Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HKII LY 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ßng gd & §t quËn hång bµng. Thø ba ngµy 10 th¸ng 04 n¨m 2012. ĐỀ 1 I/ tr¾c nghiÖm:(2 ®iÓm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. Luôn luôn tăng. B. Luôn luôn giảm. C. Luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 2: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ ? A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta xem chiếu bóng. C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. Khi ta soi gương. Câu4: Đặt một cây nến trước một TKHT. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau? A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh. B. Ảnh của cây nến trên màn có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến. C. Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảo. D. Ảnh ảo của cây nến luôn lớn hơn cây nến. Câu5: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với TKPK? A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật. C. Ảnh và vật luôn cùng chiều. D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật. Câu6: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5x. Đó là: A. Một TKHT có tiêu cự 2,5 cm. B. Một TKPK có tiêu cự 10 cm. C. Một TKHT có tiêu cự 10 cm. D. Một TKPK có tiêu cự 2,5 cm. Câu 7: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 8. Kính cận là loại kính gì? A.Kính phẳng B.Thấu kính hội tụ C.Thấu kính phân kỳ D.Cả ba đáp án đều sai II. tù luËn:(8 ®iÓm) Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. a, Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b, Điện trở của đường dây truyền đi là 40  , công suất truyền đi là 1 000 000W. Tính công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây? Bài10:Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2 cm. a. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim. b. Tính tiêu cự của vật kính. c. Nếu người đó di chuyển ra xa 4m thì phải điều chỉnh máy ảnh như thế nào?. ĐỀ 2 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ) Chọn ý đúng nhất của mỗi câu và ghi vào giấy thi: Câu 1: Máy phát điện xoay chiều dùng để: A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi cơ năng thành điện năng. C. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. D. biến đổi hóa năng thành điện năng. Câu 2: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng từ, quang, nhiệt, sinh lí. B. Tác dụng điện, quang, nhiệt, sinh lí. C.Tác dụng từ, quang, nhiệt, điện. D. Tác dụng từ, quang, điện, sinh lí..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Hai bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. khung dây dẫn và nam châm. B. hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau và nam châm. C. ống dây dẫn trong có lõi sắt. D.hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau và lõi sắt. Câu 4: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kì. B. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại. C.luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì. D. có chiều không thay đổi. Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế: A. 9V B.4,5V C. 3V D. 1,5V Câu 6: Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng. C. làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm. D.làm số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính phân kì? A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Phần rìa dày hơn phần giữa. C.Phần rìa bằng phần giữa. D.Phần rìa mỏng hơn hoặc dày hơn phần giữa. Câu 8: Câu nào sau đây đúng? A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh. B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh. C.Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh. D.Mắt tương đối giống với máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều. Câu 9: Kính lúp có số bội giác 2,5x thì có tiêu cự là: A. 10mm. B. 10cm. C. 10dm. D. 10m. Câu 10: Trường hợp nào dưới đây mắt phải điều tiết mạnh nhất? A. Nhìn vật ở điểm cực cận. B.Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. C.Nhìn vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. D.Nhìn vật ở điểm cực viễn. Câu 11: Nhìn tờ giấy trắng qua cả hai tấm lọc màu đỏ và màu lục, ta sẽ thấy tờ giấy có: A màu đỏ. B. màu lục. C. màu đen. D. màu trắng. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây ánh sáng trắng sẽ không bị phân tích? A. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào một gương phẳng. B.Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính. C. Chiếu tia sáng trắng nghiêng góc vào mặt ghi âm của đĩa CD. D. Chiếu chùm sáng trắng vào bong bóng xà phòng. B. