Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an Ngu Van 9 tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 19 - Tieát:101 Tuần: 22. Ngaøy daïy: 31/1/2012. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần tập làm văn) I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức cơ bản về kiểu bài nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống Biết tìm hiểu và có những ý kiến về sự việc hiện tượng đời sống ở địa phương Biết cách vận dụng vào việc làm bài - Kyõ naêng:RLKN thu thập thông tin về những vấn đề nổi bật, đáng quan tâm của địa phương Suy nghĩ, đánh giá về một hiện tượng, một sự việc thực tế ở địa phương - Thái độ: GD ý thức quan tâm tới các vấn đề xã hội. II. TROÏNG TAÂM: Củng cố lại những kiến thức cơ bản về kiểu bài nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống III. CHUAÅN BÒ: GV:Các vấn đề liên quan + dàn bài mẫu HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 9A2: 9A3: 2. Kieåm tra miệng: Muốn làm bài văn nghị luận về sự việc hiện tượng đời sống em phải làm gì?(10đ) - Tìm hiểu đề, tìm ý - Lập dàn bài - Viết bài - Đọc và sửa bài 3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Họat động của thầy và trò Noäi dung  Hoạt động 1: 1. Yêu cầu:  Gọi hs đọc yêu cầu Viết bài văn nghị luận về một sự việc hiện  Đề bài yêu cầu gì? tượng ở địa phương  Hoạt động 2: 2. Cách làm:  Em hiểu như thế nào là một sự việc hiện. tượng ở địa phương? (sự việc có ý nghĩa)  Em sẽ chọn sự việc, hiện tượng nào ở địa phương?. - Lựa chọ sự việc hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Cho hs đọc mục 2  Tại sao em lại chọn sự việc hiện tượng. - Sự việc có ý nghĩa trên? Sự việc hiện tượng ấy có ý nghĩa gì đối với cuộc sống xã hội? (ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống con - Phải có dẫn chứng và được xã hội người hoặc có ý nghĩa đối với cộng đồng) quan tâm  Các sự việc hiện tượng trên phải đảm bảo - Nhận định chỗ đúng, chỗ bất cập yêu cầu gì? (phải có dẫn chứng và được xã hội quan tâm)  Khi viết em sẽ đề cập đến những vấn đề gì?  Lời văn phải đảm bảo những yêu cầu nào? (không nói quá, không giảm nhẹ, không vì lợi ích cá nhân) - Bố cục rõ ràng và thuyết phục  Bố cục bài viết phải đảm bảo yêu cầu gì? (bố cục rõ ràng và có sức thuyết phục) Không ghi tên thật của những người, cơ quan có liên quan. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: -Gọi hs đọc lại ghi nhớ của bài “Cách làm bài nghị luận” - Nhắc lại một số yêu cầu của kiểu bài nghị luận về một sự việc hiện tượng đời sống 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Về nhà tìm hiểu các sự việc, hiện tượng ở địa phương - Viết bài văn (không quá 1500 chữ) - Nộp trước tuần 27 cho lớp trưởng - Chuẩn bị viết bài số 5 V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 20 - Tieát:102 Tuần: 22. Ngaøy daïy: 31/1/2012. CHUẨN BỊ HÀNH TRANG VÀO THẾ KỶ MỚI I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu trong tính cách và thĩi quen của con người Việt Nam. Yêucầu gấp rút phải khắc phục điểm yếu hình thành những đức tính và thói quen tốt khi đất nước đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa Hiểu được tính cấp thiết của vấn đề được đề cập trong văn bản Nắm được trình tự lập luận và nghệ thuật nghị luận của tác giả - Kyõ naêng:RLKN đọc hiểu một văn bản nghị luậnvề vấn đề xã hội Trình bày suy nghĩ đánh giá về một vấn đề xã hội Rèn luyện cách viết đoạn văn nghị luận - Thái độ: Rèn luyện những đức tính và thĩi quen tốt GD kỹ năng tự nhận thức. II. TROÏNG TAÂM:. Hiểu được tính cấp thiết của vấn đề được đề cập trong văn bản II. CHUAÅN BÒ: GV:Nội dung bài dạy + tham khảo tài liệu HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 2. Kieåm tra miệng: 3. Bài mới:. 