Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

nguon de KT chuong I dai 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.08 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM TỔ: TOÁN – LÝ – TIN. THỰC HIỆN CHUYÊN ĐỀ TỔ: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN ĐỀ VÀ CHUẨN KIẾN THỨC CHƯƠNG :I Môn: Đại số Lớp:9 A/MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc hai. (3T). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.. Nhận biết TNKQ. TL. Về kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, định nghĩa căn bậc hai số học. 2 1 - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TNKQ TL TL TL KQ KQ Tính được căn bậc hai Biết tìm điều của số hoặc biểu thức là kiện của biến bình phương của số để căn thức hoặc bình phương của xác định biểu thức khác. Biết so sánh các căn bậc hai số học 1 1(c2a) 1 0,5 1 0,5 Thông hiểu. - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.. Tổng. 5 2.5 25%. Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn được biểu thức. (11T) Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Căn bậc ba. (1T). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5. 2 1. 1(c1a,b,c) 3. 1(c2b) 0.5. Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của số khác. 1 0,5 4. 5 7.0 70%. .. 5 2 20%. 1(c3) 2. 1 5,5 55%. 0,5 5%. 1 2 20%. 1 0.5 0.5% 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUỒN BÀI TẬP A/TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : I/ CHỦ ĐỀ: KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI NHẬN BIẾT: 1.Căn bậc hai của 81 là: A.  9 B. -9 C. 9 D.  9 2.Căn bậc hai của 144 là: A.  12 B. -12 C. 12 D.  12 3.Căn bậc hai của 169 là: A. 13 B. -13 C.  13 D.  13 4.Căn bậc hai của 196 là: A. 14 B. -14 C. 14 D.  14 4 5. Căn bậc hai của 25 là : 2 16   A. 5 B. 625 9 6. Căn bậc hai của 16 là : 3 81   A. 4 B. 256. . 2 C. 5. 2 D. 5. 3 C. 4. 3 D. 4. 2 7. ( 0,9) có giá trị là: A. 0,81 B. 0,3. C. -0,9. D. 0,9. 2 8. ( 0,5) có giá trị là: A. -0,25 B. -0,5. C. 0,5. D. 0,25. 2 9. ( 0, 4) có giá trị là: A. -0,16 B. 0,16. C. 0,4. D. -0,4. C. 0,09. D. 0,3. C.. 0 x < 4. D. 0  x < 2. C.. 0 x < 3. D. 0  x < 9. . 2. 10. ( 0,3) có giá trị là: A. -0,09 B. -0,3 THÔNG HIỂU: 1. Biết x < 2 thì : A. x < 2 B. x <4 2. Biết x < 3 thì : A. x < 3 B. x <9 3. Biết x < 4 thì : A. x < 16 B. x < 4 4. Biết x < 7 thì : A. x < 7 B. x < 49 5.So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau:. C. 0  x < 2. D. 0  x < 16. C.. D. 0  x < 49. 0 x < 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 9  79 B. 9  79 C. 9  79 được 6.So sánh 8 và 60 , ta có kết luận sau: A. 8  60 B. 8  60 C. 8  60 được 7. Phương trình x a vô nghiệm với A. a = 0 B. a > 0 C. a < 0 2 8. Biết x 13 thì x bằng A. 13 B. 169 C. – 169 VẬN DỤNG: 1. Biểu thức 2 x  1 xác định với các giá trị :. D. Không so sánh. D. Không so sánh. D. a  0 D. ± 13. 1 A. x  2. . 1 2. x 2. D. x -2. 1 A. x  2. . 1 2. B. x C. 3. Biểu thức  5 x  2 xác định với các giá trị :. x 2. D. x -2. 2 A. x  5. . 2 5. 2 x 5. D. x. 2 A. x  3. . 2 3. 2 x3. 2 D. x  3. 7 A. x  2. . 7 2. . B. x C. 2. Biểu thức 2 x  1 xác định với các giá trị :. B. x C. 4. Biểu thức  3x  2 xác định với các giá trị: B. x C. 5. Biểu thức 2  7x xác định với các giá trị : B. x. C.. x. 2 7. D. x. . . 