Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KT HK I Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.06 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHUTS-VL9( HKI) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 20 theo PPCT 1.Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình Tỉ lệ thực dạy Nội dung. 1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm 2. Công và Công suất điện Tổng. Tổng số tiết. Lí thuyết. 11. 9. 9. 6. 4,2. 20. 15. 10,5. LT VD (Cấp độ (Cấp độ 1, 2) 3,4) 6,3 4,7. Trọng số LT (Cấp độ 1, 2) 31,5. VD (Cấp độ 3, 4) 23,5. 4,8. 21. 24. 9,5. 52,5. 47,5. Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan100% 1.1Tính số câu hỏi theo các chủ đề Nội dung (chủ đề). 1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm. 2. Công và Công suất điện 1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm. 2. Công và Công suất điện Tổng. Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. Điểm số TN. 31.5. 6 câu. 6 câu. 21. 4 câu. 4 câu. 23.5. 5 câu. 5 câu. 24. 5 câu. 5 câu. 100. 20 câu. 20. 3 điểm 13.5 phút. 2 điểm 9 phút 2.5 điểm 11.25 phút. 2.5 điểm 11.25 phút 10 điểm 45 phút. 1.2 Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TNKQ 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 11 tiết. 1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 3. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. 4. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song. 6. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 7. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.. Cấp độ thấp TNKQ 8. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. 9. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. 10. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. 11. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương. Cấp độ cao TNKQ 13. Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = l  S để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> gồm nhiều nhất ba điện trở. 5. Nhận biết được các loại biến trở.. Số câu hỏi Số điểm 2. Công và công suất điện 9 tiết. 4(9’) (C2.2) (C3.15) (C4.8) (C1.10) 2 14. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 15. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang. 2( 4,5’) (C6.14) (C7.18) 1 18. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 19. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng. đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. 12. Vận dụng được công thức R = l  S và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. 4( 9’) (C9.7); 1(2,25’) (C10.4) (C13.18) (C11.3) ( C8.9) 2 0,5 21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. 22. Vận dụng được các công thức P = UI, A. 11( 24,75’). 5,5(55%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> năng lượng. 16. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. 17. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.. Số câu hỏi. 2( 4,5’) ( C17.12 ) ( C14.13 ). Số điểm TS câu hỏi TS điểm. khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.. 2( 4,5’) ( C18.1) (C19.10). = Pt = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. 5(11,25’ ) (C22.5. 6.17) (C21.16. 20). 9(20,25’). 4,5( 45 %). 1. 1. 2,5. 6. 4. 10. 20. 3. 2. 5. 10. Nội dung đề. Câu 1. Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết: A. Lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 s khi dùng đúng hiệu điện thế định mức B. Công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức C. Công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Công suất của dụng cụ điện khi dụng cụ sử dụng đúng hiệu điện thế dịnh mức Câu 2: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất điện trở R được tính bằng công thức:. R . S l. R. S l. R. l S. R . ρ thì có. l S. A. B. C. D. Câu 3. Trong một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Điện trở tương đương của đoạn mạch này thay đổi thế nào nếu tăng giá trị của một điện trở ? A. tăng lên. B. giữ nguyên. C. giảm đi D. không kết luận được Câu 4. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. tăng gấp 6 lần B. giảm đi 6 lần C. tăng gấp 1,5 lần D. giảm đi 1,5 lần Câu 5. Một bóng đèn 12V- 6W được mắc vào hiệu điện thế 12V. Sau nửa giờ thắp sáng, công của dòng điện sản ra là: A. 3J B. 180J C. 10 800J D. 21 600J Câu 6: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A . Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 0,6 J B. 0,6W C. 15W D. Một giá trị khác.    Câu 7. Cho 3 điện trở R1 = 2 , R2 = 6 , R3 = 8 mắc song song với nhau, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 24 V. Tìm đáp số đúng về điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện mạch chính A. 1,50  ; 18 A B. 1,26  ; 19 A C. 1  ; 19 A D. Một đáp số khác. Câu 8: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là 1 1  A. R1 + R2. D. R1 R2 Câu 9. Mắc nối tiếp R1 = 40 , R2 = 80 vào hiệu điện thế không đổi U = 12V. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là bao nhiêu? A. 0,1A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3° Câu 10. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng có hại: A. Chuông điện. B. Quạt điện. C. Nồi cơm điện. D. Cả A và B R1R2 B. R1  R2. R1  R2 C. R1 R2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> U I R Câu 11. Chọn câu đúng khi nói về định luật Ôm. A. Khi U tăng thì R cũng tăng nên I không đổi.. U R I nên U tăng thì R cũng tăng. B. C. Cường độ dòng điện I tỉ lệ thuận với U và tỉ lệ nghịch với R. D. I qua R tỉ lệ nghịch với U. Câu 12. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 110V – 40W, khi mắc vào mạng điện 220V hiệu tượng nào sau đây có thể xảy ra? A. Đèn sáng bình thường. B. Ban đầu đèn sáng yếu sau đó sáng bình thường C. Đèn không sáng. D. Ban đầu đèn sáng mạnh sau đó tắt. Câu 13: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch. A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t Câu 14: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. tăng gấp 6 lần B. giảm đi 6 lần C. tăng gấp 1,5 lần D. giảm đi 1,5 lần R=. U I một học sinh phát biểu như sau: “ Điện trở của dây. Câu 15: Dựa vào công thức dẫn tỉ lệ thuận với hiện điên thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó”. Theo em phát biểu trên là đúng hay sai? R=. U I .. A. Đúng. Vì điện trở dây dẫn được tính theo công thức B. Sai . Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào cường độ dòng điện mà không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. C. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn mà không phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn . D. Sai. Vì điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào cường độ dòng điện và không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. Câu 16: Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 50  thì toả ra một nhiệt lượng là 180 kJ. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó là bao nhiêu? A. 90 phút. B. 15 phút. C. 18 phút D. Một giá trị khác Câu 17. Một động cơ điện tiêu thụ một điện năng là 5500 kJ trong 1 giờ. Tính công suất tiêu thụ của động cơ và cường độ dòng điện chạy qua động cơ, nếu động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V. A. 1527W; 8A B. 1400W; 6,9A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. 1527W; 6,9A D. Một cặp giá trị khác. Câu 18. Tìm câu phát biểu đúng về biến trở E. Biến trở luôn luôn được mắc song song với dụng cụ điện. F. Thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở thì điện trở của biến trở thay đổi. G. Nên chọn dây có điện trở suất nhỏ để làm biến trở. H. Cả A, B, C đều sai. Câu 19. Cho một đoạn dây kim loại cứng PQ (hình vẽ). C là con chạy có thể dịch chuyển trên PQ. Khi C ở P thì Ampe kế chỉ 2A, khi C ở N Ampe kế chỉ bao nhiêu ? Biết rằng dây PQ là dây đồng chất, tiết diện đều và NQ = PQ/2. _ +. A. P. C. N. Q. A. 3A B. 3,5A C. 4A D. Kết quả khác. Câu 20: Khi dòng điện có cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong 10 phút thì toả ra một nhiệt lượng là 540 kJ. Hỏi điện trở của vật dẫn nhận giá trị nào sau đây là đúng? A. 6  B. 600  C. 100  D. Một giá trị khác. 1.3. Đáp án - biểu điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Đáp án D D A B C B B B A D D D C C. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 15 16 17 18 19 20. D B C D A D. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×