9A2:. 9A3:. KT việc chuẩn bị bài của học sinh GV giới thiệu bài:. Họat động của thầy và trò  Hoạt động 1:  GV hướng dẫn và gọi hs đọc bài  Giải thích các chú thích khó  Hoạt động 2:  Tác giả viết bài này vào thời điểm nào?. (đầu năm 2001)  Thời đểm đó có ý nghĩa gì?  Bài viết đã nêu vấn đề gì? (việc chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới)  Ý nghĩa của vấn đề ở đây là gì? (không chỉ mang tính thời sự mà còn có ý nghĩa lâu dài)  Nhiệm vụ to lớn cho thế hệ trẻ là gì?. Noäi dung I. Đọc hiểu văn bản:. II. Phân tích văn bản:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (nhận rõ điểm mạnh yếu, phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu)  Hoạt động 3:  Hãy chỉ ra vấn đềnghị luận của văn bản.  Để làm rõ vấn đềtác giả đã sử dụng những. luận điểm nào?  Tác giả đã sử dụng những luận cứ nào để xác minh cho luận điểmnày? (- con người là động lực của lịch sử nền kinh tế tri thức thì vai trò của con người càng nổi trội)  Luận điểmthứ hai là gì?  Để làm rõ luận điểmnày tác giả đã triển. khai bằng những ý nào? (- bối cảnh thế giới giải quyết ba nhiệm vụ)  Luận điểmthứ ba là gì?  Để làm rõ luận điểmnày tác giả đã làm cách nào? (đối lập cái mạnh với cái yếu)  Để kết thúc trình tự lập luận này tác giả đã đưa ra yêu cầu gì?  Cách lập luận như vậy có chặt chẽ không? Vì sao?  Hoạt động 4:. 1. Trình tự lập luận:. a/ Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới thì quan trọng nhất là sự chuẩn bị bản thân con người.. b/ Bối cảnh của thế giới hiện nay và những mục tiêu, nhiệm vụ nặng nề của đất nước. c/ Những điểm mạnh điểm yếu của con người Việt Nam d/ Kết luận: Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu 2. Điểm mạnh và yếu của con người Việt. Nam:.  Cái hay trong cách lập luận ở luận cứ này. là gì? (đối chiếu điểm mạnh và điểm yếu)  Tác giả đã đối chiếu những điểm mạnh, điểm yếu nào?.  Em có nhận xét gì về thái độ của tác giả. khi nêu lên những điểm mạnh và điểm yếu?  (tôn trọng sự thật, nhìn nhận vấn đề khách quan, toàn diện)  Hãy chỉ ra các câu thành ngữ, tục ngữ sử dụng trong bài  Việc tác giả sử dụng thành ngữ, tục ngữ có tác dụng gì? (sinh động, cụ thể lại ý vị sâu sắc, ngắn gọn). -. Thông minh, nhạy bén >< thiếu kiến thức cơ bản, kém khả năng thực hành Cần cù, sáng tạo >< thiếu tỉ mỹ, không coi trọng qui trình CN, chưa quen khẩn trương Đoàn kết đùm bọc trong k/c >< đố kỵ trong làm ăn Thích ứng nhanh >< hạn chế trong nếp nghĩ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  GV khái quát gọi hs đọc ghi nhớ  Hoạt động 5:.  Ghi nhớ: GSK III. Luyện tập:.  GV hướng dẫn và yêu cầu học sinh thực. hiện ở nhà. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Hãy nhận xét vể trình tự lập luận của văn bản + Lập luận chặt chẽ, rõ ràng + Sức thuyết phục cao + Ngôn ngữ giản dị 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc ghi nhớ - Vẽ sơ đồ lập luận của văn bản - Chuẩn bị bài “Chó sói và cừu…”: Tìm bố cục, vẽ sơ đồ lập luận V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 20 - Tieát:103 Tuần: 22. Ngaøy daïy: 2/2/2012. CÁC THÀNH PHẦN BIỆT LẬP I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Nắm được cơng dụng riêng của mỗi thành phần trong câu Biết đặt câu có thành phần biệt lập - Kyõ naêng:RLKN nhận biết hai thành phần biệt lập: gọi – đáp và phụ chú Đặt câu có sử dụng thành phần gọi – đáp và phụ chú - Thái độ: Cĩ ý thức sử dụng câu đúng mục đích. II. TROÏNG TAÂM: Nắm được công dụng riêng của mỗi thành phần trong câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. CHUAÅN BÒ:. GV:Các ví dụ minh họa HS: Soạn trước bài, trả lời câu hỏi vở bài tập. IV. TIEÁN TRÌNH : 1. OÅn ñònh tổ chức và kiểm diện: 9A1: 9A2: 9A3: 2. Kieåm tra miệng: a/ Thế nào là thành phần tình thái? Cho ví dụ. (10đ) - Là thành phần được dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu - HS cho ví dụ b/ Thế nào là thành phần cảm thán? Cho ví dụ.