Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra HK II hoa 8 ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN TRƯỜNG THCS CHIỀNG CHĂN. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Thời gian : 45 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung kiến thức Chương 4: Oxi - không khí.. Số câu hỏi Số điểm. Chương 5: Hiđro - Nước Số câu hỏi Số điểm. Nhận biết. - Thành phần không khí - tác hại không khí -cách bảo vệ không khí Câu 1. Thông hiểu. Vận dụng ở mức cao hơn. Cộng. - Biết phương pháp điều chế khí oxi và viết PTHH. 2đ. Câu 2. 2 câu. 1đ. 3đ(30%). - Hoàn thành PTHH - Nêu tính chất ứng dụng H2 Câu 3,4. 2 câu 3đ(30%). 3đ. Chương 6: Dung dịch Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. Vận dụng. 3 Câu 5đ(50%). CHUYÊN MÔN DUYỆT. PHÒNG GD-ĐT MAI SƠN TRƯỜNG THCS CHIỀNG CHĂN. - Biết tính nồng độ phần trăm của dd. - Biết dựa vào PTHH tìm m , V ở dữ kiện đã cho. Câu 5. Câu 6. 2 câu. 3đ. 4đ(40%). 1 Câu 3đ(30%). 6 câu 10đ(100%). 1đ 1 câu 1đ(10%). 1 Câu 1đ(10%). TỔ DUYỆT. GIÁO VIÊN RA ĐỀ. Dương Trung Kiên ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ BÀI. Câu1( 2đ) Nêu thành phần không khí? Không khí bị ô nhiễm gây tấc hại gì? Chúng ta phải làm gì để bảo về không khí trong lành? Câu 2 ( 1đ) Viết phương trình hoá học điều chế khí O2 từ nguyên liệu KClO3 Câu 3 (2đ) Em hãy nêu tính chất và ứng dụng của hiđrô. Câu 4(1đ) Hoàn thành phương trình phản ứng hoá học sau a. H2 + Ag2O → …….+ ……… b.H2 + Fe2O3 → ………+ ……… Câu 5 (1đ) Hoà tan 25 (g) NaCl vào 50 (g) H2O . Hãy tính nồng độ phần trăm (C%)của dung dịch. Câu 6: (3 đ) Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí Hiđro. Hãy: a. Viết phương trình phản ứng hóa học b. Tính số gam đồng kim loại thu được? c. Tính thể tích khí Hiđro (đktc) cần dùng?. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1(2đ) Thành phần không khí: 78% N2 ; 21 O2 ; 1% khí khác ( CO2 , hơi nước , khí hiếm…) 1đ * Tác hại : - Không khí bị ô nhiễm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ con người, Đv….. CO2 gây hiệu ứng nhà kính…. 0,5đ * Biện pháp; - Trồng rừng , chế tạo đọng cơ điện… 0,5đ Câu 2 (1đ) Phương trình hoá học: 0 2 KClO3  t  2 KCl  3O2. Câu 3 (2đ) * Tính chất vật lý: 0,5đ - Là chất khí không màu , không mùi, không vị -Là khí nhẹ nhất * Tính chất hoá học 1đ - tác dụng với oxi 2 H 2  O2  to 2 H 2O. - Tác dụng với CuO 0 H 2  CuO  t  Cu  H 2O. * Ứng dụng. 0,5đ - Làm nhiên liệu - SX Amoniăc , phân bón - Khử một số oxit kim loại - Bơm vào kinh khí cầu Câu 4 (1đ) 0 H 2  Ag 2O  t  2 Ag  H 2O 0 3H 2  Fe2O3  t  2 Fe  3H 2O. Câu 5 (1đ) mdd mct  mdm 25  50 75( g )  C% . mct 25 .100  .100 30% mdd 5. Câu 6: (3đ) t a.Ta có PTPƯ: H2 + CuO   Cu + Theo đầu bài ta có số mol của đồng (II) oxit: o. H2O 1đ. 48 0, 6(mol ) 80 nCuO 0, 6(mol ). nCuO . b. Theo PTHH ta có: nCu Vậy khối lượng kim loại đồng thu được là: mCu n.M 0,6.64 38, 4( gam) nH 2 nCuO 0, 6(mol ). c. Theo PTHH ta có: Vậy thể tích khí Hiđro cần dùng cho phản ứng là: VH 2 n.22, 4 0, 6.22, 4 13, 44(lit ). 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………................................................................ ........................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………................................................................ ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×