Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ LỚP 11_NĂM HỌC 2010-2011 THỜI GIAN 45 PHÚT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (15 phút) _ MÃ ĐỀ A 1 ( học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài) ( Đề trắc nghiệm có 16 câu) Câu 1/ Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A/ thủy dịch. B/ dịch thủy tinh. C/ giác mạc. D/ thủy tinh thể. Câu 2/ Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A/ ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B/ ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C/ ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D/ ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 3/ Phương của lực Lo-ren-xơ không có đặc điểm nào sau đây? A/ Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ. B/ Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C/ Vuông góc với vectơ vận tốc của điện tích. D/ Vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 4/ Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A/ Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. C/ Vuông góc với dây dẫn. D/ Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn, Câu 5/ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A/ cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B/ ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C/ ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D/ ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. Câu 6/ Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai thấu kính trên có thể coi như một thấu kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức : A/ D = Dl + D2. B/ D = Dl + D2. C/ D = Dl + D2 . D/ D = D1 - D2. Câu 7/ Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A/ Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. B/ Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường đều. C/ Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. D/ Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường như từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. Câu 8/ Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này A/ nằm trước thấu kính và lớn hơn vật. B/ nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật. C/ nằm sau thấu kính và lớn hơn vật. D/ nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật. Câu 9/ Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây? A/ Ảnh ảo. B/ Nhỏ hơn vật. C/ Cùng chiều với vật. D/ Nằm sau thấu kính. Câu 10/ Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A/ tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. B/ tia ló và pháp tuyến. C/ tia tới và pháp tuyến. D/ hai mặt bên của lăng kính. Câu 11/ Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A/ bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. B/ căn bậc hai của cường độ dòng điện trong ống dây. C/ cường độ dòng điện qua ống dây. D/ nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 12/ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất trên dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A/ hóa năng. B/ quang năng. C/ cơ năng. D/ nhiệt năng. Câu 13/ Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A/ từ trên xuống dưới. B/ từ trong ra ngoài. C/ từ trái sang phải. D/ từ ngoài vào trong. Câu 14/ Con ngươi của mắt có tác dụng A/ tạo ra ảnh của vật cần quan sát. B/ điều chỉnh cường độ sáng vào màng lưới. C/ để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.. D/ để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15/ Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A/ tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. B/ pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. C/ pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D/ tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 16/ Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A/ thấu kính hai mặt lõm. B/ thấu kính có bán kính mặt lồi lớn hơn bán kính mặt lõm. C/ thấu kính phẳng lồi. D/ thấu kính phẳng lõm. --------------------------------------------------------Hết phần trắc nghiệm-----------------------------------------------------------KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ LỚP 11_NĂM HỌC 2010-2011 THỜI GIAN 45 PHÚT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (15 phút) _ MÃ ĐỀ B2 ( học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài) ( Đề trắc nghiệm có 16 câu). Câu 1/ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A/ ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. B/ cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C/ ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D/ ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2/ Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi A/ tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. B/ hai mặt bên của lăng kính. C/ tia ló và pháp tuyến. D/ tia tới và pháp tuyến. Câu 3/ Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A/ ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B/ ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C/ ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D/ ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 4/ Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A/ từ trong ra ngoài. B/ từ trên xuống dưới. C/ từ ngoài vào trong. D/ từ trái sang phải. Câu 5/ Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A/ căn bậc hai của cường độ dòng điện trong ống dây. B/ bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. C/ nghịch đảo bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. D/ cường độ dòng điện qua ống dây. Câu 6/ Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất trên dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A/ nhiệt năng. B/ hóa năng. C/ cơ năng. D/ quang năng. Câu 7/ Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là A/ thấu kính hai mặt lõm. B/ thấu kính phẳng lõm. C/ thấu kính có bán