Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi kiem tra hoc ky II mon hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ II – KHỐI 10 – NĂM HỌC : 2011-2012-TỔ: HÓA – SINH I. TỰ LUẬN: Câu1:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen. A. Là những phi kim điểm hình. B. Đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. D. Ở điều kiện thường là các đơn chất khí. Câu2: cho phản ứng hóa học sau : HCl + K2Cr2O7 3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. 29 B. 28 C. 27 D. 30 Câu3 : Khí HCl được điều chế bằng cách nào sau đây: A. dd NaCl và dd axit H2SO4 loãng B. NaCl tinh thể và axit H2SO4 loãng C. NaCl tinh thể và axit H2SO4 đặc D. dd NaCl và axit H2SO4 đặc Câu4: Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dd axit HCl là: A. FeCl2 Và BaCl2 B. không tác dụng C.FeCl3 D. FeCl2 MnO ,t’ Câu5 : Xét phản ứng : 2KClO3(r) 2KCl + 3O : Để tăng tốc độ phản ứng 2 (r) 2 (k) người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng : A. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác B. Diện tích bề mặt, xúc tác C. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác D. Áp xuất, nồng độ, nhiệt độ Câu6: Xét phản ứng : 2SO2(k) + O2(k) 2SO2 ( <0) A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. thêm xúc tác. D. giảm nhiệt độ. Câu7: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2(k) + 3H2(k) A. Giảm nhiệt độ của hh phản ứng. 2NH3(k). ’298 = -92,00 kJ. B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hh phản ứng. C. Duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hh phản ứng D. Giảm nhiệt độ và tăng áp xuất của hh phản ứng II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho 1,2 g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl 2 thu được 4,75 g muối clorua. Kim loại đó là gì? Câu 2 : Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dd riêng biệt là : BaCl2 , HCl, H2SO4 , Ca(OH)2 ,KI. Hãy phân biệt các lọ mất nhãn? Câu 3 : Để thu được 11,2 lít khí clo (đktc) từ phản ứng của MnO 2 với axit HCl đặc, cần bao nhiêu gam MnO2 ? Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Câu 4 : Nồng độ mol của dd HBr 16,2%(d=1,02g/ml) là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5 : Cho 6g Zn hạt vào cốc đựng dd H 2SO4 4M(dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng ban đầu biến đổi nhưng thế nào( tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? a) Thay 6g Zn hạt bằng 6g Zn bột. b) Thay dd H2SO4 4M Bằng dd H2SO4 2M c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn ( khoảng 50 ‘C) d) Dùng thể tích dd H2SO4 4M gấp đôi ban đầu e) Tính C% H2SO4 Câu 6 : Nung nóng 3,72g hh bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dd H 2SO4 loãng, nhận thấy có 1,344 lit khí (đktc) thoát ra. a). Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. b). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu. Câu 7 : Có 100ml dd H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/cm3 . Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO4 20%. a). Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b). Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào? c). Cho dd H2SO4 20% vào tác dụng với NaOH. Hãy tính khối lượng của NaOH. Câu 8 : Hai mẩu đá vôi hình cầu có cùng thể tích là 10,00 cm 3 ( thể tích hình cầu V= 4/3 3. , r là bán kính của hình cầu). a) tính diện tích mặt cầu của mỗi mẩu đá đó( diện tích mặt cầu S= 4. 3. ). b) nếu chia một mẩu đá trên thành 8 quả cầu bằng nhau, mỗi quả cầu có thể tích là 1,25 cm3 . So sánh tổng diện tích mặt cầu đó với diện tích mặt cầu của mẩu dá 10,00 cm3 . Cho mỗi mẩu dá trên ( một mẩu với diện tích 10,00 cm 3 , mẩu kia gồm 8 quả nhỏ) vào mỗi cốc đều chứa dd HCl cùng thể tích, cùng nồng độ. Hỏi tốc độ phản ứng trong cốc nào lớn hơn? Giả thích. Câu 9 : hh rắn X gồm có Na2SO3 , NaHSO3 và Na2SO4 . Cho 28,56 g X tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675 cm 3 dd brom 0,2M. mặt khác 7,14g X tác dụng vừa dủ với 21,6 cm3 dd KOH 0,125M a). viết phương trình hóa học. b). tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp X..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×