Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan L2 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 2. Tuần 35 Thứ hai Toán : Luyện tập chung. I. Mục tiêu : - Biết đọc, viết so sánh các số trong pham vi 1000. - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy 1. Bài cũ : - Tính chu vi của hình tam giác ABC có đọ dài các cạnh là AB = 27 cm, BC = 18 cm, AC = 25 cm. - Tính chu vi của hình tứ giác biết mỗi cạnh của nó bằng 4 cm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1: Điền được dấu thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2: Củng cố lại bảng cộng, bảng trừ.. Bài 3: (cột1) Biết được thời gian ứng với cách đọc. Bài 4: Vẽ được hình theo mẫu Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò. Hoạt động học. - Nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm đôi - Nêu các số nối tiếp. - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh - Nêu yêu cầu bài tập - Tính giá trị biểu thức - So sánh số - Điền dấu - 2 HS làm ở bảng phụ + vở - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài miệng - Nêu yêu cầu bài tập - Thi 2 đội A / B - Vẽ đúng, nhanh, thắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 2. Tuần 35 Thứ ba Toán : Luyện tập chung. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân chia để tính nhẩm. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạ vi 100. - Biết tính chu vi hình tam giác. II. Chuẩn bị : -Chuẩn bị đồng hồ III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1: Tính nhẩm và nêu đúng kết quả tính. Bài 2: Đặt đúng các phép tính và ghi đúng kết quả Bài 3: Tính được chu vi của hình tam giác ? Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò. - Nêu yêu cầu bài tập - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp - Đọc lại bài đã hoàn chỉnh - Nêu yêu cầu bài tập - Làm vở + bảng - Nêu yêu cầu bài tập - Độ dài của các cạnh - Giải ở bảng + vở.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 2. Tuần 35 Thứ tư Toán : Luyện tập chung. I. Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ. - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. - Biết tính chu vi hình tam giác. II. Chuẩn bị : - Đồng hồ - Bài tập 4 ghi bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 1: Quan sát và nêu được thời gian của từng chiếc đồng hồ. Bài 2: Sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé  lớn. Bài 3:(a) Đặt tính và tính kết quả đúng.. - Nêu yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm đôi - Trình bày trước lớp - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con + bảng lớp - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng con + bảng lớp. Bài 4:(dòng 1) Tính đúng giá trị của các biểu thức. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bảng lớp + vở. Bài 5: Tính được chu vi của hình tam giác.. - 2 HS đọc đề - Nêu cách tính chu vi hình tam giác - Giải vào vở. Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 2. Tuần 35 Thứ năm Toán : Luyện tập chung. I. Mục tiêu : - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toánvề ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. II. Chuẩn bị : - Bài tập 4, 5 ghi bảng phụ. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1 : Ôn tập Bài 2/181:. Bài 3/181: Bài 4: Giải bài toán về ít hơn Hoạt động nối tiếp : - Nhận xét chung - Dặn dò. - Nêu yêu cầu bài tập - Tính giá trị biểu thức - So sánh số - Điền dấu - Làm vào vở + bảng - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện bảng con + bảng lớp - 2 HS đọc đề - Tóm tắt + giải vào vở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 2. Tuần 35 Thứ sáu Toán : Kiểm tra điịnh kì (cuối học kì II). I. Mục tiêu : - Đọc viết các số đến 1000. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. - So sánh các số có ba chữ số. - Cộng trừ nhân chia trong bảng. - Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Giải toán, xem lịch. xem đồng hồ. - Vẽ hình, tính chu vi các hình. II. Chuẩn bị : - Ghi đề bài lên bảng. III. Hoạt động dạy và học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 84 + 19 ; 62 – 25 536 + 243 ; 879 – 356 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Mĩ có nhiều hơn Hà 8 viên bi. Hỏi Mĩ có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Vẽ hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 4cm, BC = 4 cm, CD = 6 cm, AD = 5 cm. Tính chu vi của hình tứ giác đó. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 101, 105, 109 … IV – Đánh giá : Bài 1: 3 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 1 điểm - Thu bài chấm. Tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×