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: (1đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Câu 2: (1,5đ) Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì. Câu 3: (1,25đ) Nêu các cách làm giảm công suất hao phí. Cách nào có lợi hơn? Giải thích. Câu 4:(1,5đ) Nêu các tác dụng của ánh sáng và chỉ ra sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này. Câu 5: ( 1,75đ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của môt thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm, điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh A/B/ cao gấp 2,5 lần vật AB. a) Vẽ ảnh của vât AB theo đúng tỉ lệ. b) Hỏi ảnh và vật cách thấu kính bao nhiêu cm?. ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín? A. Cho cuộn dây dẫn điện kín quay trong từ trường của một nam châm điện. B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây. C. Đưa cuộn dây dẫn điện kín lại gần nam châm điện. D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín. Câu 2. Trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín không đổi chiều. A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà giảm. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang giảm mà tăng. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà tăng hơn nữa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Trường hợp A và B đúng. Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220 V xuống còn 6 V và 3V. Cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng là: A. 100 vòng và 50 vòng B. 109 vòng và 54 vòng C. 110 vòng và 55 vòng D. 120 vòng và 60 vòng Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia sáng đi đến mặt gương bị hắt lại. B. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác, bị gãy khúc tại mặt phân cách. C. Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác, bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Tia sáng đi đến mặt nước bị hắt trở lại không khí. Câu 5. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất? A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< f Câu 6. Một tờ giấy được chiếu ánh sáng trắng có màu đỏ, chiếu ánh sáng xanh có màu đen. Vậy chiếu ánh sáng đỏ có màu gì? A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Màu vàng Câu 7. Ba bạn Thanh, Minh, Loan có đặc điểm mắt như sau:Loan nhìn rõ các vật cách mắt 1m trở lại, Minh nhìn rõ các vật cách mắt từ 25 cm trở ra; Thanh nhìn rõ được các vật từ 50cm trở vào, ngoài ra thì nhìn rõ. A. Thanh: Cận thị, Minh: Viễn thị; Loan: Bình thường B. Thanh: Cận thị, Minh: Bình thường; Loan: Viễn thị C. Thanh: Viễn thị, Minh: Bình thường; Loan: cận thị D. Thanh: Bình thường, Minh: Viễn thị; Loan: Cận thị. Câu 8. Một kính lúp có độ bội giác G = 10x. Tiêu cự của kính lúp bằng bao nhiêu? Muốn quan sát vật, ta phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? A. Tiêu cự 10 cm, phải đặt vật xa hơn 10 cm. B. Tiêu cự 5 cm, phải đặt vật xa hơn 5 cm. C. Tiêu cự 2.5 cm, phải đặt vật gần hơn 2.5 cm D. Tiêu cự 2.5cm, phải đặt vật xa hơn 2.5 cm Câu 9. Một học sinh cao 1.5m đứng cách máy ảnh 3m, từ vật kính đến phim là 5cm. Chiều cao của học sinh trên phim là: A. 0.5cm B. 1.5cm C. 2.5cm D. 3cm II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 11. ( 2.5 đ)Cho hình vẽ () là trục chính, O là quang tâm của thấu kính và cho đường đi của một tia sáng qua thấu kính đó. a. Thấu kính là hội tụ hay phân kì? Giải thích. ( 1 điểm) b. Bằng cách vẽ hãy xác định tiêu điểm của thấu kính ( 1.5 điểm). (). 0. Câu 12.( 2.5 đ) Ở một đầu đường dây tải điện, đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 1000 vòng và 15000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000 V, công suất điện tải đi là 150 000 W. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế? (0,5đ) b) Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω? (1đ) c/ Nếu đường kính tiết diện tăng lên 1,5 lần thì công suất hao phí điện tăng, giảm bao nhiêu lần?. (1đ). (các đại lượng khác không thay đổi). ĐỀ 4 I. Lý thuyết: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. Câu 2: (2 điểm) Điểm cực viễn, điểm cực cận của mắt là gì? Câu 3: (1 điểm) Khi tăng tiết diện lên 1,5 lần và tăng hiệu điện thế 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì hao phí điện năng giảm, tăng bao nhiêu lần? Vì sao? II. Bài tập: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6V và 3V. Cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Tính số vòng dây của các cuộn thứ cấp tương ứng. Bài 2: (3 điểm) Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Máy ảnh được hướng để chụp ảnh một vật cao 40cm, đặt cách máy 1,2m. a. Hãy dựng ảnh của vật trên phim. b. Dựa vào hình vẽ để tính độ cao của ảnh trên phim.. ĐỀ 5 Câu 1: a/ Nêu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều? b/ Đặt thấu kính hội tụ 1 (f=20cm) cách thấu kính hội tụ 2 (f = 30cm) như thế nào để khi chiếu 1 tia sáng // trục chính của thấu kính 1 sau khi đi qua thấu kính 2 cũng là tia sáng // với trục chính. Câu 2: Một khu dân cư tiêu thụ một công suất điện trung bình là 13,2KW, các thiết bị sử dụng điện làm việc ở hiệu điện thế là 220V. a. Tính công suất hao phí trên đường dây. