Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm Tra Bài Cũ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác đã học?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?. §. 1. NÕu hai tam gi¸c b»ng nhau th× chóng đồng dạng với nhau. 2. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì b»ng nhau. 3. NÕu A’B’C’ =  AMN vµ  AMN A’B’C’  ABC.  ABC th×. 4. NÕu hai c¹nh cña tam gi¸c nµy tØ lÖ víi hai c¹nh cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c đó đồng dạng.. S.    .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ * Cho DEF và MNP (nhö hình veõ) . Hai tam giác này có đồng dạng với nhau khơng? Vì sao ? D. 3 E. A. M. 4 F. 1,5 N. A’ 2. P. Trả lời DEF và MNP có :. B. DE 3   2  MN 1,5  DE DF   MN MP DF 4  2   MP 2. và D=M Nên DEF MNP (c.g.c). C B’ (Hình 1). C’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/Ñònh lí : Bài toán : (Sgk). a)Bài toán: Cho hai tam giaùc ABCA vaø = A'A;’B’C B’ với = B'. A A’. Chứng minh A’B’C’. C. B. GT KL. B’. ABC và A’B’C’. A = A' ; B = B' A’B’C’. ABC. C’. ABC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A A’. M. N B’. B. C. C’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/Ñònh lí : ) Bài toán : (Sgk). a)Bài toán: Cho hai tam giaùc = A' = B' ABCAvaø A’;B’CB’ với. A A’ M. Chứng minh. N. A’B’C’ C. B. GT KL. B’. ABC và A’B’C’. A = A' ; B = B'. A’B’C’ ABC Giaûi Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N  AC). C’. ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A A’ M. N. B. C Chứng minh: ABC. ABC. C’. B’ A’B’C’ AMN. AMN. A’B’C’. AMN = A’B’C’. MN // BC (cách dựng). A = A' ; (gt). AM = A’B’ (cách dựng). AMN = B;. AMN = B’ (đồng vị) A = A' ; MN // BC. (gt).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/Ñònh lí : Bài toán : (Sgk). Vì MN // BC nên ta có: AMN ABC (1) Xét AMN và A’B’C’, ta có:. A. A = A' ; (giả thiết). A’ M. C. B. GT KL. AM = A’B’ (cách dựng). N. B’. C’. ABC và A’B’C’. A = A' ; B = B'. A’B’C’ ABC Giaûi Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’, kẻ MN // BC (N  AC). ( AMN = B; AMN = B’; đồng A = A' ). hai g. dovịđócuûa AMN = A’B’C’ MN//BC vaø (g – c – g) nên AMN. A’B’C’ (2). Từ (1) và (2) ta có: A’B’C’. ABC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/Ñònh lí : Bài toán : (Sgk) A. B. GT KL. A’. C. B’. C’. ABC và A’B’C’. A = A' ; B = B' A’B’C’. ABC. b) Ñònh lí :Neáu hai goùc cuûa tam giác này lần lượt baèng hai goùc cuûa tam giaùc kia thì hai 2/ Áp dụng :tam giác đó đồng dạng với nhau ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Em hãy chọn đáp án đúng. Rất tiếc, Đúng rồi, Rất tiếc, Chưa đúng, bạn chọn sai Nếu ABC và OMN giỏi cố Bạn gắng lên bạn chọn sai rồi bạn ơi. có B = M ; C = O thì: quá! rồi .. A. B. C. D.. ABC ABC ABC ABC. MNO NOM OMN NMO.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Th¶o luËn 2/ Áp dụng : Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.. ?1. M. A. 40 70. B. 0. D. 0. 70. 70. 0. C. a). ABC. 700 E. 40. F. 550. N. c) M'. D'. 650. 700 500. d). A’B’C’. P. PMN (g-g). 70 . B'. 550. 0. b). A'. 60. 70 . C'. E' 60 . D’E’F’ (g-g). 50. e). F'. N'. 65 . 50  f). P'.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/Ñònh lí : Bài toán : (Sgk) ) Ñònh lí : (Sgk) 2. Áp dụng :. Giaûi a) * Trong hình có 3 tam giác: ABC; ADB và BDC. * Xét ABC và ADB có:. A. A là góc chung. x 2. ?1. 3. D. 4,5. ABD = BCA ;. 2,5 y. ?2 (Sgktr79) B. Hình 42. C. ABC (D AC) AB = 3cm ; AC = 4,5cm ;. nên ABC b) Vì ABC Suy ra :. . GT. ABD = BCA ;. a/ *Trong hình có mấy tam giác. *Tìm cặp tam giác đồng dạng. KL b/ Tính x, y. c/ Tính BC, BD..  x=. (giả thiết). ADB (g.g) ADB :. AB AC 3 4,5 = hay = AD AB x 3. 3.3 2 (cm) 4,5.  y = AC - AD = 4,5 - x = 4,5 - 2 = 2,5 (cm). Vậy. x = 2cm ; y = 2,5cm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/Ñònh lí : a) Baøi toán : (Sgk) ) Ñònh lí : (Sgk). a) ABC b) AD = 2cm ; DC = 2,5cm. c) * Tính BC:. A. 2. Áp dụng :. 2 3. ?1. Gia ûi ADB. ?. 1. ?2 (Sgk). 2 B. D. 4,5 2,5. Vì BD là tia phân giác góc B nên :. 3,75 ?. Hình 42. C. hay. 2 3  2,5 BC.  BC . * Tính BD:. ABC (D AC) AB = 3cm ; AC = 4,5cm ;. . GT. DA BA  DC BC. ABD = BCA ;. BD là tia phân giác. B. a/ *Trong hình có mấy tam giác. *Tìm cặp tam giác đồng dạng. KL b/ Tính x, y. c/ Tính BC, BD.. Vì ABC . 3.2,5 3, 75  cm  2. ADB (caâu a ). AB BC  AD BD. hay 3 3,75 2 BD.  BD 3,75.2 2,5 cm  3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chứng minh ABD. AB BD   BD DC. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số BDC (g-g) thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và góc.   DAB DBC. 12,5 x  hay x 18,5 A. 212,5. B.  x 12,5.18,5 1 2.  x 18,9 x. (cm). 1 D. 28,5. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn học ở nhà * Học thuộc và naộm chắc các định lí về ba tr ờng hợp đồng dạng của tam giác. So sánh với ba tr êng hîp b»ng nhau cña hai tam gi¸c * Làm bài tập 37,38,41 trang 79+80 SGK * Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP. Hướng dẫn BT 41/tr80 (sgk): Tìm các dấu hiệu để nhận biết hai tam giác cân đồng dạng ?. Dựa vào trường hợp đồng dạng của hai tam giác để tìm???.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 10. 10. 10 10. 10 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×