Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

DAI SO 8 RUT GON PHAN THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Viết công thức biểu thị tính chaát cô baûn cuûa phaân thức ? 2.Aùp duïng: Điền đa thức thích hợp vaøo choã (….) x 2 + 3x x.  ..... x + 3 = = 2 ... 2x - 5x x.  ..... . 1. Công thức:. A A.M  B B.M. (M là một đa thức khác đa thức 0). A A:N  B B: N. (N là một nhân tử chung của A và B). 2. Áp dụng:. x + 3x x.  x  3 x + 3   2 2x -5x x.  2x -5 2x  5 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tieát 24:. ?1. Cho phân thức. 4x 3 10x 2 y. a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung §¸p ¸n a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là: 2x b). 4x3. 4 x 3 :2 x 2. 2x   2 2 2 5y 10 x y 10 x y:2 x. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tieát 24:. ?2. 5 x  10 Cho phân thức 25 x 2  50 x. a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng. b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.. §¸p ¸n. a) 5x 10 5.( x  2) 25x2  50 x 25x.(x  2) Nhân tử chung : 5(x+2) 5 x  10 5.( x  2) : 5.( x  2) 1 b)   2 25 x  50 x 25 x.( x  2) : 5.( x  2) 5 x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát 24: Nhaän xeùt: Muoán ruùt goïn moäxt phaâ  4n xthức ta 4 xcoù theå: Ví dụ 1: Rút gọn phân thức -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử2(nếu cần) để tìm x  4 nhân tử chung §¸p ¸n -Chia cả tử và mẫu cho nhâ 2 n tử chung. 3. x3  4x2  4x 2 x 4. 2. 2 x( x  4 x  4) x ( x  2)   ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2). x ( x  2)  x 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 24:. ?3. x2  2x 1 Rút gọn phân thức 3 2 5x  5x §¸p ¸n:. x  1) ........ x 1 x  2 x  1 (.........   3 2 2 2 .......... 5x  5x 5 x .( x  1) ...... 5x 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 24: • •. Chuù yù: AÙp duïng :. Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu . Löu yù tính chaát A = -(-A) •1- x = - (x -1);. x – 4 = - (4 – x). 1  x Ví dụ 2: Rút gọn phân thức x ( x  1) §¸p ¸n.  ( x  1) ..... 1 x .......... -1   x ( x  1) x...... x ( x  1) ......

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát 24:. ?4. 3( x  y ) Rút gọn phân thức y x §¸p ¸n. C1:. C2:. 3( x  y ) ..... 3 3(x - y) ............. = = = 3 y - x  (...... 1 x  y ) ......  3( y  x ) ......... 3 3(x - y) ..................... = = =  3 y-x .....1 y.......  x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 7: Rút gọn phân thức 2 2 6 x y a. 5 8 xy. 10 xy 2 ( x  y ) b. 15 xy( x  y )3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 7: Rút gọn phân thức a. 6 x y 5 8 xy 2. 2. 6 x 2 y 2 : 2 xy 2 3x   3 5 2 4 y 8 xy : 2 xy. 2 10 xy ( x  y ) : 5 xy ( x  y ) 10 xy ( x  y ) b.  3 3 15 xy ( x  y ) : 5 xy( x  y ) 15 xy( x  y ). 2. 2y  3( x  y )2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Xem lại bài. - Làm bài tập 7c,d; 8; 9 (SGK trng 40). - Tiết sau luyện tập rút gọn phân thức..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×