Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 23 sinh 6 thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thịt lá Biểu bì. Gân lá.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÊu t¹o trong cña phiÕn l¸ CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. 1. BIỂU BÌ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lỗ khí Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ? Biểu bì mặt trên. Biểu bì mặt dưới Lỗ khí. Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ?. Lỗ khí đóng. Lỗ khí mở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng chiếu vào những tế bào bên trong ? - Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ: Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, có vách phía ngoài dày. - Đặc điểm phù hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu qua: Lớp tế bào biểu bì không màu, trong suốt Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước ? Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÊu t¹o trong cña phiÕn l¸ CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. 1. BIỂU BÌ. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trao đổi khí và thoát hơi nước.. 2. THỊT LÁ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá. Lục lạp. Gân lá gồm các bó mạch. Khoang chứa không khí Tế bào biểu bì mặt dưới. Lỗ khí CO2. O2 ,hơi nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ? ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH. Hình dạng tế bào Cách xếp của tế bào Lục lạp (số lượng) Chức năng chính. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? Tế bào thịt lá mặt trên Tế bào thịt lá mặt dưới. Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào ? - Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp. - Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ cho cây.. Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ? ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN. Hình dạng tế bào. Hình bầu dục. Cách xếp của tế bào. Xếp thẳng đứng, sát nhau. Lục lạp (số lượng) Chức năng chính. Nhiều Chế tạo chất hữu cơ. LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI. Hơi tròn Xếp lộn xộn, không sát nhau Ít Chứa và trao đổi khí.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÊu t¹o trong cña phiÕn l¸ CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. 1. BIỂU BÌ. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trao đổi khí và thoát hơi nước.. 2. THỊT LÁ. 3. GÂN LÁ. - Tế bào có vách mỏng, có lục lạp ở bên trong. - Giữa các tế bào có khoảng không. - Thu nhận ánh sáng để Chế tạo chất hữu cơ. - Chứa và trao đổi khí..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> G©n l¸. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ? Tế bào biểu bì mặt trên Tế bào thịt lá. Khoang chứa không khí. Lục lạp. Gân lá gồm các bó mạch. Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> G©n l¸. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ? Tế bào biểu bì mặt trên. Gân lá Tế bào thịt lá gồm các bó Khoang chứa mạch không khí. Lục lạp. Gân lá gồm các bó mạch. Tế bào biểu bì mặt dưới Lỗ khí.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÊu t¹o trong cña phiÕn l¸ CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. CHỨC NĂNG. 1. BIỂU BÌ. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua. - Trao đổi khí và thoát hơi nước.. - Tế bào có vách mỏng, có lục lạp ở bên trong.. - Thu nhận ánh sáng để Chế tạo chất hữu cơ.. - Giữa các tế bào có khoảng không. - Chứa và trao đổi khí.. 2. THỊT LÁ. 3. GÂN LÁ. - Nằm xen giữa phần thịt lá - Có mạch rây và mạch gỗ. Vận chuyển các chất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cñng cè Tế bào biểu 1 bì mặt trên Tế bào thịt2lá. Lục 7 lạp Gân lá 6 gồm các bó mạch. Khoang chứa 3 không khí Tế bào biểu 4 bì mặt dưới. Lỗ 5 khí. Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cñng cè CÁC BỘ PHẬN CỦA PHIẾN LÁ. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. BIỂU BÌ. - Tế bào trong suốt, xếp sát nhau vách phía ngoài dày. - Trên biểu bì (nhất là mặt dưới) có nhiều lỗ khí.. THỊT LÁ. CHỨC NĂNG. - Tế bào có vách mỏng bên trong có chứa lục lạp. - Giữa các tế bào có khoảng không. GÂN LÁ. - Nằm xen giữa phần thịt lá - Có mạch rây và mạch gỗ. - Chứa và trao đổi khí.. - Vận chuyển các chất. -Trao đổi khí và thoát hơi - Thu nhận ánh sáng để nước. chế tạo chất hữu cơ. - Chế tạo chất hữu cơ. - Bảo vệ lá và cho ánh sáng xuyên qua..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×