Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cau hoi on tap tkdcc 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
Bộ mơn Thiết bị và Dụng cụ Cơng nghiệp

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮT
I. Cách đánh giá bài tập lớn
Sinh viên trả lời chất vấn bài tập lớn theo bộ câu hỏi được đánh giá theo chuẩn
đầu ra.
Chuẩn đầu ra Số câu hỏi theo CĐR
L4.1
18
L4.2
L4.3
Tổng

13
21
52

Điểm tối đa
2

Ghi chú

4
4


10

II. Nội dung câu hỏi ôn tập
a. Chuẩn đầu ra L4.1
1. Trình bày khái niệm và kết cấu dao tiện định hình?
2. Trình bày nguyên tắc khi chọn điểm cơ sở ngang tâm khi thiết kế dao tiện
định hình (dao dạng đĩa, dạng lăng trụ)?
3. Trình bày phương pháp gá dao tiện định hình (gá thẳng, gá nghiêng, gá
nâng)?
4. Trình bày ưu và nhược điểm khi chạy dao hướng kính?
5. Trình bày ưu và nhược điểm khi chạy dao tiếp tuyến?
6. Trình bày cơ sở lựa chọn loại dao tiện định hình đĩa, lăng trụ?
7. Trình bày độ chính xác đạt được khi gia công bằng dao tiện định hình lăng
trụ, đĩa?
8. Trình bày những yêu cầu trong chọn và ghi kích thước, dung sai, nhám bề
mặt khi thiết kế dao tiện định hình?
9. Trình bày thông số hình học của dao tiện định hình lăng trụ, đĩa?
10.
Trình bày chức năng của từng bộ phận của dao tiện định hình lăng trụ?
11.
Trình bày những yêu cầu cho việc lựa chọn vật liệu làm dao tiện định
hình lăng trụ.
12.
Trình bày đặc điểm và công dụng của dưỡng đo, dưỡng kiểm của dao
tiện định hình?
13.
Trình bày những yêu cầu lựa chọn vật liệu dùng làm dưỡng để đo,
kiểm cho dao tiện định hình?
14.
Trình bày đặc điểm, công dụng của dao chuốt?



15.
Trình bày kết cấu và công dụng của các bộ phận trên dao chuốt?
16.
Trình bày hình dạng và công dụng của phần răng cắt thô, tinh, sửa
đúng trên dao chuốt?
17.
Trình bày đặc điểm, hình dạng và công dụng của lỗ chống tâm dao
chuốt?
18.
Trình bày những yêu cầu trong chọn và ghi kích thước, dung sai, nhám
bề mặt khi thiết kế dao chuốt?
b. Chuẩn đầu ra L4.2
19.
Cơ sở lựa chọn kết cấu của dao tiện định hình lăng trụ, đĩa?
20.
Phân tích đoạn profile dao tiện định hình gây ra sai số trên chi tiết gia
công? Cách khắc phục?
21.
Phân tích sai số trên dao tiện định hình tròn? Cách khắc phục?
22.
Cách lựa chọn góc trước, góc sau của dao tiện định hình lăng trụ, đĩa?
23.
Cách lựa chọn góc trước, góc sau của dao chuốt?
24.
Cách vẽ các góc i, i ở điểm i bất kỳ trên dao tiện định hình lăng trụ,
đĩa?
25.
Tìm điểm i trên profin dao khi biết điểm i trên profile chi tiết?

26.
Ký hiệu ti là gì? Tính ti để làm gì?
27.
Tại sao phải chọn t < tmax ?
28. Tại sao phải tính cung tròn thay thế?
29.
Cách tra dung sai kích thước chiều trục? dung sai kích thước góc?
30.
Phân tích lựa chọn sơ đồ chuốt?
31.
Cách tính toán kiểm tra bền dao chuốt?
c. Chuẩn đầu ra L4.3
32.
Phân tích cách trong việc ghi kích thước cho dao tiện định hình lăng
trụ, đĩa?
33.
Phân tích trong việc ghi nhám bề mặt đối với dao tiện định hình lăng
trụ, đĩa?
34.
Phân tích cách chọn và ghi dung sai khi thiết kế dao tiện định hình
lăng trụ, đĩa?
35.
Phân tích cách sử dụng dưỡng đo, dưỡng kiểm của dao tiện định hình?
36.
Dao tiện định hình lăng trụ khi mòn mài lại mặt nào? Dao đĩa mài lại
mặt nào?
37.
Biểu diễn 02 viên bi trụ trên rãnh mang cá dao tiện định hình lăng trụ
dùng để làm gì? Kích thước nào của rãnh mang là quan trọng nhất?
38.

Tại sao trên dao tiện định hình các kích thước biên dạng lại lấy sai
lệch âm?


39.
Giải thích độ cứng của các phần trên dao không giống nhau?
40.
Tại sao cần chế tạo hai bề mặt côn 60 o và 120o trong lỗ chống tâm dao
chuốt?
41.
Lựa chọn bề mặt chuẩn dùng để định vị dao chuốt khi chế tạo?
42.
Mặt trước và mặt sau của dao chuốt là mặt gì? Khi dao mòn mài lại ở
đâu? Gá đá? Đường kính đá?
43.
Phân tích kết cấu, vị trí rãnh chia phoi trên dao chuốt?
44.
Phương pháp chế tạo rãnh chia phoi trên dao chuốt?
45.
Trình bày các bộ phận của dao chuốt?
46.
Lượng nâng của răng cắt thô trên dao chuốt đầu tiên bằng bao nhiêu?
Tại sao?
47.
Lượng nâng của răng sửa đúng bằng bao nhiêu? Tại sao?
48.
Vẽ trường phân bố dung sai giữa bề rộng rãnh dao và bề rộng chi tiết
(dao chuốt rãnh then, lỗ vuông, lỗ đa giác, then hoa)
49.
Lượng nâng của răng cắt tinh thay đổi như thế nào? Tại sao?

50.
Tại sao dao chuốt rãnh then bằng khơng có phần định hướng sau?
51.
Cách vẽ rãnh chứa phoi dạng lưng cong và lưng thẳng?
52.
Trình bày cách tra dung sai đường kính răng cắt thơ, cắt tinh, sửa
đúng?

BỘ MƠN

NHĨM BIÊN SOẠN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×