Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De HK II 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau. Câu 1 : Giá trị của biểu thức A = 3x2 – 3y – 1 tại x = 1 ; y = 1 là a. 0 b. 5 c. -1 d. 1 3 2 Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x yz là 2 2. 2. 2 3. a. 4x y z b. 3x yz c. -3xy z 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 2x y + 5x2y – x2y là a.. -5x2y b. 8 x2y c. 7x2y. d.. 1 2 x3yz2. d. 6x2y. Câu 4 : Sắp xếp đa thức Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 theo lũy thừa giảm dần của biến . a. Q(x) = 2x4 + 4x3 + - 5x6 + 3x2 + 2x5 – 4x – 1 . b. Q(x) = - 5x6 + 2x5 + 2x4 + 4x3 + 3x2 – 4x – 1 c. Q(x) = – 1 – 4x + 3x2 + 4x3 + 2x4 + 2x5 - 5x6 d. Q(x) = 4x3+ 2x4+ - 5x6 – 1 + 3x2 + 2x5 – 4x . Câu 5 :Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc gì ?. a. Góc tù. b. Góc nhọn c. Góc vuông. d. Góc bẹt Câu 6 : Một tam giác có mấy đường trung tuyến: a. 1 đường b. 2 đường c. 3 đường d. 4 đường Câu 7 : Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì cạnh huyền là : a. 12cm b. 7cm c. 10cm d. 20cm. 0 ∠ ∠ Câu 8 : So sánh các cạnh của tam giác ABC có A=85 , B= 550 . a.AB>AC>BC b. BC>AC>AB c. AC>AB>BC d. AC<AB<BC Câu 1 : (1điểm) a.Tính giá trị của biểu thức : A = 4x2 – 3x + 2 tại x = -1 b.Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 6 ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 2 : (2 điểm)Cho hai đa thức P(x) =.  5x 3 . 1 2  8x 4  x 2 3 và Q(x) = x2 – 5x -2x3 +x4 - 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b. Tính P(x) +Q(x) ; P(x) – Q(x). ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: (1điểm)Tìm chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 4cm và 8 cm.. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 :(2 điểm) Cho tam giác ABC , đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoan thẳng bằng nhau. a. Chứng minh rằng AB = AC b. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân . …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ---Hết---.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TN 1.Biểu đại số.. TL. thức Nhận biết các đơn thức đồng dạng, cách sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm ( tăng) của biến. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2. Tam giác. Hiểu định lí py-ta -go để tìm cạnh huyên trong tam giác vuông.. Nhận biết đường trung tuyến của một tam giác. 3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Số câu Số điểm- Tỉ lệ. TL. 3 1,5đ=20%. 1 0,5đ=5%. Số câu Số điểm- Tỉ lệ. TN Hiểu quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng,tính giá trị của biểu thức, tìm nghiệm của đa thức. TL. 6 5đ= 50%. áp dung định lí Biết vận dụng bất đẳng thức các các trường tam giác tính hợp bằng nhau chu vi tam giác của tam giác cân. vuông,định nghĩa tam giác cân. 1 1 4 1đ=10% 2đ=20% 4đ= 40%. 1 05đ=5%. 1 0,5đ = 5%. TL Vận dụng quy tắc cộng ( trừ ) hai đa thức, tính giá trị của 1 biểu thức, tìm nghiệm của đa thức, 2 3đ = 30%. - Nhận biết được định lí 1, 2 “ quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác. 2 1đ = 10% 4 2đ = 20%. 4 2đ =20%. BGH. 2 1đ= 10% 12 10đ = 100%. 4 6đ = 60%. TỔ TRƯỞNG. GV BỘ MÔN. Nguyễn Văn Minh. I. Trắc nghiệm (4đ). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án c d d b b Mỗi câu 0,5đ. II. Tự luận ( 6đ) Câu Lời giải 2 1 a. A = 4x – 3x + 2 thay x = -1 vào A ta có: 4(-1)2 - 3(-1) + 2 = 9 Vậy giá trị A tại x=-1 là 9 b. P(x)= 0 ta có 2x-6 = 0 2x = 6 x = 6: 2 x=3 Vậy nghiệm của P(x) là x = 3. 2 2 1 a. P(x) = 8x4-5x3+x2- 3 ; Q(x) = x4-2x3 +x2 – 5x - 3. c. c. Điểm 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. b. P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x - 1 P(x) - Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x +. b. 1 3. 0,5đ 0,5đ. 3. Theo định lí bất đẳng thức tam giác “ Trong một tam giác , tổng độ dài 2 cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn cạnh còn lại” ta có 8 + 8 > 4 ; nên 8cm là 2 cạnh bên, 4cm là cạnh đáy. Vậy chu vi của tam giác cân là : 8cm + 8cm + 4cm = 20cm. 0,5đ 0,5đ. 4 Δ ABC. GT. AH. A. BC. 0,5đ. HB = HC. a. AB = AC b. Δ ABC là tam giác cân. KL. B. /. H. /. C. Chứng minh a. Xét 2 tam giác vuông Δ AHB và Δ AHC ta có: HB = HC ( gt) AH cạnh chung Do đó : Δ AHB = Δ AHC ( 2 cạnh góc vuông) 0,5đ  AB = AC ( 2 cạnh tương ứng) 0,5đ b. Từ câu a suy ra Δ ABC là tam giác cân Vì : Theo ĐN tam giác cân “ Trong một tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì 0,5đ tam giác đó là tam giác cân”..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×