2 5. 2 7. II/CHỦ ĐỀ : CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CBH NHẬN BIẾT: 2 1. Biểu thức ( 3) .2 sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là: A. -3 2 B. 3 2 C. -9 2 D. 9 2 2 2. Biểu thức ( 5) .3 sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là: A. -5 3 B. 5 3 C. -25 3 D. 25 3 2 3. Biểu thức ( 4) .3 sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là: A. -4 3 B. 4 3 C. -16 3 D. 16 3 2 4. Biểu thức ( 36) .3 sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. -36 3 THÔNG HIỂU 1. 36  9 có giá trị là: A. 3 2. 49  25 có giá trị là: A. 2 3. 100  64 có giá trị là: A. 36 4. 81  49 có giá trị là: A. 2. B. -6 3. C.. 36 3. D. 6 3. B. 3. C. 3 3. D. 3 3. B. 2. C. 2 6. D. 25. B. 6. C. 2. D. 6. B. 2. C. 4 2. D. 4 2. 2 5. Rút gọn biểu thức (4  17) được kết quả là:. A. 4  17. B. 17  4. C. 4  17. 2 D. (4  17). 2 6. Rút gọn biểu thức (3  11) được kết quả là:. A. 3  11. B. 11  3. C. 3  11. 2 D. (3  11). 2 7. Rút gọn biểu thức (4  15) được kết quả là:. A. 4  15. B. 15  4. C. 4  15. 2 D. (4  15). 2 8. Rút gọn biểu thức (3  7) được kết quả là:. A. 3  7 VẬN DỤNG. B. 7  3. C. 3  7. 1 1  1. Giá trị của biểu thức 3  2 2 3  2 2 bằng: 1 A. 3 B. 1 C. 1 1  4  3 2 4  3 2 bằng: 2. Giá trị của biểu thức. A.. 1 2. 3. Rút gọn biểu thức: A. 9x. B. -4 63x 7x. C.. 2 D. (3  7). 6. D. -6. 4. D. 8. 3. Với x > 0 được kết quả là: B. 9x2 C. 3x. D 3x2. 48 x 3. 4. Rút gọn biểu thức: A. 4x. 3 x 5 Với x > 0 được kết quả là: 16 4 2 B. x C. x. D 4x2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.Nếu A. 9. 7  x 4 thì x bằng B. 1. 6.Nếu 1  x 3 thì x bằng A. 2 B. 64 III/CHỦ ĐỀ : CĂN BẬC BA: NHẬN BIẾT: 3 1.  216 có giá trị là: A. -6 B. 6 3 2.  125 có giá trị là: A. -5 B. 5 3 3.  512 có giá trị là: A. -8 B. 8 3 4.  729 có giá trị là: A. -9 B. 9. C.. C. 81. D. 4. C. 25. D. 4. C.. -8. D. 8. C.. -25. D. 25. -7 C.. D. 7 -8. D. 8. B/ TỰ LUẬN: I/CHỦ ĐÊ: KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI NHẬN BIẾT: 1.Tìm x biết: 3 x = 18 2.Tìm x biết: 2 x = 12 3.Tìm x biết: 5 x = 50 4.Tìm x biết: 25x = 125. (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ). II/CHỦ ĐÊ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CBH: THÔNG HIỂU: 1/Rút gọn biểu thức : (3 đ) a/. 2 3 3. 1  4 48 3. (1 đ). 2. b/ (4  17)  2 17 3 2 c/ 2 16a  3b 4a  2a 9ab  6 a ( với a. (1 đ).  0, b  0 ). (1 đ). 2/Rút gọn biểu thức : (3 đ) a/. 2 5 5. 1  3 45 5. 2 b/ (5  19)  2 19. (1 đ) (1 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 2 c/ 3 9a  2b 16a  4a 4ab  8 a ( với a.  0, b  0 ). (1 đ). 3/Rút gọn biểu thức : (3 đ) a/. 2 7  14. 1  3 28 7. (1 đ). 2 b/ (4  15)  2 15. (1 đ). 3. 2. c/ 2 36a  2b 9a  3a 4ab  10 a ( với a.  0, b  0 ). (1 đ). 4/Rút gọn biểu thức : (3 đ) a/. 2 6 6. 1  3 24 6. (1 đ). 2 b/ (5  21)  2 21. (1 đ). 3. 2. c/ 5 a  2b 36a  3a 16ab  3 a ( với a VẬN DỤNG THẤP: 1.Tìm x biết: 2.Tìm x biết: 3.Tìm x biết:. x2  2. x .  0, b  0 ). (1 đ). 3  7 4 3. (0.5 đ). 2  11  6 2. (0.5 đ). 2. x  5  94 5. (0.5 đ). 2 4.Tìm x biết: x  3  12  6 3 VẬN DỤNG CAO. (0.5 đ).  x x  x 9   . x 3 x  3  4 x  1. (2 đ) Cho biểu thức : P = với x > 0 ; x 9. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > 4. (1.5 đ) (0.5đ).  