Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT HK II Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN 9 Thời gian :90 phút(không kể thời gian phát đề) Bài 1(2đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau: x +3 2 x+1 = a) (1đ) x +1 x −1 ¿ 3x-y =3 b) 2x+ y =7 (1đ) ¿{ ¿ Bài 2(1.5đ) a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ các đồ thị sau :(P) :y= -x2 và (d):y= x-2. (1đ) b)Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị(0.5đ) Bài 3(1,5đ) Cho phương trình bậc hai ẩn x,tham số m: x2 + mx -3 = 0 (1) a) Với giá trị nào của m phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt(0.5đ) b) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 1.Khi đó hãy tìm nghiệm còn lại.(1đ). Bài 4(1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7m và có độ dài một đường chéo là 17m.tính chiều dài,chiều rộng của hình chữ nhật. Bài 5(3đ)Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O.Từ A và B kẻ các tiếp tuyến với đường tròn,chúng cắt nhau tại S.Gọi K là điểm thuộc cung lớn BC,trên BK lấy điểm H sao cho:KH=KC. a)Chứng minh tứ giác SAOBnội tiếp được đường tròn. b)Tính số đo góc ASB. c)Chứng minh tam giác KHC đều. Bài 6(1đ):Một mặt phẳng đi qua trục OO’ của một hình trụ,phần mặt phẳng đó bị giới hạn bởi hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 10cm.Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN x +3. 2 x+1. Bài 1:a) x +1 = x −1. ;Đk: x ≠ 1; x ≠− 1. ⇒( x+3)( x −1)=(2 x +1)(x +1) ⇔ x 2+ x + 4=0 (1đ) ⇔ Δ=−15<0 . ¿. Phương trình vô nghiệm. b)(x;y)= (2;3) (1đ) Bài 2:a)Lập bảng giá trị tương ứng của hai hàm số đúng (0.5đ) Vẽ đồ thị đúng (0.5đ) b) Tọa độ giao điểm là : (1;-1) và (-2;-4) (0.5đ) Bài 3: a)Ta có Δ=m2+ 12> 0 với mọi m nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. (0.5đ) b)Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 1 khi m=2.khi đó x 2=−3 . (1đ) Bài 4:Gọi x(m) là chiều rộng hình chữ nhật;x>0. Chiều dài hình chữ nhật là x+7. Theo đề bài ta có phương trình:. x+ 7 ¿2=172 x 2+ ¿. 2. ⇔ x +7 x −120=0 ⇔ x1=8(nhận);x2=-15(loại). (1đ). Vậy chiều dài là 15m;Chiều rộng là 8m. Bài 5:Vẽ hình đúng 0.5đ) ❑ ❑ a) Tứ giác SAOB nội tiếp đường tròn ( A + B=180 0 ) (1đ) b) c). ❑. 0. 0. 240 −60 =600 (góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn). (0.5đ) 2 ❑ ❑ 1 0 0 HKC=BKC = . 120 =60 (góc nội tiếp chắn cung BC) (0.5đ) 2. ASB =. ❑. Tam giác KHC có KH=KC (gt) và HKC=60 0 nên KHC là tam giác đều. (0.5đ) Bài 6 Từ gt ta có OO’=10 cm Suy ra bán kính hình trụ là:5cm. (1đ) 2 S =2 π .5 . 10=100 π (cm ) Diện tích xung quanh : xq Thể tích : V =π .5 2 . 10=250 π (cm 3 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×