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 5 b. Nếu ở khu dân cư đặt một máy biến thế để hạ hiệu điện thế đi 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây trong trường hợp này là bao nhiêu? Hãy so sánh kết quả này với kết quả ở câu a. Câu 3: Trên hình vẽ, Δ là trục chính của thấu kính, AB là vật thật, A’B’ là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí của thấu kính và các tiêu điểm. B’ B. . a/. A. A’. . B A. A’. b/. B’. Câu 4: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ cách kính 2,5cm, thì thấy ảnh cách thấu kính 32,5cm. Hỏi kính lúp có số bội giác là bao nhiêu X. Ảnh cao hơn vật bao nhiêu lần?. ĐỀ 6 I-Trắc nghiệm: (5 điểm) khoanh tròn vào một trong các chữ A,B, C, D ở câu đúng nhất Câu 1: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. Biến đổi quang năng thành điện năng Câu 2: Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.Đề kiểm tra Câu 3: Khi nói về thủy tinh thể của mắt. Câu kết luận không đúng là: A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 4. Trong các nhà máy phát điện, nhà máy gây ra ô nhiễm nhiều nhất là: A. Nhiệt đện B. Thủy điện C. Điện gió D. Điện Mặt trời Câu 5. Nội dung của định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng là: A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế: A. 1,5V B. 3V C. 4,5V D. 9V Câu 7. Để có ánh sáng màu vàng ta có thể trộn các ánh sáng màu: A. Đỏ và lục. B. Trắng và lam. C. Lam và lục. D.Trắng và lục. Câu 8. Cách làm nào sau đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu. A. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng. C.Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng. D.Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng. Câu 9. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây dẫn sẽ là: A. Tăng lên 100 lần. B. Giảm đi 100 lần. C. Tăng lên 200 lần. D. Giảm đi 10000 lần. II- Tự luận: Bài 11: Một nhà máy phát điện mỗi giờ tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất cùa nhà máy là 25%. Hãy tính công suất điện trung bình của nhà máy? Bài 12: Một vật AB cao 9 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. a) Thấu kính là thấu kính loại gì? Vì sao? b) Bằng hình vê hãy xác định quang tâm, tiêu điểm của thấu kính. c) Biết thấu kính có tiêu cự 12 cm và vật cách thấu kính một khoảng 30 cm.Tính chiều cao của ảnh A’B’?. ĐỀ 7 A. TRẮC NGHIỆM: 3 ®iÓm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần. B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần. Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ. B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được. C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi. D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được. Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. Câu 4. Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng A. giữ cho nhiệt độ của vật không đổi. B. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. C. làm nóng một vật khác. D. nổi được trên mặt nước. 6 Câu 5. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.10 J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5kg than đá là: A. 135.106kJ. B. 13,5.107kJ. C. 135.106J. D. 135.107J. Câu 6. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính? B. B. A. F. B' A'. O. O A. F'. F. A'. F' C.. A. B'.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B'. B' O. A. F. A'. O A. F'. F. A'. F'. Hình 1 B.. D.. B. TỰ LUẬN: 7 ®iÓm Câu 7(1,5 ®iÓm) Quan sát hình vẽ (máy biến thế), nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không? Tại sao và cho biết hiệu điện thế xuất hiện ở cuộn thứ cấp là hiệu điện thế gì? Câu 8.(2 ®iÓm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? Câu 13. a) Muốn truyền tải một công suất 2,2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 110V. b)Nếu đặt hiệu điện thế trên vào hai đầu cuôn dây sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 400 vòng, cuộn thứ cấp là 1000 vòng. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? Câu 14. Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính trong trường hợp sau và nêu cách vẽ ?. Câu 15. Thấu kính có tiêu cự 50mm dùng làm kính lúp. Tính số bội giác của kính. Câu 16. Vẽ hình xác định các yếu tố của thấu kính. B’ B A’. A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×