a|. B a ≥ 0; b2 − 3ac ≤ 0. ñ Gọi M , mlà giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của a = b = 0; c > 0 C . hàm số đã cho trên [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a > 0; b2 − 3ac ≥ 0 ñ athuộc [−4; 4] sao cho M ≤ 2m. a = b = 0; c > 0 B 5. C 6. D 4. A 7. . D a > 0; b2 − 3ac ≤ 0 Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A và Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam D, AD = CD = a, AB = 2a . Quay hình thang giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn tích của khối tứ diện M N P Q. 2020 4034 8068 2020 xoay thu được là. A B C D . . . . 3 3 3 9 81 27 27 5πa 7πa 4πa A . B . C . D πa3 . Câu 50. Giả sử a, b là các số thực sao cho x3 +y 3 = 3 3 3 a103z + b102z đúng với mọi các số thực dương x , y , Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục z thoả mãn log (x + y) = z và log (x2 + y 2 ) = z + 1. trên đoạn [1; 4], đồng biến trên đoạn [1; 4] và thỏa Giá trị của a + b bằng. mãn đẳng thức x + 2x.f (x)= [f 0 (x)]2 ,∀x ∈ [1; 4]. 31 25 31 29 Z4 A . B . C − . D− . 3 2 2 2 2 Biết rằng f (1) = , tính I = f (x) dx. 2 ———————–HẾT———————– 1. Trang 4. LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2019-2020. D 393, 12 (triệu đồng)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BẢNG ĐÁP ÁN B C A D B. 2. 12. 22. 32. 42.. C C B A D. 3. 13. 23. 33. 43.. C A C B D. 4. 14. 24. 34. 44.. C D B A A. 5. 15. 25. 35. 45.. C B D D A. 6. 16. 26. 36. 46.. A A B A A. 7. 17. 27. 37. 47.. C C C B C. 8. 18. 28. 38. 48.. B A D B A. 9. 19. 29. 39. 49.. A C D A D. 10. 20. 30. 40. 50.. D B C A B. Mỗi ngày một đề thi. 1. 11. 21. 31. 41.. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>