Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đây là nguyên tử hay phân tử ?. Cl2 CO2 O2. HCl. Phân tử.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Các ion được tạo thành. như thế nào?  Thế nào là cation và. anion? Thế nào là ion đơn, ion đa nguyên tử?  Liên kết ion được hình thành như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỰ HÌNH HÌNH THÀNH THÀNH I.I. SỰ ION, CATION, CATION, ANION ANION ION,. NỘI DUNG DUNG NỘI II. SỰ SỰ TẠO TẠO THÀNH THÀNH II. LIÊN KẾT KẾT ION ION LIÊN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm 2 : Nhóm 1: 1. Viết cấu hình e của Na (Z=11), xem Na có trung hòa điện không? 2. Nếu nguyên tử Na nhường 1e, tính điện tích phần còn lại.. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1. 1. Viết cấu hình e của Cl (Z=17), xem Cl có trung hòa điện không? 2. Nếu nguyên tử Cl nhận 1e, tính điện tích phần tạo thành..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + 11+.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. 17+.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Sù h×nh thµnh ion. +. 11+ Na 11p và 10e (11+) + (10-) = 1+ Na+. Na+ + 1e.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION. a. Sù h×nh thµnh ion. 1.Ion, cation, anion. - Nguyªn tö Na (Z= 11):. 11 h¹t p (11+) 11 h¹t e (11 -) q=(11+) +(11-) = 0. Nguyªn tö Na (trung hßa vÒ ®iÖn). Nhêng 1e. 11 h¹t p (11+) 10 h¹t e (10 -) q=(11+) + (10-)=1+. PhÇn tö mang ®iÖn d¬ng (ion d¬ng).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. Sù h×nh thµnh ion -. Cl +1e. Cl-. 17+. 17p và 18e (17+) + (18-) = 1Cl-.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Xét nguyên tử Cl ( Z=17 ) : 17 h¹t p (17+) 17 h¹t e (17 -). NhËn 1e. q=(17+) +(17-) = 0. Nguyªn tö Cl (trung hßa vÒ ®iÖn). 17 h¹t p (17+) 18 h¹t e (18 -) q=(17+) + (18-)=1-. PhÇn tö mang ®iÖn ©m(ion ©m).  Ion lµ g× ? Khi nµo nguyªn tö biÕn thµnh ion ? Cã mÊy lo¹i ion ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 22:. I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. * KÕt luËn: - Ion là phần tử mang điện, đợc hình thành khi nguyªn tö nhêng ®i hoÆc nhËn thªm electron.. Ion d¬ng (cation). - Ion gåm cã 2 lo¹i. Ion ©m (anion)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 22:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. I . SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION. b. Ion dương ( cation).  Quy. luật: Trong phản ứng hóa học, để đạt đợc cấu h×nh bÒn v÷ng cña khÝ hiÕm ( líp ngoµi cïng cã 8 electron hay 2 electron ë heli ) nguyªn tö kim lo¹i có khuynh hớng nhờng electron để trở thành ion d ¬ng hay cation..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> +. - VD1: XÐt sù h×nh thµnh cation+Li. 2. 1. Li(1s 2s ). Nhêng 1e. 2. Li (1s ). Để đạt đợc cấu hình e gièng nh khÝ hiÕm He (1s ) 2 H·ynguyªn quan s¸t tö s¬ Li đồ sÏ sau! lµm + e nh thÕ nµo.. ? e. e. e. 3+ e. VËy ta cã pt: Li. Li. +. +. 1e.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - VD2: XÐt sù h×nh thµnh 222s222p663s23p1) Al(1s Al (1s 2s 2p ). 3+ ion Al. 3+. + 3e. *KÕt luËn.. nªu mèi liªn hÖ gi÷a sè - Sè ®iÖnH·y tÝch cña cation = sè electron mµ Để đạt đợc cấu hình e n+ 2vµ 2 6 e mµ nguyªn tö nh êng nguyªn tögièng nh êng, tøc: nh khÝ hiÕm (1s 2s+ 2p n)e M Ne M. ?. ®iÖn tÝch cñatöcation nguyªn Al sÏthu làmđợc. - CÊu h×nh cation lµ phÇn cÊu h×nh Tõelectron đó hãycủa pt tæng qu¸t nhviÕt thÕ nµo. cßn l¹i khi nguyªn tö nhêng ®i electron. C¸chnªn x¸ccation. định h×nh thµnh. ?. cÊu h×nh e cña cation.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. TIẾT 22: I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1.Ion, cation, anion. Tổng quát : M. . Mn+ + n e. (n = 1, 2, 3) Tên gọi : Cation + Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 22:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. I . SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION b. Ion dương ( cation).. Bài tập 1: Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion Mg2+, Al3+. Có nhận xét về số e lớp ngoài cùng của 2 ion?. Mg Al. Mg2+ + 2e Al3+ + 3e. 2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 22:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1.Ion, cation, anion. 17+. Cl + 1e → Cl(2,8,7). (2,8.8). Cl -. Anion clorua.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 22:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. I . SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION. c) Ion âm (Anion) Ví dụ : Xét sự hình thành ion F- từ nguyên tử̉ Flo. F +1e F_ ClCl +1e Khi tham gia phản ứng hóa học nguyên tử phi kim (có 5,6,7 e lớp ngoài cùng) sau khi nhận 3,2,1 e trở thành ion âm, gọi là Anion. 9+ 9+ và 10- = 1Tổng quát :. X + ne. Xn-. Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O2- ). (n=1,2,3).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -VD2: XÐt sù h×nh thµnh ion S S (1s22s22p63s23p4) + 2e. S. 2-. 2-. (1s22s22p 63s23p6). - Sè ®iÖn tÝch cña anion = sè electron mµ nguyªn tö nhËn - CÊu h×nh electron cña anion lµ phÇn cÊu h×nh thu đợc khi nguyên tử nhận thêm electron..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. TIẾT 22:. I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1.Ion, cation, anion. Tổng quát : X + ne. . Xn-. (n = 1, 2, 3) Tên gọi : Anion + Tên gốc axit ( Trừ O2- : anion oxit).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT 22: I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1.Ion, cation, anion. 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. a) Ion đơn nguyên tử:  Khái niệm :. Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử.  Ví dụ : Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 22: I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION 1.Ion, cation, anion. 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION. b) Ion đa nguyên tử:  Khái niệm :. Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.  Ví dụ :. NH4+ : cation amoni OH- : anion hydroxi SO42- : anion sunfat.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 : 1. Tìm ra điểm giống và khác nhau giữa các ion sau: Na+ và NH4+ ; Cl- và NO32. Thế nào ion đơn nguyên tử, cho ví dụ. 3. Thế nào là ion đa nguyên tử, cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đáp án: 1. Na+ và NH4+ đều mang điện tích dương. Na+ : ion tạo nên từ 1 nguyên tử. NH4+ : ion tạo nên từ 2 nguyên tử. 2. Cl- và NO3- đều mang điện tích âm. Cl- : ion tạo nên từ 1 nguyên tử. NO3- : ion tạo nên từ 2 nguyên tử..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 2 : Trong phân tử (NH4)2SO4 có bao nhiêu ion A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập : Viết sự hình thành các anion sau: 2. 2. F ,O ,S . F  1e  F. (2,7). . Anion florua. (2,8). O  2e  O (2,6). 2. (2,8) 2. S  2e  S (2,8,6). Anion oxit. (2,8,8). Anion sunfua.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Sai mất rồi. Hu...hu .... 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đúng rồi. Giỏi quá!. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×