Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.07 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA Môn : Toán - Lớp 4 Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “Hai nghìn hai trăm linh hai” viết là: A . 20 002 002 C . 22 002 B . 2 000 202 D . 2 202 b) Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 284 ; 18 247 ; 14 872 A . 17 248 C . 18 247 B . 17 284 D . 14 872 Câu 2: a) Cho số: 123 456 789. Nối mỗi chữ số của số đó với “lớp” hoặc “hàng” thích hợp: Thuộc lớp Là chữ số hàng Thuộc lớp triệu chục nghìn đơn vị 123 456 789 Là chữ số hàng chục triệu b) Nối với tổng thích hợp 4 4044 044. Thuộc lớp nghìn. Là chữ số hàng trăm. 400 000 000 + 400 000 + 400. 400 400 400. 40 000 000 + 4 000 000 + 40 0000 + 4 000 + 40 + 4. 404 040 404. 40 000 000 + 4 000. 40 004 000. 400 000 000 + 400 000 + 40 000 + 400 + 4. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước “dãy số tự nhiên”. A . 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; ..... B . 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; .................... ; 101 ; 103 ; ........ ; 1 000 001 ; 1 000 003 ; ..... C . 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; ..... D . 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; .................. ; 100 ; 102 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 002 ; ..... Câu 4: a) Khoanh vào chữ số lớn nhất trong các số sau: 274 629 ; 247 269 ; 276 249 ; 97 642 b) Khoanh vào chữ số bé nhất trong các số sau: 500 500 ; 500 050 ; 505 050 ; 505 505 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Từ các chữ số 5 ; 0 ; 8 ; có thể viết được bao nhiêu chữ số có ba chữ số khác nhau? A . 3. C . 5. B . 4. D . 6. Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu *, biết: a) 36 027 < 36 02* < 36 029 36 027 < 36 02... < 36 029 b) 6*8* chia hết cho 2 ; 3 và 5. 6...8... Câu 7: Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất: A . 300 giây. C . 5 phút 5 giây. 1 B . 10 giờ.. D . 4 phút 59 giây.. Câu 8: Trung bình cộng của các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là: A . 4. C . 6. B . 5. D . 7. Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng của các phép tính sau: a) 17 253 + 30 547 A . 47 800 C . 47 790 B . 46 790 D . 46 800 b) 48 651 – 26 384 A . 22 377 C . 23 367 B . 20 307 D . 22 267 c) 654 x 111 A . 72 594 C . 1 962 B . 72 508 D . 13 734 d) 14 040 : 45 A . 302 C . 332 B . 312 D . 231 Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 25m2 25cm2 = .... cm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A . 2 525cm2 C . 25 250cm2 B . 25 025cm2 D . 250 025cm2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Tìm giá trị số của a và b, biết: a) b) . ab0 ab 378. ab0 ab 528. . a = ..... b = ...... a = ..... b = ...... Câu 12: a). 1 3 của 36kg là:. A . 12 kg B . 21 kg b). C . 108 kg D . 69 kg. 3 4 của 32l là:. A . 12 l B. 8l. C . 10 l D . 36 l. Câu 13: Khoanh vào phân số lớn nhất: 3 5 2 4 ; ; ; 4 6 3 5 4 Câu 14: Phân số bằng 5 là: 12 A . 20. 16 C . 15 16 D . 25. 16 B . 20. Câu 15: Viết số thích hợp khác 0 vào ô trống: 2 9 9 a). b). 3 6 5. Câu 16: Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có: a). 5 .... 1 9. c). 9 ... 1 5. b) d). 3 ... 1 8 1 : ... 1 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 17: Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6tấn6kg = ....kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A . 66 C . 6 060 B . 6 600 D . 6 006 Câu 18: Viết tên “góc nhọn ”, “góc vuông”, “góc tù”, “góc bẹt”, vào chỗ chấm: a) b) c). ................... ................... ................... d). . ................... ................... ................... Câu 19 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là: 5cm 3cm 4cm 3cm. 3cm A. 6cm. 3cm. B. 4 cm. C. D. Câu 20: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. B. C. D.. 3m 30m 9m 90 m. .B 3cm A. Tỉ lệ 1: 300.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Môn : Toán - Lớp 4 Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “Hai nghìn hai trăm linh hai” viết là: D . 2 202 b) Số lớn nhất trong các số : 17 248 ; 17 284 ; 18 247 ; 14 872 C . 18 247 Câu 2: a) Cho số: 123 456 789. Nối mỗi chữ số của số đó với “lớp” hoặc “hàng” thích hợp: Thuộc lớp Là chữ số hàng Thuộc lớp triệu chục nghìn đơn vị 123 456 789 Là chữ số hàng chục triệu b) Nối với tổng thích hợp 4 4044 044. Thuộc lớp nghìn. Là chữ số hàng trăm. 400 000 000 + 400 000 + 400. 400 400 400. 40 000 000 + 4 000 000 + 40 0000 + 4 000 + 40 + 4. 404 040 404. 40 000 000 + 4 000. 40 004 000. 400 000 000 + 400 000 + 40 000 + 400 + 4. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước “dãy số tự nhiên”. C . 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; .................... ; 100 ; 101 ; ........ ; 1 000 000 ; 1 000 001 ; ..... Câu 4: a) Khoanh vào chữ số lớn nhất trong các số sau: 276 249 b) Khoanh vào chữ số bé nhất trong các số sau: 500 050 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từ các chữ số 5 ; 0 ; 8 ; có thể viết được bao nhiêu chữ số có ba chữ số khác nhau? B . 4..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu *, biết: a) 36 027 < 36 028 < 36 029 b) 6*8* chia hết cho 2 ; 3 và 5. 6180 ; 6480 ; 6780 Câu 7: Khoanh vào khoảng thời gian lớn nhất: 1 B . 10 giờ.. Câu 8: Trung bình cộng của các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là: B . 5. Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng của các phép tính sau: a) 17 253 + 30 547 A . 47 800 b) 48 651 – 26 384 D . 22 267 c) 654 x 111 A . 72 594 d) 14 040 : 45 B . 312 Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 25m2 25cm2 = .... ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: D . 250 025cm2 Câu 11: Tìm giá trị số của a và b, biết: a) b) . ab0 ab 378. ab0 ab 528. . a=4 b = 2. Câu 12: a). a=4 b=8. 1 3 của 36kg là:. A . 12 kg.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b). 3 4 của 32l là:. B.. 8l. Câu 13: Khoanh vào phân số lớn nhất: 5 6 4 Câu 14: Phân số bằng 5 là: 16 B . 20. Câu 15: Viết số thích hợp khác 0 vào ô trống: 2 1 9 a) 9. b). 3 6 5 10. Câu 16: Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có: a) c). 5 4 1 9 9 9 5. b). 4 1 5. d). 3 8 1 8 3 1 1 : 1 9 9. Câu 17: Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 6tấn6kg = .... kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: D . 6 006 Câu 18: Viết tên “góc nhọn ”, “góc vuông”, “góc tù”, “góc bẹt”, vào chỗ chấm: a) b) c). góc tù. góc nhọn. góc vuông. d). . góc vuông. góc bẹt. góc nhọn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 19 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là: 5cm 3cm. A Câu 20: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: C. 9m. .B 3cm A. Tỉ lệ 1: 300.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>