(10đ) - Là thành phần được dùng để bộc lộ tâm lý của người nói - HS cho ví dụ. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Họat động của thầy và trò Noäi dung  Hoạt động 1: I. Thành phần gọi đáp:  Gọi hs đọc ví dụ  Trong các từ trên từ nào dùng để gọi, từ nào dùng để đáp? ( này – gọi thưa ông – đáp)  Các từ này có tham gia diễn đạt nghĩa của câu không? (không)  Trong các từ trên từ nào dùng để tạo lập quan hệ giao tiếp? từ nào duy trì quan hệ giao tiếp? ( này – tạo quan hệ giao tiếp Thưa ông – duy trì quan hệ giao tiếp)  Hãy cho ví dụ những câu có thành phần gọi đáp. II. Thành phần phụ chú:  Hoạt động 2:  Cho học sinh đọc ví dụ  Khi lược bỏ các từ in đậm thì nghĩa sự việc của mỗi câu có bị thay đổi không? (không)  Qua đó chứng minh điều gì? (đó là thành phần biệt lập)  Câu a/ các từ in đậm chú thích cho cụm từ nào? (đứa con gái đầu lòng)  Cum C-V ở câu b/ chú thích cho điều gì? (chú thích cho suy nghĩ của tác giả)  Hãy đặt những câu tương tự.  GV khái quát và gọi hs đọc ghi nhớ  Ghi nhớ: SGK III. Luyện tập:  Hoạt động 3:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Gọi hs đọc và làm các bài tập  Tìm các thành phần gọi đáp ở bài tập 1  Ở bài tập 2 lời gọi đáp hướng vào ai?  Tìm các thành phần phụ chú.. 1. Tìm thành phần gọi – đáp. Từ để gọi: này Từ để đáp: vâng 2. Thành phần gọi đáp: bầu ơi Lời gọi đáp không hướng tới ai. 3. Thành phần phụ chú: a/, b/, c/: giải thích cho các cụm danh từ phía trước d/: Nêu lên thái độ của người nói. 4. Thành phần phụ chú liên quan đến các danh từ trước đó (TP phụ chú có địa chỉ xác định). 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Thế nào là thành phần gọi đáp, phụ chú? - Là thành phần dùng để tạo lập duy trì quan hệ giao tiếp - Là thành phần dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu. 5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học thuộc nội dung ghi nhớ - Làm bài tập số 5 - Viết đoạn văn có sừ dụng hai thành phần vừa học - Đọc và trả lời trước các câu hỏi trong bài “liên kết câu…” V. RUÙT KINH NGHIEÄM: Nội dung:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phương pháp:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐD -TB dạy học:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 20 - Tieát:104, 105 Tuần: 22. Ngaøy daïy: 4/2/2012. BÀI VIẾT SỐ 5 I. MUÏC TIEÂU: - Kiến thức: Nắm được phương pháp và cách thực hành làm bài văn nghị luận về một hiện tượng sự việc của đời sống xã hội - Kyõ naêng:RLKN làm văn nghị luận xã hội - Thái độ: GD ý thức quan tâm trước các vấn đề XH. II. ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN Đề bài Một hiện tượng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đường hoặc những nơi công cộng. Ngồi bên hồ dù là hồ đẹp nổi tiếng người ta cũng tiện tay vứt rác xuống. Em hãy đặt một nhan đề (cho bài viết) gọi ra hiện tượng ấy và viết bài văn nêu suy nghĩ của mình. Đáp án NHAN ĐỀ (hs tự đặt) (1đ) MB: Giới thiệu chung về hiện tượng(1đ) TB: - Vai trò của môi trường trong cuộc sống(1đ) - Xã hội ngày càng phát triển – chất thải ngày càng nhiều, ảnh hưởng lớn tới môi trường(1đ) - Nhiều người thiếu ý thức vứt rác bừa bãi (biểu hiện)(1đ) - Dẫn chứng (1đ) - Hậu quả(1đ) - Lời kêu gọi (hành động)(1đ) KB: Nêu suy nghĩ.(1đ) (Trình bày rõ ràng, sạch sẽ được cộng 1đ). IV. KẾT QUẢ: Lớp. TSh s. GIỎ I. TL. KH Á. TL. TB. TL. YẾ U. TL. KÉ M. TL. >TB. TL. 9A1 9A2 9A3 Cộn g Ưu điểm:. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Khuyết điểm:. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×