kính mặt lồi lớn hơn bán kính mặt lõm. D/ thấu kính phẳng lồi. Câu 8/ Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A/ giác mạc. B/ dịch thủy tinh. C/ thủy dịch. D/ thủy tinh thể. Câu 9/ Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A/ Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. B/ Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. C/ Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường đều. D/ Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ trường như từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. Câu 10/ Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A/ Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn, B/ Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C/ Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. D/ Vuông góc với dây dẫn. Câu 11/ Con ngươi của mắt có tác dụng A/ để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. B/ để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. C/ điều chỉnh cường độ sáng vào màng lưới. D/ tạo ra ảnh của vật cần quan sát. Câu 12/ Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này A/ nằm sau thấu kính và lớn hơn vật. B/ nằm trước thấu kính và lớn hơn vật. C/ nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật. D/ nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật. Câu 13/ Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A/ Nằm sau thấu kính. B/ Ảnh ảo. C/ Nhỏ hơn vật. D/ Cùng chiều với vật. Câu 14/ Nếu có 2 thấu kính đồng trục ghép sát thì hai thấu kính trên có thể coi như một thấu kính tương đương có độ tụ thỏa mãn công thức : A/ D = Dl + D2. B/ D = D1 - D2. C/ D = Dl + D2. D/ D = Dl + D2 . Câu 15/ Phương của lực Lo-ren-xơ không có đặc điểm nào sau đây? A/ Vuông góc với vectơ vận tốc của điện tích. B/ Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C/ Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ. D/ Vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. Câu 16/ Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A/ tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. B/ pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C/ tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D/ pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. -------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------------------. KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ LỚP 11_NĂM HỌC 2010-2011 THỜI GIAN 45 PHÚT TỰ LUẬN (30 phút) MÃ ĐỀ: A 1 ( học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài) Câu 1 (1,5đ) : Định nghĩa lực Lo-ren-xơ ? Quy tắc bàn tay trái xác định chiều của Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích (bất kỳ) chuyển động trong từ trường đều? Câu 2 (1,5đ) : Nêu nhược điểm của mắt lão và cách khắc phục? Câu 3 (2đ) : Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm , ở phía trước thấu kính và cách thấu kính 10 cm. Hãy xác định độ tụ của thấu kính,vị trí ảnh, bản chất ảnh,số phóng đại.Vẽ ảnh Câu 4 (1đ) : Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H. Cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,04s. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian nói trên ?. -----------------------------------------------------Hết đề tự luận------------------------------------------------------------. TRƯỜNG THCS&THPT CHI LĂNG KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ LỚP 11_NĂM HỌC 2010-2011 THỜI GIAN 45 PHÚT TỰ LUẬN (30 phút). MÃ ĐỀ: B 2 ( học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài). Câu 1(1,5đ) : Hiện tượng tự cảm là gì? Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2(1,5đ) : Nêu nhược điểm của mắt cận thị và cách khắc phục? Câu 3 (2đ) : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -50cm , ở phía trước thấu kính và cách thấu kính 50 cm. Hãy xác định độ tụ của thấu kính,vị trí ảnh, bản chất ảnh, số phóng đại.Vẽ ảnh. Câu 4 (1đ) : Một đoạn dây dẫn thẳng CD dài 6 cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10-2 N. Tính góc nhọn hợp bởi dây CD và đường cảm ứng từ?. -----------------------------------------------------Hết đề tự luận-----------------------------------------------------------ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII_LÝ 11_NĂM HỌC 2010-2011 TỰ LUẬN (6điểm) Câu Đề A 1 Điểm Đề B 2 Điểm + Định nghĩa đúng về lực Lo-ren- 0,75đ 0,75đ +Nêu đúng về hiện tượng tự cảm xơ 1 0,75đ 0,75đ +Phát biểu đúng định luật Len-xơ (1,5đ) + Nêu đúng quy tắc bàn tay trái về chiều dòng điện cảm ứng: xác định chiều của Lo-ren-xơ. 2 (1,5đ). 3 (2đ). 4 (1đ). + Nhược điểm của mắt lão : - Không nhìn rõ được vật ở gần ( nhìn gần kém hơn mắt bình thường) + Cách khắc phục : Đeo TK hội tụ sao cho có thể nhìn vật ở gần như mắt bình thường. +Độ tụ của thấu kính : - Công thức - Đáp số : D = 5dp +Vị trí ảnh - Công thức - Đáp số : d/ = - 20cm +Bản chất : ảnh ảo +Số phóng đại ; k = 2 + Vẽ ảnh ( vẽ đúng cự li và đầy đủ các phần tử thấu kính, chiều truyền sáng) + Công thức + Đáp số e = 5V. 0,5đ 0,5x2. 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. 0,25đ 0,75đ. + Nhược điểm của mắt cận thị : - Không nhìn rõ vật ở xa ( Nhìn xa kém hơn mắt bình thường) + Cách khắc phục : Đeo TK phân kỳ sao cho có thể nhìn vật ở vô cực mà không điều tiết (Hoặc đeo TK phân kỳ có f = -OKCV , nếu chỉ ghi f = -OKCV thì cho 0,25đ) +Độ tụ của thấu kính : - Công thức - Đáp số : D = -2dp +Vị trí ảnh - Công thức - Đáp số : d/ = - 25cm +Bản chất : ảnh ảo +Số phóng đại ; k = 0,5 + Vẽ ảnh ( vẽ đúng cự li và đầy đủ các phần tử thấu kính, chiều truyền sáng) + Công thức + Đáp số 300. TRẮC NGHIỆM (4điểm) 0,25đ/câu X 16 câu = 4,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 0 1 2 MĐ D A D B C C B A D A A C A1 MĐ D A A A B C D D C C C B. 0,5đ 0,5x2. 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. 0,25đ 0,75đ. 1 3 B. 1 4 B. 1 5 D. 1 6 C. A. D. D. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>