x x  x 4   . x 2 x  2  4 x  2. (2 đ) Cho biểu thức : P = với x > 0 ; x 4. a) Rút gọn biểu thức P. (1.5 đ). b)Tìm x để P > 5. (0.5 đ).  x   x  3 3. (2 đ) Cho biểu thức : P = . x  x 9 . x  3  36. với x.  0 ;x 9. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > - 4  x   x  2 4. (2 đ) Cho biểu thức : P = . a) Rút gọn biểu thức P. (1.5 đ) (0.5 đ) x  x 4 . x  2  16. với x.  0 ;x 4 (1.5 đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b)Tìm x để P > -3. (0.5 đ).  x   x 5  5. (2 đ) Cho biểu thức : P =. x  x  25 . x  5  4. với x.  0 ;x 25. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > -15. (1.5 đ) (0.5 đ).  x   x 4  6. (2 đ) Cho biểu thức : P =. x  x  16 . x  4  16. với x.  0 ;x 16. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > -6. Điểm. (1.5 đ) (0.5 đ). Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm. BÀI KIỂM TRA I TIẾT. Họ và tên :....................................... Môn :Đại số 9. Lớp :9 /................ Bài số 1. ĐỀ I: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1.Căn bậc hai của 169 là: A. 13 B. -13 C.  13. D.  13. 2. 2. ( 0,5) có giá trị là: A. -0,25 B. 0,5 C. - 0,5 3. Biết x < 4 thì : A. x < 16 B. x < 4 C. 0  x < 2 4. Biểu thức  3x  2 xác định với các giá trị: 2 A. x  3. B. x. . 2 3. C.. 2 x3. C.. -16 3. D. 0,25 D. 0  x < 16 2 D. x  3. 2. 5. Biểu thức ( 4) .3 có giá trị là A. - 4 3 B. 4 3 6. 81  49 có giá trị là: A. 2 B. 2. C. 4 2. D. 16 3 D. 4 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 7.  512 có giá trị là: A. -8. 8. Cho biểu thức:. B. 8. C.. -7. D. 7. x2 5 với x > 0. Khử mẫu biểu thức lấy căn ta được kết quả là: x 5 x 5 x  5 5 B. C. D. 5. A. x 5 II/ TỰ LUẬN(6 đ): 1.Rút gọn biểu thức: (3 đ) a). (3 . 7 )2  7 3. b) 2. c) 3 9a  2b 16a  4a 4ab  8 a ( với a. 2 5  3 45  5. 1 5.  0, b  0 ). 2.Tìm x biết:(1 đ): a) 3 x = 18. b) 2 x  4  3  1.  x   x 3  3. (2 đ) Cho biểu thức : P =. x  x 9 . x  3  36. với x > 0 ;x 9. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > - 4 Điểm. Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm. BÀI KIỂM TRA I TIẾT. Họ và tên :....................................... Môn :Đại số 9. Lớp : 9/................ Bài số 1. ĐỀ II: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1.Căn bậc hai của 196 là: A. 14 B. -14 C.  14. D. 14. 2. 2. ( 0,9) có giá trị là: A. 0,81 B. 0,3 C. 0,9 3. Biết x < 7 thì : A. 0  x < 49 B. x < 49 C. x < 7 4. Biểu thức  5 x  2 xác định với các giá trị : 2 A.x  5. B. x. . 2 5. 2 5. Biểu thức ( 36) .3 có giá trị là: A. -36 3 B. -6 3. C.. 2 x5. C. 6 3. D. - 0,9 D. 0  x < 7. D. x D. 36 3. . 2 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6. 100  64 có giá trị là: A. 36 B. 6 3 7.  729 có giá trị là: A. 9 B. - 9. C. 2. D. 6. C.. D. 8. -8. 2. 8. Cho biểu thức: x 7 A. 7. x 7 với x > 0. Khử mẫu biểu thức lấy căn ta được kết quả là: x 7 x  7 B. C. x 7 D. 7. II/ TỰ LUẬN(6 đ): 1.Rút gọn biểu thức: (3 đ) 2. a) (4  5)  5. b). 3 2 c) 2 16a  3b 4a  2a 9ab  6 a ( với a 2.Tìm x biết:(1 đ): a) 2 x = 20.  x   x 2  3. (2 đ) Cho biểu thức : P =. a) Rút gọn biểu thức P b)Tìm x để P > -3. 2 7  3 28  14. 1 7.  0, b  0 ) b) 2 x  6 2  2. x  x 4 . x  2  16. với x > 0 ;x 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×