Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

toan8ki22012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC LĂK TRƯỜNG PTCS LÊ ĐÌNH CHINH. ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP: 8 Thới gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề ) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.. Tên Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu. TL. TNKQ. 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 2.Bất pt bậc nhất một ẩn. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 3.Tam giác đồng dạng.. Nhận biết và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn. 2 1 10% Nghiệm của bpt bậc nhất một ẩn. Tìm được ĐKXĐ của pt.. 1. 1. 0,5 5% Trường hợp đồng dạng của tam giác. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 4.Hình lăng trụ đứng .. 1. 0,5 5% - Tỉ số của hai đoạn thẳng. - Tính chất đường phân giác của tam giác. 2 1 10%. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % T. số câu. T số điểm Tỉ lệ: %. 0,5 5%. 4. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN TL KQ Giải pt Giải bài chứa ẩn tóan bằng ở mẫu cách lập PT. TL. 1. 1 0,5 5%. 2. Vẽ được hình . Chứng minh tam giác đồng dạng. 1. 1. 10% Giải bpt bậc nhất một ẩn 1 1 10% Ứng dụng tam giác đồng dạng vào tìm cạnh.. 10%. 2,5 35%. 10%. 3 2 20%. 2 1. 6 1. 10% Tính được thể tích hình lăng trụ đứng biết diện tích từng phần 2 1 10% 6 3. 30%. 5. 1. 5 20%. 1. Cộng. 3,5 35%. 2 1 10% 1. 16. 4 40%. 1 10%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4 x ( x  2) 2 2 Câu 1: Giá trị của phân thức x  4 tại x = -1 bằng: 1 1  A. 12 B. -12 C. 12 D. 12 Câu 2: Bất phương trình 2 x −10>0 có tập nghiệm là : A. { x /x >5 } B. { x /x <5 } C. { x /x >2 } D. { x /x ≥5 } 2 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình x − x=0 là A. { 0 } B. { 0 ; 1 } C. { 1 } D. Một kết quả khác x +2 3 x −1 = +1 là Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình x −3 x ( x − 3) A. x ≠ 0 hoặc x ≠ 3 B. x ≠ 0 và x ≠ −3 C. x ≠ 0 và x ≠ 3 D. x ≠ 3 Câu 5: Nếu a b thì 10  2a  10  2b . Dấu thích hợp trong ô trống là: A. < B. > C.  D.  Câu 6: x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x  3  9 B.  5 x  4 x  1 C. x  2 x   2 x  4 D. x  6  5  x Câu 7: Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 2 2 2 2 A. 25cm B. 125cm C. 150cm D. 100cm Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 3 2 2 3 A. 54cm B. 54cm C. 30cm D. 30cm Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Phát biểu Đúng Sai a) Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng. b) Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. c) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k = 1. d) Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1  2x 1  5x  2 4 8 Bài 2: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định? Bài 3: (2,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH (H  BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật. b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC. c) Tính diện tích  ABC. Đáp án:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1: ( 4 đ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 Đáp án A A D C Bài 2: (1 đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. a). Đ b). S c). Đ Phần II: Tự luận (5 điểm) Bài 1: (1điểm) 1  2x 1  5x 2(1  2 x) 16 1  5 x  2    4 8 8 8 8. . 5 C. 6 C. 7 D. 8 D. d). S. (0,25điểm). 2  4x  16  1  5x x  15 0  0  x  15  0  x  15 8 8 (0,25điểm). Vậy nghiệm của bất phương trình là: x< 15 Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số Bài 2: (1,5 điểm) + Gọi x là diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch (ha; x > 40) + Diện tích ruộng đội đã cày được là: x + 4 (ha) x x4 + Số ngày đội dự định cày là: 40 (ha) . Số ngày đội đã cày là: 52 (ha) x x4 + Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có ptrình: 40 – 52 = 2 + Giaỉ phương trình được: x = 360 + Trả lời đúng : diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch là 360 ha B Bài 3: (2,5 điểm) Vẽ hình đúng cho (0,25 điểm) H I. a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = 90 (gt) Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông). A. (0,25điểm) (0,25điểm) (0,15điểm). (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25điểm). C. K (0,5điểm). b)ACB + ABC = 90 HAB + ABH = 90 Suy ra : ACB = HAB (1) Tứ giác AIHK là hcn  HAB = AIK. (0,5điểm) (2). Từ (1) và (2)  ACB = AIK   AIK đồng dạng với  ABC (g - g) c)  HAB đồng dạng với  HCA (g- g). (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . HA HB  HC HA.  HA 2  HB.HC 4.9 36  HA 6(cm) . 1 S ABC  AH .BC 39(cm 2 ) 2. (0,5điểm). (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×